Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 2 (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 4130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_so_2_co_dap.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: VẬT LÝ – ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Phương trình chuyển động của vật là x = 10 + 2t (x tính bằng m; t tính bằng s) cho biết A. vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) với vận tốc 10(m/s). B. vật chuyển động ngược chiều với chiều (+) với vận tốc -10(m/s). C. vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) với vận tốc 2(m/s). D. vật chuyển động ngược chiều với chiều (+) với vận tốc -2(m/s) Câu 2: Một thanh thép có tiết diện ngang hình tròn đường kính 2cm được giữ chặt ở một đầu. Tác dụng vào đầu kia một lực nén F = 1,57.10 5 N dọc theo trục của thanh thì độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu? Cho rằng lực tác dụng vẫn còn trong giới hạn đàn hồi và suất Y-âng của thép là E = 2.1011 (N/m). A. 2,5B. 0,01C. 0,25D. 0,25% Câu 3: (THPT-2018). Điện áp u 100 2 cos100 t(V) có giá trị hiệu dụng là A. 110VB. C. 100V100D.2 V 100 V Câu 4: (THPT-2018). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gianB. biến thiên điều hòa theo thời gian C. luôn có giá trị không đổiD. luôn có giá trị dương Câu 5: (Đề minh họa THPT-2019). Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1W. Lấy h = 6,625.10- 34(J.s). Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017 B. C. D. 7,55.1017 3,77.1017 6,04.1017 Câu 6: (ĐH-2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C C A. 1 B. 1 C. 5C D. 5C 5 5 1 1 Câu 7: Hệ nào sau đây là một tụ điện? A. Hai quả cầu kim loại đặt trong không khí B. Hai quả cầu nhựa đặt trong nước C. Hai tấm kim loại phẳng được nối với nhau bằng một đoạn dây dẫn D. Hai tấm mica phẳng đặt trong không khí Trang 1
  2. 6 6 Câu 8: Hai điện tích q1 10 C và q2 4.10 Cđặt cố định trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 30cm. Để hệ cân bằng thì phải đặt một điện tích q0 ở: A. trong đoạn AB, cách A l0cmB. trong đoạn AB, cách B l0cm C. ngoài đoạn AB, cách A l0cmD. ngoài đoạn AB, cách B l0cm Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r = 0,5 được mắc với một điện trở R 2,5 tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện qua điện trở R và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tương ứng là A. 2A và 1VB. 12A và 6VC. 2A và 5VD. 12A và 30V Câu 10: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Tại mỗi điểm trong không gian ta chỉ vẽ được một đường sức từ B. Các đường sức từ là những đường cong hở hai đầu C. Có thể dùng quy tắc “vào Nam ra Bắc” để xác định chiều đường sức từ D. Mật độ đường sức từ cho biết độ mạnh yếu của từ trường Câu 11: Một khung dây diện tích S 5.10 4 m2 gồm N = 50 vòng. Đặt khung dây trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và cho khung quay quanh trục đó. Cho từ thông qua khung  đạt cực đại bằng 5.103Wb. Cảm ứng từ B của từ trường có độ lớn là A. 0,2.10 4 T B. C. D. 2.10 4 T 0,2.10 2 T 0,2T Câu 12: Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới phải nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới phải nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần D. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần Câu 13: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài tăng 4 lần thì chu kì con lắc A. không đổiB. tăng 16 lầnC. tăng 2 lầnD. . tăng 4 lần Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3(cm/s)B. 0,5(cm/s)C. 4(cm/s)D. 8(cm/s) Câu 15: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. T Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là: 4 Trang 2
