Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 2981
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108m/s; Điện tích electron: e = -1,6.10-19C; Hằng số Plank: h = 6,625.10- 34 23 J.s; Số Avogadro: NA = 6,02.10 Câu 1. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 2. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 4/3 B. 4. C. 1/3 D. 3. Câu 3. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,1mm. D. 1,3mm. Câu 5. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số prôtôn C. nơtron nhưng khác số prôtôn D. nuclôn nhưng khác số nơtron Câu 6. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 m B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 7. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng Câu 8. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 10. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. C. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a Câu 12. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. 4 235 56 137 Câu 13. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân2 H e , 92 U , 26 Fe và 55 C s là 137 56 235 4 A. 55 C s . B. 26 Fe C. 92 U . D. .2 H e 131 Câu 14. Chất phóng xạ iốt I53 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g Câu 15. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. B. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
  2. Câu 16. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến, để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240m thì điều chỉnh mạch chọn sóng máy thu có tần số bao nhiêu ? Biết sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s. A. 12,5 MHz B. 1,25 MHz C. 25 MHz D. 2,5 MHz Câu 17. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 18. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 19. Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 20. Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 21. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức: 1 L 1 C 1 A.f B. f C. f 2 LC D.f 2 C 2 L 2 LC Câu 22. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ1 D. Chỉ có bức xạ λ2 40 56 Câu 23. So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân 27 Co có nhiều hơn A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. Câu 24: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 4i B. 6i C. 3i D. 5i Câu 26: Khi ta bấm vào một phím của cái điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau đây không xảy ra ở remote? A. Phát sóng. B. Thu sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại. Câu 27: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nơtron. B. số nuclôn. C. năng lượng toàn phần. D. động lượng. Câu 28: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 29: Gọi nc, nv và n lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. n > nc > nv. B. nc > n > nv. C. nv > n > nc . D. nc > nv > n . Câu 30: : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 3m. Người ta dùng một nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc: màu tím có bước sóng  1 = 0,4m và màu vàng có bước sóng 2 = 0,6m. Bề rộng vùng giao thoa là 1cm. Số vân sáng quan sát được là: A. 13 B. 22 C. 17 D. 9 HẾT ĐÁP ÁN : 1C – 2D – 3A – 4C – 5A – 6D – 7A – 8C – 9C – 10A – 11B – 12B – 13B – 14C – 15A – 16B – 17A – 18B – 19D – 20C – 21D – 22D – 23C – 24D – 25A – 26B – 27A – 28A – 29B – 30C