Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 59275
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_1_ma_de_001_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 001 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN I THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: Mã đề thi: 001 Số Báo Danh: Câu 1: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C 16nF và cuộn cảm L 25mH . Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là A. 7962 rad/s. B. 1,236.10 4 Hz. C. 7962 Hz. D. 5.104 rad/s. Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  1 2V và điện trở trong Ω; r 2 ,r đèn sáng bình thường. Giá trị của R là A. 22 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 10 Ω. D R Câu 4: Hằng số điện môi  của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây A. 81.B. 22,4. C. 1,000594. D. 2020. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100 rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 L H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 20 Ω. B. 2Ω.0 2 C. Ω.D. 4010 Ω2. Câu 6: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ n (vòng/phút). Nếu số cặp cực bên trong máy phát là p thì tần số dòng điện do máy phát sinh ra được tính bởi biểu thức np n A. f . B C D f np f 60 f 60 pn 60 p Câu 7: Hiện nay chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại Hà Nội là đề tài thời sự được nhiều người quan tâm. Một số gia đình đã chọn máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa để giảm thiểu các tác ddiingj tiêu cực do không khí ô nhiễm. Tuy nhiên hiệu điện thế định mức của loại máy này là 100 V nên để sử dụng với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỷ lệ giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là A. 2,2. B. 22. C. 1,1. D. 11. Câu 8: Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng A. 20 cm.B. 40 cm. C. 10 cm. D. 50 cm. Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là l l 1 g 1 l A 2 B. . 2 C. . D. . g g 2 l 2 g Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là 10cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào sau đây? A. 5 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 11: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật tăng dần khi A. nó đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên. B. thế năng của nó giảm dần.
  2. C. động năng của nó tăng dần. D. nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí vật cách vị trí cân bằn A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ 1 cm. Phần tử sóng tại O là trung điểm của AB dao động với biên độ A. 1 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 2 cm. Câu 14: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 840 m. B. 170000 m. C. 147 cm. D. 68 cm. Câu 15: Điện tích của electron và proton lần lượt là 1,6.10 19 C và 1,6.10 19 C. Độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và proton khi chúng cách nhau 0,1 nm trong chân không là A. 2N.,3 0.10 18 B. N. 2,3C.0. 1N.0 8 D. 2,3.10 N. 26 1,44.1011 Câu 16: Ba tụ điện giống nhau C1 C2 C3 4,7 μF ghép song song thành một bộ tụ. điện dung của bộ tụ đó là A. 14,1 F. B. 1,57 μF. C. 1,57 F. D. 14,1 F. Câu 17: Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ độ cứng k , dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là 1 1 A.F kx. B. F kx. C. F kx. D. F kx. 2 2 Câu 18: Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u 200 2 cos 100 t V. Cường độ dòng 3 điện qua mạch là i 2 cos 100 t A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau. D. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ có thể cùng phương với nhau. Câu 20: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian. B. lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào vật dao động. C. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động. D. trọng lượng của vật giảm dần theo thời gian. Câu 21: Điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V có giá trị hiệu dụng là A.220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110 V. Câu 22: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 23: Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. biên độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến điện cơ bản, không có mạch (tầng) A. khuếch đại dao động cao tần. B. khuếch đại dao động âm tần. C. biến điệu. D. tách sóng. Câu 25: Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,00 s đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng cực đại là A. 0,17 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,5 s.
