Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

docx 16 trang thaodu 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_1_ma_de_001_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là A. 0,628s. B. 0,314s. C. 0,196s. D. 0,157s. Câu 2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. Câu 5. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 6. Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 7. Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. Câu 8. Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, biên độ. B. độ cao, âm sắc, độ to. C. độ cao, âm sắc, cường độ. D. độ cao, âm sắc, năng lượng. -12 2 - Câu 9. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 4W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 60dB. B. 50dB. C. 80dB. D. 70dB. Câu 10. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây? A. 16KHz f 20000Hz. B. 16Hz f 30000Hz. C. f 20000Hz . D. 16Hz f 20KHz . Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos 2 t cm. B. x = 4cos t cm. 2 2 C. x = 8cos 2 t cm. D. x = 4cos t cm. 2 2 Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = (m/s2 2) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài  của con lắc đơn đó là A. 62,5cm. B. 100cm. C. 80cm. D. 25cm. Trang 1
  2. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 14. Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R 1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I 1 = 5A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R 2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. E = 40 V, r = 3 Ω. B. E = 20 V, r = 1 Ω. C. E = 60 V, r = 4 Ω. D. E = 30 V, r = 2 Ω. Câu 15. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện dung của tụ là A. 2 F. B. 2 mF. C. 2 nF. D. 2 μF. Câu 16. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 17. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là A. 4.10-7(T). B. 2.10-8(T). C. 4.10-6(T). D. 2.10-6(T). Câu 18. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. Câu 19. Dưới áp suất 10 5 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên đến 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 9 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 7 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 = 2cos(4 t + ) (cm) và x2 = 2cos4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình 2 A. x = 2 2 cos(4 t + )(cm). B. x = 2cos(4 t + )(cm). 4 6 C. x = 2 2 cos (4 t + )(cm). D. x = 2cos(4 t - )(cm). 6 4 Câu 21. Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là g g l l A. . B. .  2 C. . D.  2 .  l l g g Câu 22. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất; g = 10m/s2. Vận tốc của nó khi chạm đất là A. v = 5m/s. B. v = 10m/s. C. v = 8,899m/s. D. v = 2m/s. Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2 t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là A. 1/6 s. B. 5/12 s. C. 1/12 s. D. 7/12 s. Câu 24. Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là  77,0 0,5 cm. Biết tần số nguồn âm là f 440 10 Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được trong thí nghiệm là A. 338 9 m s. B. 339 10 mC.s . 339 9 m D.s. 338 10 m s. Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là A. 5 cực đại và 6 cực tiểu. B. 4 cực đại và 5 cực tiểu. C. 6 cực đại và 5 cực tiểu. D. 5 cực đại và 4 cực tiểu. Câu 26. Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Coi môi trường Trang 2
