Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 17 trang thaodu 3430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_1_ma_de_001_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 − 2019 ___ Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 5. B. 30. C. 125. D. 25. Câu 2. Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng A. Đông. B. Tây. C. Đông – Bắc. D. Nam. Câu 3. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài  = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 200 Hz. B. 250 Hz. C. 225 Hz. D. 275 Hz. Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 5. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là A. ωA2. B. ω2A. C. (ωA)2. D. ωA. Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S 1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng? A. NO > MO. B. NO ≥ MO C. NO < MO. D. NO = MO. Câu 7. Mắt không có tật là mắt A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. Câu 8. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là: T T T T A. . B. . C. . D. . 8 4 12 6 Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I 2cosωt. Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng? U2cos2 U2cos A.P B. P C. P = RI2. D. P = UIcosφ. R R Câu 10. Dòng điện Phu-cô là A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ. B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. Câu 11. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8880
  2. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. C. Tốc độ của vật giảm dần. D. Gia tốc có độ lớn tăng dần. 10 3 1 Câu 12. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện cóC F và cuộn dây thuần cảm cóL H 6 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120cos 100 t V . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: 3 π 2 A. i =1,5 cos(100πt + π/12) A. B. i = 3cos(100πt + 12) C. i = 3 2cos(100πt + π/4) A. D. i = 1,5 2cos(100πt + π/4)( )A . Câu 13. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:  A. 2λ. B. 3λ. C. λ. D. . 2 10 4 Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C F . 6 Dòng điện qua tụ có biểu thức: 2 2 A. .i 1,2cos 100 t A B. .i 1,2cos 100 t A 3 3 C. i 1,2cos 100 t A . D. i 1,2cos 100 t A . 2 2 Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 2π Hz. B. 4 Hz. C. 4π Hz. D. 2 Hz. Câu 16. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần. C. chỉ có tụ điện. D. chỉ có cuộn dây thuần cảm. Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng: A. 0,5.B.S. B. 2B.S. C. B.S. D. –B.S. Câu 18. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là A. Biên độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm. Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 uC uL u uL uC uR uR u A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. 2 2 1 2 2 1 U0C U0L U0 U0L U0C U0R U0R U0C Câu 20. Một đoạn dây dài ℓ = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng: A. 0,2 N. B. 0,4 N. C. 0,3 N. D. 0,5 N. Câu 21. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và 4 mức nước là h = 2,0 m. Cho chiết suất của nước là n = 3. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng: A. 3,40 m. B. 2,27 m. C. 2,83 m. D. 2,58 m. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8881
  3. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm. Câu 23. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v = 400 cm/s. Hình ảnh u(cm) (1) 2a sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a = 2 cm, thời u0 x (2) x(cm) điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng M O thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) (3) B u và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi 0 M thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là A. 24 cm. B. 28 cm. C. 24,66 cm. D. 28,56 cm. Câu 24. Đặt điện áp u = 180 2cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L 1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 3U và φ2. 0 Biết φ1 + φ2 = 90 . Giá trị U bằng A. 60 V. B. 180V. C. 90 V. D. 135V. Câu 25. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: I IC IC C v v v v S N S N S N S N IC 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 26. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 27. Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + 3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện 6 mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(ωt + 6)(A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 120 V. B. 100 3 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 28. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 3 lần. D. 40 lần. Câu 29. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 55o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,66 m/s. B. 0,50 m/s. C. 2,87 m/s. D. 3,41 m/s. Câu 30. Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8882
