Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề số 8 (Có lời giải)

doc 7 trang thaodu 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề số 8 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_de_so_8_co_loi.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề số 8 (Có lời giải)

  1. ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện lớn. B. dòng điện biến thiên nhanh. C. dòng điện nhỏ. D. dòng điện không biến thiên. Câu 2. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. động lượng. C. số nuclôn. D. khối lượng nghỉ. Câu 3. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là 2 2 2 2 A. n2 sini n1 sin r. B. n1 sini n2 sin r. C. n1 sini n2 sin r. D. n1 sin i n2 sin r. Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 6. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do A. kích thích ban đầu. B. vật nhỏ của con lắc. C. ma sát. D. lò xo. Câu 7. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi A. ánh sáng Mặt Trời. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. không cần kích thích. Câu 8. Dao động duy trì là dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi A. vận tốc. B. gia tốc. C. chu kỳ. D. li độ. Câu 9. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 10. Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là A. 2 2cm B. 2cm C. 4cm D. 2cm Câu 11. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm có liên quan mật thiết với A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. đồ thị dao động âm. D. biên độ dao động âm. Câu 12. Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm. Câu 13. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm B. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm Câu 14. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 15. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm, tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 200dB. C. 300dB. D. 400dB.
  2. Câu 16. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là 1 1 1 A.  B.  C.  LC D.  LC LC LR Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là: 1 1 A. . B. L. C. . D. L. L L Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuận dây thuần cảm.Hệ thức đúng là u i U I u i u2 i2 A. 0 . B. 1 . C. 0 . D. 2 2 1 . U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 19. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm, biết tại thời điểm vật có vận tốc 80cm/s thì có li độ 3cm. Độ cứng của lò xo là A. 40N/m. B. 44N/m. C. 48N/m. D. 52N/m. F (N) Câu 20. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí 8 kv cân bằng x = 0, đồ thị lực kéo về theo ly độ như hình vẽ. Chu kỳ dao động của vật là -2 x(cm) A. 0,99s. B. 0,57s. O 2 C. 0,73s. D. 0,68s. -8 Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa u và i là i u ,0 điều này chứng tỏ A. mạch điện có tính dung kháng. B. mạch điện có tính cảm kháng. C. dòng điện chậm pha so với điện áp. D. mạch cộng hưởng điện. Câu 22. Một vật tham gia đồng thời vào dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là   x1 A1cos 10t cm ; x2 12cos 10t cm , biết A 1 > A2. Tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng vật 2 2 cách vi trí cân bằng 5cm. Biên độ dao động A1 có giá trị gần bằng A. 20cm. B. 21cm. C. 22cm. D. 23cm. Câu 23. Sóng điện từ (a) là sóng dọc hoặc sóng ngang. (b) là điện từ trường lan truyền trong không gian. (c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. (d) không truyền được trong chân không. (e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ. (f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 21cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 30Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 120cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB nằm trên mặt nước là A. 10. B. 18. C. 14. D. 22. Câu 25. Khi đặt điện áp không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω. Câu 26. Một ống dây dài chiều dài 50cm gồm N = 5000 vòng quấn đều theo chiều dài của ống, ống dây không có lõi và đặt trong không khí, cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây của ống là I = 5A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn
  3. A. 62,83.10-3T. B. 69,12.10-3T. C. 50,27.10-3T. D. 56,55.10-3T. Câu 27. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 250N/m, vật nặng khối lương m = 100g được treo thẳng, từ vị trí cân bằng kéo vật lệch theo phương thẳng đứng 1 đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vât là   A. x 4cos 40t cm B. x 4cos 40t cm 2 2   C. x 4cos 50t cm D. x 4cos 50t cm 2 2 Câu 28. Cho mạch điện RL mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R Z ,L điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 70 2V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. 100V. B. 120V. C. 140V. D. 160V Câu 29. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, giữ cho L không đổi, khi tăng C lên 9 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 9 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 3 lần. D. giảm đi 9 lần. Câu 30. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là R = 9Ω, điện trở trong là r = 1Ω có dòng điện là 1,6A. Suất điện động của nguồn là A. 14V. B. 15V. C. 16V. D. 17V. Câu 31. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các electron khi bức khỏi ca tốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 1,735.10 10 m B. 1,435.10 10 m C. 1,035.10 10 m D. 1,935.10 10 m Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,4m. B. 0,45m. C. 068m. D. 0,72m. Câu 33. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m  0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm. Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là A. 0,45μm. B. 0,41μm. C. 0,48μm. D. 0,44μm. 226 Câu 34. Hạt nhân 88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt trong phân rã là 9,99MeV, coi khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng khối lượng của chúng. Năng lượng toàn phần toả ra trong một phân rã là A. 11,27MeV. B. 10,65MeV. C. 10,98MeV. D. 10,17MeV. Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ x(cm) thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2s, t(s) chất điểm có li độ 2cm. Ở thời điểm t = 0,9s tỉ số giữa động năng và thế O năng gần giá trị nào sau đây nhất? A. 0,5. B. 2. 0,2 0,9 C. 1. D. 0,8. Câu 36. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi R = R 1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 100. Khi R = R1 công suất của mạch là A. 100W. B. 300W. C. 400W. D. 200W. Câu 37. Đặt điện áp u =U 2 cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp φ theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được 600 và tụ điện có điện dung C. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch 0 pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo cảm 45 kháng ZL. Để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và cuộn cảm cực đại thì L phải có giá trị là 0 40 80 Z (Ω) A. L = 0,206H. B. L = 0,039H. L C. L = 0,077H. D. L = 0,103H. Câu 38. Hai nguồn kết hợp A, B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2cm. Trên đường thẳng AC vuông góc với AB tại A, người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k
  4. k 0 . Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k 4 . Độ dịch chuyển nguồn B có thể là A. 8cm. B. 9cm. C. 10cm. D. 12cm. Câu 39. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 64cm , l1 81cm dao động biên độ nhỏ trong 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm ban đầu hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau thời gian t 110s , số lần hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau là bao nhiêu? A. 8 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 40. Trên một sợi dây có chiều dài 0,45m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình 6 u(cm) ảnh sợi dây tại thời điểm t , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời 1 A T 0 điểm t t . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng x(cm) 2 1 4 -4 sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30cm. B. 10cm. C. 40cm. D. 20cm. HẾT
  5. ĐỀ SỐ 8 Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. C Câu 7. D Câu 8. C Câu 9. D Câu 10. A v2 A x2 2 2cm 2 Câu 11. C Câu 12. D 1 1 Tần số của sóng f = 12,5 Hz. T 80.10 3 Sóng âm có f < 16Hz là hạ âm. Câu 13. A Câu 14. C Câu 15. A I2 R1 R1 L2 L1 10lg 20lg L2 L1 20lg 100dB I1 R 2 R 2 Câu 16. A Câu 17. D Câu 18. D Câu 19. A v  20rad / s k m2 40N/m. A2 x2 F (N) Câu 20. A 8 kv 2 Fmax 2 F m A  2 10rad / s T 0,99s x(cm) max mA  -2 O 2 -8 Câu 21. A Câu 22. C A x A x n 1 10cm A A A 22cm n 1 1 2 Câu 23. C A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. D v AB AB  4cm ; k 5,25 k 5,25 k 5, ,5 f   Câu 25. B U R 1 80 , Z R 2 Z2 Z Z2 R 2 60 I L L Câu 26. A N B 4.10 7 I 62,83.10 3 T l
  6. Câu 27. D k x 0  A 4cm; 50rad / s;t 0 :  m v 0 2 Câu 28. C 2 2 R ZL UR UL U UR UL UL 2 140V Câu 29. B Câu 30. C E I E I R r 16V R r Câu 31. C hc 10 min 1,035.10 m eUAK Câu 32. A ai x 10i 4i 6i 2,4mm i 0,4mm  0,4m D Câu 33. C ax 2,4 2,4  m 0,6 0,76 6 k 3,15 kD k k K 4 5 6 λ(μm) 0,6 0,48 0,4 Câu 34. D m K m K mXKX KX 0,18MeV ; E K KX 10,17MeV mX Câu 35. C x(cm) 2 5 Dựa vào đồ thị T = 1,6s  rad / s t(s) T 4 O Từ thời điểm t1 = 0,2s đến t2 = 0,3s:  x1 0,2 0,9 1  t1 A 7,73cm . 8 sin 1 Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = 0,9s: 5 3     t .0,6   x A cos 5,47 cm 2 2 4 4 2 4 3 2 2 Wđ A x Tỉ số: 2 0,42N Wt x Câu 36. C 2 U 2 P RI2 R. P.R 2 U2R P. Z Z 0 2 2 L C R ZL ZC Mạch có cùng công suất P khi phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt theo R 2 U 2 Theo định lý Vi-et: R R (1) R .R Z Z (2) 1 2 P 1 2 L C U2 U2 2002 Sử dụng phương trình (1): R1 R 2 P 400W P R1 R 2 100 Câu 37. D φ Khi  = 0 cộng hưởng: ZC = ZL = 20. 600 0 Khi  = 45 : ZL – ZC = R và ZL = 40  R = 20 0 2 2 45 U R ZL U Ta có: URL R 2 Z Z 2 Z2 2Z Z L C 1 C C L 2 2 0 40 80 ZL(Ω) R ZL
  7. 2 2Z Z2 Z Z R 2 ZC 2ZCZL , C L C L Đặt f ZL f ZL R 2 Z2 2 2 2 L R ZL 2 2 2 Để URLmax  ZL ZCZL R 0 ZL 20ZL 400 0 ZL 32,36  L 0,103H Câu 38. B M là cực đại nằm xa A nhất, vậy M là cực đại ứng với k 1 M d2 d1  2cm 2 d2 62 d 2  d 8cm 2 2 2 1 1 1 , d1 6 d2 d1 d 2 d2 Dịch chuyển B đến B thì M nằm trên cực tiểu thứ k 4 , vậy ta có 1 A B B, d2 d1 1 3  4,5 9cm 2 AB 15 cm d2 AB2 d2 2 1 k = 1 Từ đó ta tìm được BB 9 cm Câu 39. A Câu 40. D 6 u(cm) Xét bụng bất kì, do hai thời điểm vuông pha A 2 2 2 2 0  Ab u1 u2 4 6 2 13 cm . x(cm) -4  Dễ thấy OA 3 45   30 cm . 2 2  2 Hai bụng liên tiếp ngược pha, khoảng cách lớn nhất là 2Ab 20,8 cm . 2