  3. 3A A. A 2 B. AC. D. A 3 4 Câu 16: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 (m/s2) thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02sB. 1,82sC. 1,98sD. 2,00s Câu 17: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) 10lg B. C. D.L( dB) 10lg 0 L(dB) lg 0 L(dB) lg I0 I I I0 Câu 18: Một sợi dây AB có chiều dài l m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/sB. 2 cm/sC. 10 m/sD. 2,5 cm/s Câu 19: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i I0 cos(t ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là I I A. I 0 B. C. I 2I D. I I 2 I 0 2 0 0 2 Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở 2 thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là 2 2 2 2 A. R ZL (ZL ZC ) B. C.R D. ZL (ZC ZL ) R ZC (ZC ZL ) R ZC (ZL ZC ) Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i 10 2 cos100 t(A) . Biết tụ điện có dung kháng ZC = 40 . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là A. u 200 2 cos(100 t )(V) B. u 300 2 cos(100 t )(V) 2 2 C. D.u 400 2 cos(100 t )(V) u 100 2 cos(100 t )(V) 2 2 Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27WbB. 1,08WbC. 0,81WbD. 0,54Wb Trang 3
  4. Câu 23: Đặt điện áp u 125 2 sin100 t(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30, 0,4 cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0AB. 2,5AC. 3,5AD. 1,8A Câu 24: Sóng điện từ A. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi truờng B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường C. là sóng dọc. D. mang năng lượng. Câu 25: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30kHz và khi C C2 thì tần C C số dao động riêng của mạch bằng 40kHz. Nêu C 1 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng C1 C2 A. 50kHzB. 24kHzC. 70kHzD. 10kHz Câu 26: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song từ không khí tới mặt bên AB của một lăng kính thủy tinh, chùm tia khúc xạ vào trong lăng kính (thuộc một tiết diện thẳng của lăng kính) truyền tới mặt bên AC, nó khúc xạ tại mặt AC rồi ló ra ngoài không khí. Chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính so với chùm tia tới và tách ra thành một dải nhiều màu khác nhau (như màu cầu vồng), tia tím bị lệch nhiều nhất, tia đỏ bị lệch ít nhất. Hiện tượng đó là A. sự tổng hợp ánh sángB. sự giao thoa ánh sáng C. sự tán sắc ánh sángD. sự phản xạ ánh sáng Câu 27: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyếnB. lò vi sóng, C. lò sưởi điệnD. hồ quang điện Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2m . Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( đ = 0,16m) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( t =0,40m) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,8mmB. 2,4mmC. 1,5mmD. 2,7mm Câu 29: Trường họp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong? A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này B. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào kim loại làm electron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó. C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục. D. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên Trang 4