  3. không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm có công suất 2P đặt tại M là A. 20,6 dB. B. 23,9 dB. C. 20,9 dB. D. 22,9 dB. Câu 27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm/s. Lấy 2 1 .0 Biên độ dao động của vật là A. 8 cm. B. 5 3 cm. C. 5 2 cm. D. 6 3 cm. Câu 28. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật trước và sau khi giữ lò xo là 2 2 4 2 2 A. B. C. D. 5 7 7 5 Câu 29. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A2 > A1 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng? A. .d 1 0,5d2 B. . d1 C.0, 2. 5d2 D. . d1 4d2 d1 2d2 Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài  trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian t nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 164cm. B. 144cm. C. 64cm. D. 100cm. Câu 31. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là A. 732 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 887 cm/s2. D. 1232 cm/s2. Câu 32. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi A. tăng lên 4/3 lần. B. giảm đi 3/4 lần. C. tăng lên sau đó lại giảm. D. giảm rồi sau đó tăng. Câu 33. Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/24 B. T/36 C. T/6 D. T/12 Câu 34. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, N hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động A B A. chạy ngang. B. đi xuống. C. đi lên. D. đứng yên. M Câu 35. Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là A. 4%. B. 2%. C. 1,5%. D. 1%. Câu 36. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động x(cm) 8 trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x 6 3cm có độ lớn 4 1 2 12 t(s) A. 60 cm/ s. B. .120 cm/ s O C. 40 cm/ s .D. . 140 cm/ s 4 x1 8 x2 Trang 3
  4. Câu 37. Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li Wt (J) x 6 6 độ của hai vật là 1 . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng (1) 4 x2 2 của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách giữa (2) hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69s gần giá trị nào sau đây nhất? O 1 t(s) A. 4 m.B. 6 m. C. 7 m. D. 5 m. Câu 38. Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, m1 vật m = 200g vật m = 300g. Khi m đang cân bằng ta thả m rơi tự do từ độ cao h (so với 1 2 2 1 h m2). Sau va chạm m 1 dính chặt với m 2, cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy m2 g 10m / s2 . Độ cao h là A. 6,25cm.B. 10,31cm. C. 26,25cm.D. 32,81cm. k Câu 39. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 40. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P lần là ba điểm trên u(cm) dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t (nét đứt) và thời điểm 1 O 11 x(cm) t t (nét liền). Tại thời điểm t 1, li độ của phần tử dây ở N 2 1 12f bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 12 24 36 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. 20 3 cm/s. B. 60 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. – 60 cm/s. Trang 4
  5. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 − 2019 ___ Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.B 3.A 4.B 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.D 11.D 12.D 13.A 14.A 15.C 16.C 17.D 18.D 19.B 20.A 21.A 22.B 23.D 24.B 25.A 26.B 27.D 28.B 29.A 30.D 31.C 32.C 33.A 34.C 35.A 36.A 37.D 38.B 39.A 40.D ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là A. 0,628s. B. 0,314s. C. 0,196s. D. 0,157s. Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: m 0,04 + Chu kỳ dao động của hệ: T 2 2 0,628(s) k 4  Chọn đáp án A Câu 2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật. Câu 2. Chọn đáp án B  Lời giải: + Người mắc tật cận thị so với mắt không tật điểm cực cận ở gần mắt hơn.  Chọn đáp án B Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sóng cơ không truyền được trong chân không  Chọn đáp án A Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. Trang 5