  3. Câu 26: Một sóng cơ truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn sóng một khoảng cmx có 2 phương trình là u 4cos t cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó bằng 3 3x A. 2,0 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là  . Khi hoạt động, điện tích tức thời của một bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là vài I . 0Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức q2 A. I i2 . B. I i2 q2 . C. I i q. D. I i2  2q2 . 0  2 0 0 0 Câu 28: Mắc lần lượt từ phần tử điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U A Bkhông đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25 A; 0,50 A; 0,20 A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. 0,95 A. B. 0,20 A. C. 5,00 A. D. 0,39 A. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng k , treo thẳng đứ ở nơi có gia tốc trọng trường g , con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ A và tần số góc  . Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là g g 2g A.k 2 . B. k.A. C. k. A 2 . D. k A 2 .    Câu 30: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A , B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA acos t và uB 2a cos t . Bước sóng trên mặt chất lỏng là  . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M ở mặt chất lỏng không nằm trên đường AB , cách các nguồn A , B những đoạn lần lượt là 18,25 và 9,75. Biên độ dao động của điểm M là A. 2a. B. a. C. 3a. D. a 5. 1 Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm vói độ tự cảm L H một hiệu điện thế xoay chiều u U0 cos 100 t V. Tại thời điểm t1 thì u1 200 V và i1 2 A, tại thời điểm t2 thì u2 200 2 V và i2 0. Biểu thức của hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là A. u 200 2 cos 100 t V, i 2 2 cos 100 t A. 2 B. uV, 200 2 cos 100 A.t i 2cos 100 t C. u 200 2 cos 100t V, i 2 2 cos 100t A. D. u 200cos 100 t V, i 2cos 100 t A. Câu 32: Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là A. 16 . B. 8. C. 32. D. 20. Câu 33: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. đặt vào A và B điệ áp xoay chiều u U 2 cos 100 t (U không đổi). Khi nối E , F với một ampe kế thì số chỉ của ampe kế là 3,8 A. Khi nối E , F với một vôn kế thì số chỉ của vôn kế là 11,95 V. Coi như hai cuộn dây A E thuần cảm và có hệ số tự cảm bằng nhau. Độ tự cảm của mỗi cuộn dây gần nhất giá trị nào sau đây? B F A. 5 mH. B. 20 mH. C. 10 mH. D. 15 mH. Câu 34: Một ăngten rađa phát sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ khi ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 160 μs. Ăngten quay với tần số 0,5 Hz. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ và thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 150 μs. Tốc độ trung bình của máy bay là A. 225 m/s. B. 450 m/s. C. 750 m/s. D. 1500 m/s.
  4. Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k 100 N/m gắn với vật có khối lượng M 400 g. Khi M đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì vật m bay từ phía trên tới va chạm và dính vào M . Biết rằng va chạm giữa m và M là va chạm mềm; Hệ số ma sát trượt giữa hệ vật m M và mặt nàm ngang là 0,1 ; khối lượng m m 100 g; khi m tiếp xúc với M , vận tốc của vật m là 20 m/s và 0  hợp với phương nga một góc 60 ; lấy g 10 m/s 2. Sau va chạm, độ v k giãn cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? 