  5. Câu 30: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là         A. 1 2 B. C. D. 1 2 1 2 1 2 2(1 2 ) (1 2 ) (1 2 ) (2 1 ) -11 Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10 11 m B. C. D. 84,8.10 11 m 21,2.10 11 m 132,5.10 11 m 0 Câu 32: Hạt pôzitrôn ( 1e) là 1 1 A. hạt  B. hạt C. hạt D. hạt 1 H  0 n 23 Câu 33: Biết số Avôgađrô N A = 6,02.10 và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn 27 (prôton) có trong 0,27g 13 Al là A. 9,826.1022 B. C. D. 8,826.1022 7,826.1022 6,826.1022 Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 12,5%B. 25%C. 75%D. 87,5% Câu 35: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện 1 với điện dung C. Đặt  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AN không phụ thuộc R thì tần 1 2 LC số góc  bằng   A. 1 B. C. D.  2 1 2 2 2 1 2 1 Câu 36: (THPT-2018). Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m khối lượng l00g có thể chuyên động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40(V / m). Vật M khối lượng 300g có thể trượt trên m với hệ số ma sát 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10(m / s 2). Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là A. 16,7 (cm/s)B. 23,9 (cm/s)C. 29,1 (cm/s)D. 8,36 (cm/s) Câu 37: (THPT-2016). Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P là Trang 5
  6. A. 43,6dBB. 38,8dBC. 35,8dBD. 41,1dB Câu 38: (THPT-2016). Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidro thành hạt nhân 4 4 32 4 2 He thì ngôi sao lúc này chỉ có 2 He với khối lượng 4,6.10 kg. Tiếp theo đó, 2 He chuyển hóa thành hạt 12 4 4 4 12 nhân 6 C thông qua quá trình tổng hợp 2 He 2 He 2 He 6 C 7,27MeV . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng họp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.10 30W. Cho biết một năm 4 23 -1 bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 2 He là 4(g/mol), số A-vô-ga-drô NA = 6,02.10 (mol ), 19 4 12 1eV 1,6.10 J . Thời gian để chuyển hóa hết 2 He ở ngôi sao này thành 6 C vào khoảng A. 481,5 triệu nămB. 481,5 nghìn nămC. 160,5 nghìn nămD. 160,5 triệu năm Câu 39: (THPT-2016). Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Hai con lắc dao động cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,31JB. 0,01JC. 0,08JD. 0,32J Câu 40: (THPT-2016). Đặt điện áp u U0 cost(V)(với u và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LC2 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của r bằng A. 180B. 60C. 20D. 90 Trang 6
  7. Đáp án 1-C 2-D 3-A 4-B 5-A 6-A 7-A 8-A 9-C 10-B 11-D 12-B 13-C 14-D 15-A 16-C 17-A 18-C 19-D 20-B 21-C 22-D 23-B 24-D 25-A 26-C 27-D 28-B 29-A 30-B 31-B 32-A 33-C 34-A 35-B 36-A 37-D 38-D 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) (v > 0 ) với vận tốc v = 2(m / s) Câu 2: Đáp án D l F F Độ biến dạng tỉ đối của thanh là: l ES d2 0 E 4 l 1,57.105 0,0025 0,25% l (2.10 2 )2 0 2.1011.3,14. 4 Câu 3: Đáp án A Ta có: U 110V Câu 4: Đáp án B Ta có: v x' Asin(t )( 0) : v biến thiên điều hòa theo t Câu 5: Đáp án A - Năng lượng mỗi phôtôn là:  hf 6,625.10 34.5.1014 33,125.10 20 J P 0,1 - Số phôtôn đập vào tấm pin mỗi giây là: n 3,02.1017  33,125.10 20 Câu 6: Đáp án A 2 1 1 f2 C1 Ta có: f1 ;f2 2 LC1 2 LC2 f1 C2 2 2 f2 1 C1 C2 C1 C1 f1 5 5 Câu 7: Đáp án A Theo định nghĩa, tụ điện là hệ gồm hai vật dẫn đặt cách nhau bởi một điện môi. Câu 8: Đáp án A   Gọi F1;F2 là lực tĩnh điện do q1, q2 tác dụng lên q0 đặt tại C. Để q0 nằm cân bằng thì:      F F1 F2 0 F1 F2 . Do đó: + q0 nằm trong đoạn AB (Đặt AC = x; CB = a – x) Trang 7