  4. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 A. 3,1 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 1,2 cm. Câu 31. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x(cm) điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là: u(cm) 3 5 2 A. v cos t cm / s B. v cos t cm/s x 2 2 2 2 2 2 O 1 2 3 4 t(s) 5 x C. v cocs t cm/sD. v cos t cm/s 2 1 2 2 2 2 2 2 3 Câu 32. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực. B. tần số riêng của hệ. C. pha của ngoại lực. D. tần số của ngoại lực. Câu 33. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ, thuộc của động năng W đh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng Wđ A. 37,5 Hz. B. 10 Hz. C. 18,75 Hz. D. 20 Hz. O 10 t(ms) Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 30 W. B. 22,5 W. C. 40 W. D. 45 W. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là A. 48 V. B. 75 V. C. 64 V. D. 80 V. Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 7 4 3 1 A. s B. s C. s D. s 30 15 10 30 Câu 37. Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 2 0 g = 10m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 60 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng. A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N 0 B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 30 xấp xỉ bằng 2,7(m/s). 0 C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 30 xấp xỉ bằng 1,598 (N). D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là 10 m.s Câu 38. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = -3 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 10 /4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở 7 hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM 50 2 cos 100 t V và u MB =150cos100πt (V). Hệ số 12 công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,71. C. 0,84. D. 0,91. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8883
  5. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 39. Lăng kính có thiết diện là tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là n 3 .Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tìm góc chiết quang. A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 150. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66 V. B. 62 V. C. 70 V. D. 54 V. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8884
  6. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 − 2019 ___ Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Mã đề: 001 Số báo danh Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.B 3.C 4.D 5.D 6.C 7.B 8.D 9.B 10.A 11.B 12.A 13.A 14.A 15.D 16.B 17.C 18.C 19.C 20.D 21.B 22.B 23.C 24.C 25.B 26.A 27.D 28.B 29.A 30.C 31.B 32.C 33.A 34.A 35.B 36.A 37.C 38.C 39.A 40.A ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 5. B. 30. C. 125. D. 25. Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: D + Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực: G 5 f  Chọn đáp án A Câu 2. Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng A. Đông. B. Tây. C. Đông – Bắc. D. Nam. Câu 2. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hạt α mang điện tích dương. + Áp dụng quy tắc xòe bàn tay trái để tìm hướng của lực Lorenxo. Xòe bàn tay trái sao cho đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều chuyển động của hạt α (hướng Bắc) thì ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của lực lorenxo (hướng Tây).  Chọn đáp án B Câu 3. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài  = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 200 Hz. B. 250 Hz. C. 225 Hz. D. 275 Hz. Câu 3. Chọn đáp án C  Lời giải: + Tần số âm cơ bản do dây đàn phta ra ứng với sóng dừng trên dây có một bó sóng v 450 n 1 f 225Hz 2 2.1  Chọn đáp án C Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn: Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8885
  7. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 4. Chọn đáp án D  Lời giải: mg 0,5.10 + Ta có độ dãn của lò xo khi vật cân bằng:  5cm k 100  Chọn đáp án D Câu 5. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là A. ωA2. B. ω2A. C. (ωA)2. D. ωA. Câu 5. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tốc độ cực đại: vmax A  Chọn đáp án D Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S 1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng? A. NO > MO. B. NO ≥ MO C. NO ON  Chọn đáp án C Câu 7. Mắt không có tật là mắt A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải: + Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.  Chọn đáp án B Câu 8. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là: T T T T A. . B. . C. . D. . 8 4 12 6 Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: 3 + Tốc độ bằng một nửa tốc độ cực dại có li độ tương ứng x A 2 3 T → Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 0 đến x A là t 2 6  Chọn đáp án D Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I 2cosωt. Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng? U2cos2 U2cos A. P B. P C. P = RI2. D. P = UIcosφ. R R Câu 9. Chọn đáp án B  Lời giải: Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8886