600 A. 26,79 cm. B. 27,79 cm. M C. 12,65 cm. D. 13,65 cm. Câu 36: Một quạt điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có giá trị định mức 220 V – 80 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là với cos 0,8 . Để quạt điện chạy gần đúng công suất định mức nhất thì R có giá trị là A. 230,4 Ω. B. 360,7 Ω. C. 396,7 Ω. D. 180,4 Ω. Câu 37: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m , sợi dây mảnh có chiều dài .l Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 50 rồi thả nhẹ. Lấy g 9,8 m/s 2. Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tiếp tuyến lớn nhất của vật là A. 19,600 m/s2. B. 9,387 m/s2. C. 0,490 m/s2. D. 0,854 m/s2. Câu 38: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng 54 đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số để 1 12 đáp ứng nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền 13 phải là 2U , khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1. 114 111 117 108 A B. C. D. 1 1 1 1 Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào 85 thời điểm t t s, phần tử D có li độ là 2 1 40 A. 0 cm. B. 1,5 cm. C. –1,5 cm. D. –0,75 cm. 2 Câu 40: Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị R 25 Ω và R 75 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Giá trị của U0 là 200 2 A. V. B. 200 2 V. C. 100 V. D. 100 2 V. 3  HẾT  Để sử dụng thêm nhiều đề nữa mời quý thầy cô truy cập vào link sau
  5. ĐÁP ÁN 01. B 02. D 03. D 04. C 05. A 06. A 07. A 08. A 09. A 10. B 11. A 12. A 13. B 14. D 15. B 16. D 17. D 18. B 19. D 20. C 21. B 22. B 23. C 24. A 25. D 26. D 27. D 28. B 29. C 30. B 31. A 32. A 33. A 34. C 35. C 36. B 37. D 38. C 39. A 40. B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 2: Chọn D. Ta có: o C 16 nF, L 25 mH. 1 1 o  5.104 rad/s. LC 25.10 3 . 16.10 9 Câu 3: Chọn D. Ta có: 2 2 Ud 6 o Ud 6 V, Pd 3 W → Rd 12 Ω. Pd 3 Pd 3 → đèn sáng bình thường → Id 0,5 A. Ud 6  12 o đèn nối tiếp R → Id I ↔ →0,5 Ω. R 10 R Rd r R 12 2 Câu 4: Chọn C. Hằng số điện môi của không khí  1 . Câu 5: Chọn A. Ta có: 0,2 o  100 rad/s; L H. 0,2 o ZL L . 100 20 Ω. Câu 6: Chọn A. pn Tần số của dòng điện f . 60 Câu 7: Chọn A. Ta có: o mạng điện dân dụng Việt Nam là U1 220 V. o điện áp sử dụng của thiết bị U2 100 V. N U 220 o. 1 1 2,2 N2 U2 100 Câu 8: Chọn A. Ta có: v 20 o f 50 Hz, v 20 m/s →  0,4 . f 50
  6.  0,4.100 o Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là d 20 cm. 2 2 Câu 9: Chọn A. l Chu kì dao động của con lắc đơn T 2 . g Để sử dụng thêm nhiều đề nữa mời quý thầy cô truy cập vào link sau Câu 10: Chọn B. Ta có: o A1 A2 10cm. o → 0 cm 20 cm. A1 A2 A A1 A2 A Câu 11: Chọn A. Trong dao động điều hòa, gia tốc có độ lớn tăng dần khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên. Câu 12: Chọn A. Ta có: o A 10cm. A 10 o tại E cm. 3E x 5 d t 2 2 Câu 13: Chọn B. Ta có: o a 1cm. o trung điểm là cực đại giao thoa → A 2a 2.1 2 cm. Câu 14: Chọn D. Ta có: o f 500 Hz; v 340 m/s. v 340.100 o  68 cm. f 500 Câu 15: Chọn B. Ta có: 19 19 o q1 1,6.10 C, q2 1,6.10 C; r 0,1 nm. 9.109 . 1,6.10 19 . 1,6.10 19 k q1q2 8 o F 2 2 2,3.10 N. r 0,1.10 9 Câu 16: Chọn D. Ta có: o C1 C2 C2 C 4,7 μF. o Css C1 C2 C3 3C 3.4,7 14,1μF. Câu 17: Chọn D. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động F kx . Câu 18: Chọn B. Ta có: o U 200 V; I 1 A; . 3 oW. P UI cos 200 . 1 . cos 100 3