  8. f q1q0 f q2q0 + F F hay (với mọi q0) 1 2 x2 (a x)2 2 6 (a x) q2 4.10 a 30 Hay 2 6 4 x 10cm x q1 10 3 3 Câu 9: Đáp án C e 6 Ta có: I 2A và Ung UN RNI 2,5.2 5V RN r 2,5 0,5 Câu 10: Đáp án B Các đường sức từ là nhừng đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 11: Đáp án D  5.10 3 Từ công thức:  NBS B max 0,2T max NS 50.5.10 4 Câu 12: Đáp án B Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 13: Đáp án C l Ta có: T 2 , khi l tăng 4 lần thì T sẽ tăng lên 2 lần g Câu 14: Đáp án D 2 2 Tại vị trí cân bằng: v v A A .2 8(cm / s) 0 max T 0,5 Câu 15: Đáp án A Dựa vào mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa ta thấy: T trong khoảng thời gian ứng với góc quay . Giả sử ban đầu vật ở M ứng với 4 2 T góc , sau t vật ở N ứng với góc  ( ), quãng đường đi tương ứng 4 2 của vật là:   s x x A cos A cos A(cos cos) 2.Acos cos 1 2 2 2 s 2A cos( )cos( ) 2A cos( ) 2A 4 4 4 Từ đó: smax A 2 Câu 16: Đáp án C     - Trọng lực hiệu dụng tác dụng vào con lắc là: Phd P F ghd g a 2 2 2 2 2 - Vì g vàa vuông góc nhau nên: ghd g a 9,8 2 10(m / s ) Trang 8
  9. l l - Chu kì dao động con lắc trong hai trường hợp là: T 2 ;T ' 2 g ghd T ' g g 9,8 Từ đó: T ' T 2 1,98s T ghd ghd 10 Câu 17: Đáp án A l Mức cường độ âm L của sóng âm được tính bằng công thức: L(dB) 10lg l0 Câu 18: Đáp án C  2l Dây có hai đầu cố định nên: l k  , với k = Nb = 4 2 k 2.1  0,5m và v f 0,5.20 10(m / s) 4 Câu 19: Đáp án D I Theo định nghĩa, cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là I 0 2 Câu 20: Đáp án B Ta có: 1 Z R tan L UL ,U UL ,i i,u uL ,i 2 tan i,u R ZC ZL 2 R ZL (ZC ZL ) Câu 21: Đáp án C Ta có: U I Z 10 2.40 400 2V , pha(u) = pha(i) - 100 t 0 0 C 2 2 Điện áp giữa hai bản tụ là: u 400 2 cos(100 t )(V) 2 Câu 22: Đáp án D 4 Ta có: max NBS 500.0,2.54.10 0,54Wb Câu 23: Đáp án B Ta có: U 2 2 2 2 0,4 2 2 IA I ;Z ZL R (L) R (100 . ) 30 50 Z 125 I 2,5A A 50 Câu 24: Đáp án D Sóng điện từ mang năng lượng khi truyền trong các môi trường. Câu 25: Đáp án A Từ Trang 9
  10. 1 1 2 2 f1 4 f1 L(1) 2 LC1 C1 1 1 2 2 f2 4 f2 L(2) 2 LC2 C2 1 1 f 4 2f 2L(3) 2 LC C 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Mặt khác 4 f L 4 f1 L 4 f2 L f f1 f2 C C1 C2 2 2 2 2 f f1 f2 30 40 50kHz C C Nhận xét: Vì C 1 2 C nt C . Từ dấu hiệu “Biết f ;f tính f ? ” ta có ngay: 1 2 C1 C2 C1ntC2 C1 C2 2 2 f f1 f2 (Sử dụng công thức giải nhanh) Câu 26: Đáp án C Hiện tượng trên là sự tán sắc ánh sáng Câu 27: Đáp án D Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là hồ quang điện. Câu 28: Đáp án B D 2.103 Ta có: x x x i i   0,76.10 3 0,40.10 3 2,4mm 1 1d 1t d t a d t 0,3 Câu 29: Đáp án A Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các êlectron và lỗ trống ở chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp (ánh sáng có bước sóng ngắn) chiếu vào chất bán dẫn. Câu 30: Đáp án B Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man  1 ứng với chuyển dời từ mức L về K; bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me 2 ứng với chuyển dời từ mức M về L; bước sóng dài thứ hai trong dãy Lai-man  ứng với chuyển dời từ mức M về K. Do đó: hc hc hc EL EK ; EM EL ; EM EK 1 2  hc hc hc   Từ đó:  1 2 1 2  1 2 Câu 31: Đáp án B 2 2 11 11 Ta có: rn n r0 ,với n = 4 (quỹ đạo dừng thứ N) nên: rn rN 4 .5,3.10 84,8.10 m Câu 32: Đáp án A 0 Hạt pôzitrôn ( 1e) chính là hạt  Trang 10