  6. D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Theo thuyết electron, vật nhiễm điện dương khi vật đã thiếu electron.  Chọn đáp án B Câu 5. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng λ/2.  Chọn đáp án C Câu 6. Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 6. Chọn đáp án C  Lời giải: m + Chu kỳ con lắc lò xo là T 2 k Nếu giảm m đi 4 lần thì T giảm 2 lần.  Chọn đáp án C Câu 7. Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. Câu 7. Chọn đáp án A  Lời giải: x A cos t + A 5(cm) x 5cos 10t  Chọn đáp án A Câu 8. Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, biên độ. B. độ cao, âm sắc, độ to. C. độ cao, âm sắc, cường độ. D. độ cao, âm sắc, năng lượng. Câu 8. Chọn đáp án B  Lời giải: + Đặc trưng sinh lý của âm gồm: Độ cao, độ to, âm sắc. + Đặc trưng vật lý của âm gồm: Tần số, cường độ âm, đồ thị âm.  Chọn đáp án B -12 2 - Câu 9. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 4W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 60dB. B. 50dB. C. 80dB. D. 70dB. Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: I 10 4 + Mức cường độ âm tại điểm đó là: L 10log 10log 12 80 dB I0 10  Chọn đáp án C Câu 10. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây? A. 16KHz f 20000Hz. B. 16Hz f 30000Hz. C. f 20000Hz . D. 16Hz f 20KHz . Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tai người nghe được âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. Trang 6
  7.  Chọn đáp án D Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos 2 t cm. B. x = 4cos t cm. 2 2 C. x = 8cos 2 t cm. D. x = 4cos t cm. 2 2 Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: + Biên độ A = L/2 = 8/2 = 4 cm 2 2 rad + Tần số góc  T 2 s + Ban đầu vật đi qua vtcb theo chiều dương nên φ = - π/2 rad x 4cos t 2  Chọn đáp án D Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = (m/s2 2) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài  của con lắc đơn đó là A. 62,5cm. B. 100cm. C. 80cm. D. 25cm. Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải:  gT2 2.12 + T 2  0,25m 25 cm g 4 2 4 2  Chọn đáp án D Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: +) Khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé thì r > i, truyền từ môi trường có chiết suất bé sang môi trường có chiết suất lớn thì r < i. +) Góc khúc xạ phụ thuộc vào góc tới theo định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr nên r không tỉ lệ thuận với i. +) Góc tới i tăng thì góc khúc xạ cùng tăng dần.  Chọn đáp án A Câu 14. Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R 1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I 1 = 5A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R 2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. E = 40 V, r = 3 Ω. B. E = 20 V, r = 1 Ω. C. E = 60 V, r = 4 Ω. D. E = 30 V, r = 2 Ω. Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải:  5  5 r  40V + Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch I R r  r 3 8 2 r  Chọn đáp án A Câu 15. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện dung của tụ là Trang 7
  8. A. 2 F. B. 2 mF. C. 2 nF. D. 2 μF. Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: Q 20.10 9 + Ta có: Q CU C 2.10 9 F 2nF U 10  Chọn đáp án C Câu 16. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 16. Chọn đáp án C  Lời giải: + Nguyên nhân dao động bị tắt dần là do trong quá trình nó dao động bị chịu tác dụng của lực cản không khí nên cơ năng chuyển hóa dần thành nhiệt năng → biên độ giảm dần về 0  Chọn đáp án C Câu 17. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là A. 4.10-7(T). B. 2.10-8(T). C. 4.10-6(T). D. 2.10-6(T). Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: I 1 + Cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài gây ra tại M là: B 2.10 7. 2.10 7. 2.10 6 T rM 0,1  Chọn đáp án D Câu 18. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hai đầu là 2 nút sóng, trên dây có 4 bụng sóng → k = 4.  