  8. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 U2 + Công suất tiêu thụ của mạch được xác định bằng biểu thức: P cos2 B sai. R  Chọn đáp án B Câu 10. Dòng điện Phu-cô là A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ. B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: + Dòng điện Phu-cô là dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ  Chọn đáp án D Câu 11. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. C. Tốc độ của vật giảm dần. D. Gia tốc có độ lớn tăng dần. Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vật đi từ biên về vtcb có tốc độ tăng nên chuyển động nhanh dần, a và v cùng dấu. + Mà lực kéo về cùng chiều với gia tốc nên v và F kéo về cùng dấu  Chọn đáp án B 10 3 1 Câu 12. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện cóC F và cuộn dây thuần cảm cóL H 6 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120cos 100 t V . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: 3 π 2 A. i =1,5 cos(100πt + π/12) A. B. i = 3cos(100πt + 12) C. i = 3 2cos(100πt + π/4) A. D. i = 1,5 2cos(100πt + π/4)A . Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: • Cách 1: Z L 100 L + 1 Z 60 C C 120 3 2 + i 3  40 100 60 i 2 12 • Cách 2: ZL L 100 2 2 + 1 Z 40 100 60 40 2  Z 60 C C U 120 I 0 1,5 2A 0 Z 40 2 Z Z 100 60 +tan L C 1 R 40 4 u i i 3 4 12 x 1,5 2 cos 100 t A 12 Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8887
  9. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án A Câu 13. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:  A. 2λ. B. 3λ. C. λ. D. . 2 Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau λ; do M đến N có 3 đỉnh sóng (M, N là 2 đỉnh) → MN = 2λ.  Chọn đáp án A 10 4 Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C F . 6 Dòng điện qua tụ có biểu thức: 2 2 A. .i 1,2cos 100 t A B. .i 1,2cos 100 t A 3 3 C. i 1,2cos 100 t A . D. i 1,2cos 100 t A . 2 2 Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải: • Cách 1: 1 + Z 100 C C 120 2 + i 6 1,2 100i 3 2 i 1,2cos 100 t A 3 • Cách 2: 1 U0 120 2 + ZC 100 I0 1,2 2A C ZC 100 2 + Mạch chỉ chứa tụ nên i nhanh hơn u góc 2 i 6 2 3 2 i 1,2cos 100 t A 3  Chọn đáp án A Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 2π Hz. B. 4 Hz. C. 4π Hz. D. 2 Hz. Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải: 4 + Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi xảy ra cộng hưởng cơ học: f f 2Hz 0 2  Chọn đáp án D Câu 16. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần. C. chỉ có tụ điện. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8888
  10. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 D. chỉ có cuộn dây thuần cảm. Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Đoạn mạch chứa điện trở sẽ tiêu thụ công suất.  Chọn đáp án B Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng: A. 0,5.B.S. B. 2B.S. C. B.S. D. –B.S. Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Mặt khung dây vuông góc với các đường sức từ nên pháp tuyến khung dây hợp với đường sức từ góc 0 độ hoặc 1800. + Độ lớn:  B.S.cos0 BS  Chọn đáp án C Câu 18. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là A. Biên độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm. Câu 18. Chọn đáp án C  Lời giải: + Độ cao của âm: là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là tần số âm.  Chọn đáp án C Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 uC uL u uL uC uR uR u A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. 2 2 1 2 2 1 U0C U0L U0 U0L U0C U0R U0R U0C Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải: + 4 đáp án có thể thiện mối quan hệ vuông pha giữa 2 đại lượng dao động điều hòa. Do chỉ có uC và uR chắc chắn vuông pha nên C đúng.  Chọn đáp án C Câu 20. Một đoạn dây dài ℓ = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng: A. 0,2 N. B. 0,4 N. C. 0,3 N. D. 0,5 N. Câu 20. Chọn đáp án B  Lời giải: + Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn: F B.I. 5.0,2.0,5 0,5N  Chọn đáp án D Câu 21. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và 4 mức nước là h = 2,0 m. Cho chiết suất của nước là n = 3. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng: A. 3,40 m. B. 2,27 m. C. 2,83 m. D. 2,58 m. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.8889