  11. Câu 33: Đáp án C 0,27 Số mol Al: n 0,01mol Al 27 Trong 1 mol Al thì có NA hạt và trong một hạt thì có Z = 13 prôtôn, do đó trong 0,01 mol Al sẽ có: 23 22 N nAl .ZNA 0,01.13.6,02.10 7,862.10 proton Câu 34: Đáp án A H H 1 1 1 1 Ta có: H 0 0,125 12,5% t H t 11,4 23 8 2 T 0 2 T 2 3,8 Câu 35: Đáp án B U Ta có: U IZ R2 Z2 AN AN 2 2 L R (ZL ZC ) 2 2 Để UAN không phụ thuộc vào R thì: (ZL ZC ) ZL ZC 2ZL 1 1 Hay 2L  C 2LC 1  Mặ khác:   hay  2 1 2 LC 1 2 1 Câu 36: Đáp án A Chia chuyển động của hệ làm hai giai đoạn: - Giai đoạn 1: Từ khi thả nhẹ cho hệ bắt đầu chuyển động đến lúc lò xo nén cực đại lần thứ nhất:   + Các lực tác dụng lên M: lực căng dây T và lực ma sát Fms .   + Các lực tác dụng lên m: lực đàn hồi Fdh và lực ma sát fms . Chuyển động của m là dao động điều hòa với vị trí cân bằng O1 cách vị trí lò xo không biến dạng O là: F Mg 0,2.0,3.10 OO x ms 0,015m 1,5cm 1 0 k k 40 Quãng đường đi được của m trong giai đoạn này (từ A1 (biên ban đầu) đến A2 (biên lúc sau)) là: s1 A1A2 2O1A1 2(OA1 OO1 ) 2(4,5 1,5) 6cm Thời gian chuyển động của m trong giai đoạn này là: T m 0,1 t 1 0,05 (s) 1 2 k 40 - Giai đoạn 2: Từ sau giai đoạn 1 đến lúc lò xo trở về trạng thái tự nhiên lần thứ 3. Lúc này hệ (m + M) dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ và chu kì: Trang 11
  12. A OA2 O1A2 OO1 3 1,5 1,5cm m M 0,1 0,3 T 2 2 0,2 (s) k 40 Khi lò xo trở về trạng thái tự nhiên lần thứ 3 cũng là thời điểm m đi qua O lần thứ 2. Khi đó m đã đi được 3 3 quãng đường s 3A 3.1,5 4,5cm trong thời gian t T .0,2 0,15 (s) 2 2 4 2 4 - Tốc độ trung bình chuyển động của m là: s1 s2 6 4,5 vtb 16,7(cm / s) t1 t2 0,05 0,15 Câu 37: Đáp án D 2 2 a a 3 Đặt OM = R; MN = a, ta có: OP OH2 HP2 R 2 2 2 2 RN R a Theo đề: LM LN lg lg 1 RM R 2 R a 10 a 2,16R R 2 RM 1 Suy ra: OP R 7,83 Rp ;Lp LM lg 5 lg 4,11B 41,1dB RP 7,83 Câu 38: Đáp án D m - Phản ứng để chuyển hóa hết heli thành cacbon n N 3A A E n. E mN E - Thời gian chuyển hóa hết heli thành cacbon t A P P 3PA 4,6.1035.6,02.1023.7,27.1,6.10 13 t 160,5 triệu năm 3.5,3.1030.4 Câu 39: Đáp án A 2 W1 Wt1 A1 2 - Hai dao động cùng pha, cùng tần số: 2 3 9 W2 Wt2 A2 - Tại thời điểm ban đầu: W1 Wd1 Wt1 0,72 9.0,24 2,88J W 2,88 W 1 0,32J 2 9 9 W 0,09 - Tại thời điểm đang xét: W t1 0,01J t2 9 9 Wd2 W2 Wt2 0,32 0,01 0,31J Câu 40: Đáp án A Trang 12
  13. Sử dụng “Kĩ thuật đồ thị”, kết hợp với các công thức về công suất, ta có 2 ZL - Theo đề: LC 2 2 ZL 2ZC ;ZLC ZC ZC 2 2 2 U (R r) U (R r) - Khi K mở: P1 I (R r) 2 2 2 2 (R r) (ZL ZC ) (R r) ZC U2R R 0;P1R0 2 2 r ZC U2R U2 20U2 - Khi K đóng: P ;R 20;P 2 R2 Z2 Z2 2R20 400 Z2 C R C C R U2 Và P2 P2max khi R ZC và P2max 2ZC - Trên đồ thị, ta có: 20U2 P 400 Z2 40Z 3 2R20 C C 2 2 P2max U 400 ZC 5 2 2ZC 3ZC 200ZC 1200 0 2 2 2 U r 3r 10rZC 3ZC 0 2 2 P1R0 r ZC 2rZC 3 2 2 2 P2max U r ZC 5 2ZC 20 Z 20(loai);Z 60 1C 3 2C r1 20;r2 180 40U2 RU2 20U2 - Khi r1 20 thì P1R20 2 2 P2R20 2 2 2 2 mà theo đồ thị thì P1R20 P2R20 nên loại 40 60 R ZC 20 60 r1 20 và chọn r2 180 Trang 13