v 2Lf 2.0,6.50 + Ta có: L k. k v 15m / s 2 2f k 4  Chọn đáp án D Câu 19. Dưới áp suất 10 5 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên đến 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 9 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 7 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 19. Chọn đáp án B  Lời giải: + Áp dụng định luật Bôi-Lơ-Mariot cho quá trình đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi), ta có: 5 5 p1V1 p2V2 10 .10 1,25.10 .V2 V2 8 lit  Chọn đáp án B Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 = 2cos(4 t + ) (cm) và x2 = 2cos4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình 2 A. x = 2 2 cos(4 t + )(cm). B. x = 2cos(4 t + )(cm). 4 6 C. x = 2 2 cos (4 t + )(cm). D. x = 2cos(4 t - )(cm). 6 4 Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sử dụng máy tính để bấm dao động tổng hợp: Trang 8
  9. A 2 20 2 2 x 2 2 cos 4 t cm 2 4 4  Chọn đáp án A Câu 21. Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là g g l l A. . B. .  2 C. . D.  2 .  l l g g Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: g + Tần số dao động của con lắc đơn    Chọn đáp án A Câu 22. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất; g = 10m/s2. Vận tốc của nó khi chạm đất là A. v = 5m/s. B. v = 10m/s. C. v = 8,899m/s. D. v = 2m/s. Câu 22. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vận tốc khi chạm đất của vật: v 2gH 2.10.5 10(m / s)  Chọn đáp án B Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2 t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là A. 1/6 s. B. 5/12 s. C. 1/12 s. D. 7/12 s. Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 1 A 2 v 2 A A 3 + Khi v vmax x A 2 A theo chiều dương 2 2  2 2 Thời gian nhỏ nhất ứng với vật đi từ t = 0 (tại biên dương) đến theo chiều dương và quay được góc α min = 7 7 7π/6 t min 6 (s) min  2 12  Chọn đáp án D Câu 24. Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là  77,0 0,5 cm. Biết tần số nguồn âm là f 440 10 Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được trong thí nghiệm là A. 338 9 m s. B. 339 10 mC.s . 339 9 m D.s. 338 10 m s. Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tốc độ truyền âm: v = λf v .f 0,77.440 339(m / s) v  f 0,5 10 + v 339 10m / s v 339 10 m / s v  f 77,0 440  Chọn đáp án B Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là A. 5 cực đại và 6 cực tiểu. B. 4 cực đại và 5 cực tiểu. Trang 9
  10. C. 6 cực đại và 5 cực tiểu. D. 5 cực đại và 4 cực tiểu. Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: AB AB 11 11 + Bước sóng λ = v/f = 80/20 = 4 cm Ta có: k k 2,75 k 2,75   4 4 + Số cực đại là số giá trị k nguyên thỏa mãn (*)  2; 1;0;1;2; có 5 cực đại + Số cực tiểu là số giá trị k bán nguyên thỏa mãn(*) k  2,5; 1,5; 0,5;0,5;1,5;2,5 → có 6 cực tiểu.  Chọn đáp án A Câu 26. Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm có công suất 2P đặt tại M là A. 20,6 dB. B. 23,9 dB. C. 20,9 dB. D. 22,9 dB. Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 P I I1 P1 r2 + Ta có I ;L log L1 L2 log lOG * 4 r2 I I P r 0 2 2 1 Áp dụng (*) tại M và N khi nguồn ở O có công suất P: 2 2 P ON ON LM LN log 4 2 log ON 10OM P OM OM MN = NO – OM = 10.OM – OM = 9.OM Áp dụng (*) tại N khi nguồn ở O có công suất P và tại N’ ≡ N khi nguồn ở M có công suất 2P: 2 2 P NM 1 9.OM L L log . 2 L log N N/ N/ 2P NO 2 10.OM L 2,39B 23,9dB N/  Chọn đáp án B Câu 27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm/s. Lấy 2 1 .0 Biên độ dao động của vật là A. 8 cm. B. 5 3 cm. C. 5 2 cm. D. 6 3 cm. Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: A T + Wđ = Wt x t 2 4 T 2 2 + Do t v(t) và v(Δt) vuông pha nên: v2 v2 v2 15 3 45 2700 2 4 max t t 2 2 2 15 3 2 v a 22,5 2 + Thời điểm t: (v, a vuông hpa) nên: 2 2 1 2 2 1 a max 15 3m / s vmax a max 2700 a max v2 2700 2 A max 6 3cm a max 1500 3  Chọn đáp án D Câu 28. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng độ cứng Trang 10