  11. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 21. Chọn đáp án B R  Lời giải: + Để người ở ngoài bể không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của bể bị phản xạ toàn phần, không cho tia khúc i xạ ra ngoài không khí gh → Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường nước và không khí: n2 3 0 sin igh igh 48,59 n1 4 R + Từ hình vẽ ta có: tan i min R h.tan i 2.tan 48,590 2,27m gh h min gh  Chọn đáp án B Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm. Câu 22. Chọn đáp án B  Lời giải: 1 1 1 1 + E kx2 E kx2 E k.0,022 0,48 .k.0,062 0,32 k 100N / m 2 1 d1 2 2 d2 2 2 1 2E E .100.0,022 0,48 0,5J A 10 cm 2 k  Chọn đáp án B Câu 23. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v = 400 cm/s. Hình ảnh u(cm) (1) 2a sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a = 2 cm, thời u0 x (2) x(cm) điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng M O thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) (3) B u và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi 0 M thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là A. 24 cm. B. 28 cm. C. 24,66 cm. D. 28,56 cm. Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: u(cm) (1) 2a M/ u + Dựa vào đồ thị: 0 (2) xM x(cm) T O x / 0,005 0,015 T 0,04  v.T 16cm M B 2 (3) u0 M + Khoảng thời gian ngắn nhất phần tử vật chất từ vị trí điểm M 0,015 0,005 1 T 2 Đến vị trí xM = 0 là: t s A A 2 2cm min 2 200 8 M b 2 + Dựa vào hình vẽ, điểm M/ là điểm xa nhất trên sợi dây cùng biên đọ với M có vị trí cách VTCB:  x .x 3. 24cm M/ M 2 2 2 + MM/ 2A 2 x .x 4 2 242 4 38 24,66cm max M M/ M  Chọn đáp án C Câu 24. Đặt điện áp u = 180 2cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 10
  12. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L 1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 3U và φ2. 0 Biết φ1 + φ2 = 90 . Giá trị U bằng A. 60 V. B. 180V. C. 90 V. D. 135V. Câu 24. Chọn đáp án C  Lời giải: UAM U UAM 3U 0 + Khi L L1 : ; Khi L L2 : ; 1 2 90 1 2 U U U + Ta có: 900 cos sin L2 C2 U U U 1 2 1 2 180 180 L2 C2 2 2 2 2 2 2 + Mặt khác: 180 3U UL2 UC2 180 3U U U 90V  Chọn đáp án C Câu 25. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: I IC IC C v v v v S N S N S N S N IC 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 25. Chọn đáp án B  Lời giải: + Trong hình B khi khung dây lại gần nam châm thì số đường sức từ qua khung tăng lên (B tăng); dòng cảm ứng có chiều làm giảm sự tăng nên cảm ứng từ do khung dây gây ra có chiều từ phải sang trái. (do cảm ứng từ nam châm đi ra từ cực bắc) + Áp dụng quy tắc vặn đinh ốc (hoặc nắm tay phải) xác định được chiều dòng điện cùng chiều kim đồng hồ. Tương tự với các hình còn lại thì thấy không đúng  Chọn đáp án B Câu 26. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 26. Chọn đáp án A M  Lời giải: P + Xét tam giác MON vuông tại O và OH là đường cao nên ta có: H OM.ON 48 d OH 4,8 1 Q MN 10 d2 + Gọi P là điểm nằm trên đoạn MH, cách nguồn một đoạn d1 và dao động ngược pha với nguồn, ta có: N O 1 OH d1 k1  OM 4,3 k1 5,5 k1 = 5 có một 2 điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MH. + Gọi Q là điểm nằm trên đoạn NH, cách nguồn một đoạn d2 và dao động ngược pha với nguồn, ta có: 1 OH d2 k2  ON 4,3 k2 7,5 k2 5,6,7 có 3 điểm dao động ngược pha với nguồn O 2 trên đoạn NH. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 11
  13. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án A Câu 27. Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + 3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện 6 mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(ωt + 6)(A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 120 V. B. 100 3 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: + u i 3 6 6 P + P UIcos U 100V U 100 2V Icos 0  Chọn đáp án D Câu 28. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 3 lần. D. 40 lần. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: IN IN 4 + LN LM 10lg 40dB 10 IM IM  Chọn đáp án B Câu 29. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 55o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,66 m/s. B. 0,50 m/s. C. 2,87 m/s. D. 3,41 m/s. Câu 29. Chọn đáp án A  Lời giải: + Dưới tác dụng của lực điện trường theo phương ngang nên tại vị trí cân bằng O’, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc: F q E 2.10 5.5.104  arctan d arctan atan 450 P mg 0,1.10 / O Fd 2 2 qE 2 + Gia tốc hiệu dụng: ghd g 10 2m / s ghd m  O g + Khi kéo vật nhỏ theo chiều véc - tơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với véc - tơ gia tốc g một góc 55 0 rồi buông nhẹ thì vật   P Phd dao động điều hòa với li độ góc α = 550 - 450 = 100  0 E + Tốc độ cực đại của vật nhỏ: 10 v g  20 2.1. 0,656m / s max hd 0 180  Chọn đáp án A Câu 30. Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,1 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 1,2 cm. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 12
  14. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 30. Chọn đáp án C x  Lời giải: + Xét điểm C bất kỳ dao động với biên độ cực đại trên Ax ta có: O BC AC k AB2  AC k 2 2 2 BC AC AB 2k 2 AB2  + M là điểm xa nhất ta lấy k 1 AM 1 A B 2 2 AB2  + N là điểm kế tiếp ta lấy k 2 AN 2. 2 4 2 AB2  + P là điểm kế tiếp ta lấy k 3 AP 3. 3 6 2 AB + Từ (1)l (2); (3) ta tìm được λ = 4cm và AB = 18cm. Lập tỉ số 4,5; Điểm Q gần A nhất ứng với k = 4  182 4 ta có: AQ 4. 2,125cm 8.4 2  Chọn đáp án C Câu 31. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x(cm) điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là: u(cm) 3 5 2 A. v cos t cm / s B. v cos t cm/s x 2 2 2 2 2 2 O 1 2 3 4 t(s) 5 x C. v cocs t cm/sD. v cos t cm/s 2 1 2 2 2 2 2 2 3 Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: x1 3cos t cm 2 2 + Dựa vào đồ thị: x x1 x2 1cos t cm 2 2 x2 2cos t cm 2 2 / v x sin t cm / s cos t cm / s 2 2 2 2 2  Chọn đáp án B Câu 32. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực. B. tần số riêng của hệ. C. pha của ngoại lực. D. tần số của ngoại lực. Câu 33. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ, thuộc của động năng W đh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng Wđ A. 37,5 Hz. B. 10 Hz. C. 18,75 Hz. D. 20 Hz. O 10 t(ms) Câu 33. Chọn đáp án C  Lời giải: T/ 40 80 1 + Dựa vào đồ thị: 3. 10.10 3 s T/ .10 3 s T 2T/ .10 3 s f 37,5Hz 4 m 3 T Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 13
  15. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án C Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 30 W. B. 22,5 W. C. 40 W. D. 45 W. Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 2 2 + Khi R R 0 : R 0 r ZL ZC ;Z R 0 r ZL ZC 2R 0 R 0 r U2 U2 + Công suất tiêu thụ trên toàn mạch: P 2 R 0 r 90W R 0 80 Z 2R 0 U 2 U U r2 Z Z R Z 80 3 r 40 MB Z L C Z 0 2 UMB + Công suấ tiêu thụ trên đoạn MB: PMB 2 .r 30W R 0  Chọn đáp án A Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là A. 48 V. B. 75 V. C. 64 V. D. 80 V. Câu 35. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 2 2 2 UR UC UR 80 + Thay đổi L để ULmax ULmax 125 UR 60V UC 80 U U .U + Mặt khác ta có: U U2 U2 U Lmax R 75V Lmax U R C 2 2 R UR UC  Chọn đáp án B Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 7 4 3 1 A. s B. s C. s D. s 30 15 10 30 Câu 36. Chọn đáp án A  Lời giải: T2g + Độ biến dạng của lò xo ở VTCB:  0,04m 4cm 0 4 2 A + Lực đàn hồi triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng, ứng với li độ x 2 x 0 + Tại thời điểm t 0 : → thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn ,cực v 0 T T 7 tiểu là t s min 2 12 30 Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 14
  16. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án A Câu 37. Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 2 0 g = 10m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 60 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng. A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N 0 B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 30 xấp xỉ bằng 2,7(m/s). 0 C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 30 xấp xỉ bằng 1,598 (N). D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là 10 m.s Câu 37. Chọn đáp án C  Lời giải: + Lực căng dây có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng Tmax 3mg 2mg cos 0 2N + Tốc độ của vật khi qua vị trí α = 30° là: v 2g cos cos 0 = 0,856 m/s. 0 + Lực căng dây treo khi vật qua vị trí α = 30 là T = 3mgcosα - 2mgcosα0 = 1,598 N . + Khi qua vị trí cân bằng thì vmax 2g 1 cos 0 1m / s  Chọn đáp án C Câu 38. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = -3 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 10 /4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở 7 hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM 50 2 cos 100 t V và u MB =150cos100πt (V). Hệ số 12 công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,71. C. 0,84. D. 0,91. Câu 38. Chọn đáp án C  Lời giải: 7 + u u u 50 2 1500 148,36 0,47843 AB AM MB 12 7 50 2 1 uAM 12 5 + ZC 40 i  C ZAM .i 40 40i 4 3 + u 1 0,5688 cos 0,84  Chọn đáp án C Câu 39. Lăng kính có thiết diện là tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là n 3 .Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tìm góc chiết quang. A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: Dmin A A A 0 + sin n sin , theo đề bài Dmin A sin A 3.sin A 60 2 2 2  Chọn đáp án A Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 150. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66 V. B. 62 V. C. 70 V. D. 54 V. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 15
  17. GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 40. Chọn đáp án A  Lời giải:  U  + Khi C C U U : U 100V; do ZL và R không đổi URL 0 C Cmax sin Cmax UC nên α và φRL không đổi. RL UC U + Khi C C1 : 100 sin 150 sin I RL  50 U 100 450 450 U 50 2 V 0 RL sin RL 15 UC U  + Khi C C : 100 UC 2 sin RL sin  40 URL 100 21,4250  sin 45 U U U sin L C U 65,82941 V U L I Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 16