  11. của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật trước và sau khi giữ lò xo là 2 2 4 2 2 A. B. C. D. 5 7 7 5 Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải:  +  1 k 2k 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1  2 1 A1 + W2 = W1 – Wtnhot k2.A2 k1A1 . k1 2 2 1 2 2 2 2 2 A1 7 2A2 A1 0,5 A2 A1 2 4 F k A k A 2 1 1 1 1 1 F k A 7 7 2 2 2 2k . A 1 4 1  Chọn đáp án B Câu 29. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A2 > A1 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng? A. .d 1 0,5d2 B. . d1 C.0, 2. 5d2 D. . d1 4d2 d1 2d2 Câu 29. Chọn đáp án A  Lời giải: + Các điểm dao động cùng biên độ và cách đều nhau A A b + Nhóm 1: Các điểm bụng dao động  d 2 2 A Ab 2 + Nhóm 2: Các điểm dao động  d 4  d 2 2 + Do A2 A1 d1 0,5d2  d 1 4  Chọn đáp án A Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài  trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian t nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 164cm. B. 144cm. C. 64cm. D. 100cm. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 g f1  2 12 + f  2 0,641 1 2  f2 1 15 Do f tỉ lệ nghịch với  nên f tăng thì ℓ giảm, suy ra  2 1 36 (2) Từ (1) và (2), suy ra: ℓ1 = 100 cm.  Chọn đáp án D Trang 11
  12. Câu 31. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là A. 732 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 887 cm/s2. D. 1232 cm/s2. Câu 31. Chọn đáp án C  Lời giải: o 2 + Gia tốc tiếp tuyến: att = g.sinα = 10.sin30 = 5 m/s o o 2 + Gia tốc pháp tuyến: an = v2/ℓ = 2g(cosα – cosα0) = 2.10.(cos30 – cos60 ) ≈ 7,32 m/s 2 2 2 2 2 2 + Gia tốc toàn phần của vật: A a n a tt 5 7,32 8,87 m / s 887m / s  Chọn đáp án C Câu 32. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi A. tăng lên 4/3 lần. B. giảm đi 3/4 lần. C. tăng lên sau đó lại giảm. D. giảm rồi sau đó tăng. Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: k 10 rad + Tần số góc riêng: 0 10 m 0,1 s + Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ (ω = ωo) thì biên độ dao động cưỡng bức của viên bi là lớn nhất (cộng hưởng). + Do vậy, khi tăng ω từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì Acb tăng lên cực đại (cộng hưởng) rồi lại giảm.  Chọn đáp án C Câu 33. Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/24 B. T/36 C. T/6 D. T/12 Câu 33. Chọn đáp án A M2 M1  Lời giải: N 1 + Công suất tức thời của lực phục hồi: p F.v ma.v m2x.v 3 0 0 2 m A 60 45 m .cos t . A .sin t .sin 2t 2 2 A A m3A2 A pmax x và lực cùng chiều với chuyển động (ứng 2 2 N2 M với 2 điểm N1, N2 trên đường tròn) M3 4 A A A +) Động năng bằng 3 lần thế năng tại x (ứng với 4 điểm M trên đường tròn) n 1 3 1 2 0 0 0 T → Khoảng thời gian cần tìm ngắn nhất ứng với vật quay từ N1 đến M1: 60 45 15 t min min 24  Chọn đáp án A Câu 34. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, N hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động A B A. chạy ngang. B. đi xuống. C. đi lên. D. đứng yên. M Câu 34. Chọn đáp án C  Lời giải: Trang 12
  13. + Sườn trước đi lên, sườn sau đi xuống. Điểm M đang đi lên nên M nằm sườn trước hay sóng truyền từ B đến A. → N thuộc sườn trước nên N cũng đang đi lên.  Chọn đáp án C Câu 35. Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là A. 4%. B. 2%. C. 1,5%. D. 1%. Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: + Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là: / 1 2 1 1 2 W W0 W mg 0 mg 0 0,02 0 0,0396. mg 0 4%W0 2 2 2  Chọn đáp án A Câu 36. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động x(cm) 8 trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x 6 3cm có độ lớn 4 1 2 12 t(s) A. 60 cm/ s. B. .120 cm/ s O C. 40 cm/ s .D. .140 cm/ s 4 x1 8 x2 Câu 36. Chọn đáp án A 1 t s  Lời giải: 12 + Từ đồ thị thấy, x1 ra biên thì x2 cũng ra biên, nên chúng dao động cùng pha + Nên biên độ dao động của vật là A = A + A = 8 + 4 = 12 cm 1 2 5 / 6 x2 + Xét trên đường tròn lượng giác của x2, từ thời điểm t = 0 đến thời điểm O 4 8 5 a 5 / 6 t = 1/12 s:  10 rad / s 3 2 6 t 1/12 2 v  A2 x2 10 122 6 3 60 cm / s (t 0)  Chọn đáp án A Câu 37. Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li Wt (J) x 6 6 độ của hai vật là 1 . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng (1) 4 x2 2 của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách giữa (2) hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69s gần giá trị nào sau đây nhất? O 1 t(s) A. 4 m.B. 6 m. C. 7 m. D. 5 m. Câu 37. Chọn đáp án D  Lời giải: + Gọi phương trình dao động của 2 vật lần lượt là: x1 A1 cos t 1 Wt1 3cos 2t 2 1 3 x2 A2 cos t 2 Wt2 2cos 2t 2 2 2 Từ t = 0 đến t = 1 s, hai vật đều quay được cùng góc α như trên đường tròn: Trang 13
  14. t 0 t 1s t 1s 2 Wt2 0 3 6 0 2 Wt2 4 Wt1 Wt1 t 0 Wt1 3.cos (1) Wt2 2.cos 2 x1 6 Wt1 6 vì ω1 = ω2 = ω, m1 = m2 = m → k1 = k2 = k và (2) x2 2 Wt2 4 2 2 1 3 1 6 Từ (1) và (2), suy ra: rad (3) 3 2 2 3 2 6 2 2 t rad 2 1 N Từ t = 0 đến t = 1 s hết 1 s : t  k  m .0,1  3 2 3 s 3 9 m 2Wt1max 2.6 A1 6 3m k 1/ 9 (4) 2Wt2max 2.4 A2 6 2m k 1/ 9 x1 6 3 cos t m 3 6 Từ (3) và (4), suy ra: d x1 x2 6 3 6 2 9,581,4 6 6 x2 6 2 cos t m 3 6 Hay d 9,58cos t 1,4 m 3 Thay t = 3,69 s vào d ta tìm được khoảng cách giữa 2 vật là: d 9,58cos .3,69 1,4 5,05m 3  Chọn đáp án D Câu 38. Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, m1 vật m = 200g vật m = 300g. Khi m đang cân bằng ta thả m rơi tự do từ độ cao h (so với 1 2 2 1 h m2). Sau va chạm m 1 dính chặt với m 2, cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy m2 g 10m / s2 . Độ cao h là A. 6,25cm.B. 10,31cm. C. 26,25cm.D. 32,81cm. k Câu 38. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vận tốc cả vật m1 khi chạm vào m2 là v 2gh + Vận tốc v0 của hệ hai vật ngay sau va chạm: Trang 14
  15. m1 0,2 m1 m2 v0 m1v v0 . 2gh 2.10h 0,8 5h m1 m2 0,2 0,3 + Khi đó vị trí của hệ hai vật cách vị trí cân bằng của hệ: m m g m g m g 0,2.10 x   1 2 2 1 0,04m 0 0 k k k 50 k 50 rad + Tần số dao động của hệ:  10 m1 m2 0,2 0,3 s 2 v2 0,8 5h + Biên độ dao động của hệ: A2 x2 0 0,072 0,042 h 0,1031 m 10,31 cm 0 2  10  Chọn đáp án B Câu 39. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: M + M thuộc cực đại và N thuộc cực tiểu nên: AM BM k N 1 MN 17,7cm AN BN k 3  2 A B + Với nguồn đặt tại M, N. Xét đoạn AB: MA NA k MB NB 0,24 k 3,74 → Vậy có 3 cực đại.  Chọn đáp án A Câu 40. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P lần là ba điểm trên u(cm) dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t (nét đứt) và thời điểm 1 O 11 x(cm) t t (nét liền). Tại thời điểm t 1, li độ của phần tử dây ở N 2 1 12f bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 12 24 36 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. 20 3 cm/s. B. 60 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. – 60 cm/s. Câu 40. Chọn đáp án D vM t  Lời giải: 1 Từ đồ thị ta tính được λ = 24 cm. vM t Gọi A là biên độ tại bụng, điểm N là điểm bụng nên AN = A / 6 2 v Điểm M cách nút B gần nhất là MB = 4 cm nên: / 6 M 2 .MB 2 .4 A 3 120 60 120 A A.sin A.sin M  24 2 Điểm P cách điểm nút gần nhất là 2 cm nên : 2 .2 2 .2 A A A.sin A.sin P  24 2 Điểm M và N cùng một bó sóng nên dao động cùng pha nhau và ngược pha với điểm P, ta có: Trang 15
  16. A 3 A u A 3 v A 1 M M 2 ; P P 2 * u N AN A 2 vM AM A 3 3 2 3 3 v Tại t : u A u u . A v Max 60 120 cm / s 1 N M M N 2 M 2 M 2 VM max 11 Tại t2: t 2 .f. 2 12f 6 Xác định trên đường tròn vận tốc, vận tốc của M tại hai thời điểm t1 và t2, như hình. 3 cm vM t2 vM max .cos 120. 60 3 3 2 s vP 1 cm + Thay vào (*) vP 60 60 3 3 s  Chọn đáp án D Trang 16