  7. Câu 19: Chọn D. Trong điện từ trường vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn có phương vuông góc nhau. Câu 20: Chọn C. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần là lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động. Câu 21: Chọn B. Giá trị hiệu dụng của điện áp U 220 V. Câu 22: Chọn B. Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải người ta thường tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát trước khi truyền đi. Câu 23: Chọn C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí là tần số. Câu 24: Chọn A. Trong máy thu sóng vô tuyến không có mạch khuếch đại cao tần. Câu 25: Chọn D. Ta có: o T 2 s. o động năng cực đại tại vị trí cân bằng; thế năng cực đại ở biên → thời gian ngắn T 2 nhất để chất điểm đi qua hai vị trí này là t 0,5 s. min 4 4 Câu 26: Chọn D. Ta có: o  rad/s;  3 m. 3 3 .  3 o v 0,5m/s. 2 2 Câu 27: Chọn D. Ta có: o i vuông pha với q 2 2 i q → 1 . I0 q0 2 2 o → . I0 q0 I0 i q Câu 28: Chọn B. Ta có: U U U o IR 0,25 A, IL 0,5 A, IR 0,2 A. R ZL ZC → R 4U , ZL 2U , ZC 5U . o khi mắc nối tiếp U U I 0,2 A. 2 2 2 2 R ZL ZC 4U 2U 5U Câu 29: Chọn C. Ta có: g o. l 0  2 g o. Fdhmax k A l0 k A 2  Câu 30: Chọn B. Ta có: o a1 a , a2 2a ;d1 18,25 , d2 9,75 . o pha do các nguồn truyền đến M
  8. 2 d 2 . 18,25 2 d 2 . 9,75 t 1 t 36,5 ; t 2 t 19,5 . 1   2   → 17 (dao động do hai sóng truyền đến M ngược pha nhau). Vậy a a2 a1 2a a a . Câu 31: Chọn A. Ta có: 1 1 o L H,  100 rad/s → Ω.ZL L . 100 100 o t1 : u1 200 V và i1 2 A; t2 : u2 200 2 V và i2 0 . Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì u sớm pha hơn i một góc . 2 2 2 2 2 u i 2 u 2 200 o → 1 I A.0 i 2 2 2 U0 I0 Z 100 o. U0 u2 200 2 Câu 32: Chọn A. Ta có: o l 1,6m; v 4 m/s; f 20 Hz. 2lf 2. 1,6 . 20 o. n 16 v 4 Để sử dụng thêm nhiều đề nữa mời quý thầy cô truy cập vào link sau Câu 33: Chọn A. Ta có: o I A 3,8 A → cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch gồm L1 nối tiếp L2 / o UV 11,95 V, UV U AB 11,95 V. UV 11,95 L1 L2 5mH. 2I A 2. 3,8 . 100 Câu 34: Chọn C. Ta có: o t1 160 μs; f 0,5 Hz; t2 150μs. o quãng đường giữa hai lần sóng điện từ truyền đến máy bay 8 6 8 6 ct ct 3.10 . 160.10 3.10 . 150.10 s 1 2 1500 m. 2 2 s 1500 Vậy v 750 m/s. T 2 Câu 35: Chọn C. m  v k 600 M Quá trình va chạm mềm giữa hai vật, động lượng theo phương ngang được bảo toàn. o trước va chạm p1x mv cos .
  9. o sau va chạm p2x M m v0 . 3 0 mv cos 100.10 . 20 . cos60 p p → v 2 m/s 1x 2x 0 M m 400.10 3 100.10 3 Sau va chạm, dao động của con lắc là tắt dần dưới tác dụng của lực ma sát. Ta có:  M m g 0,1 . 500.10 3 . 10 o l 0,5 cm. 0 k 100 k 100 o  10 2 rad/s. M m 500.10 3 Ta xem dao động của con lắc lúc bây giờ là các dao động điều hòa trong từng nửa chu kì với vị trí cân bằng tạm tương ứng. Khi đó: 2 2 2 v0 2 2.10 3 89 o A1 l0 0,5 cm.  10 2 2 3 89 o A A 2 l 2. 0,5 13,15 cm. 2 1 0 2 Vậy độ giãn lớn nhất của lò xo là lmax A2 l0 13,15 0,5 12,65 cm. Câu 36: Chọn B.    Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có: U U U . R quat   o theo phương thẳng đứng U Uquat U sin Uquat sin quat 2 quat Uquat sin quat 220 . 1 0,8 33  → sin U U 380 95 R o theo phương ngang U cos U R Uquat cos quat 33 2 U R U cos Uquat cos quat 380 . 1 220 . 0,8 180 V. 95 Pquat 80 5 Mặc khác, quạt hoạt động bình thường thì I Iquat A. Uquat cos quat 220 . 0,8 11 U 180 → Ω.R 396,7 I 5 11 Câu 37: Chọn D. Ta có: o. at g sin g 0 5 . 2 → atmax g 0 9,8 . 0 0,85 m/s . 180 Câu 38: Chọn C. Ta có: P U I U P I o→ . 2tt 2tt 2 2tt 2tt . 1 P1tt U1tt I1 U1tt P1tt I2 I o P không đổi, U tăng 2 lần → 1 2 . I2 U2tt 13 13 13 13 → → máy hạ áp. 2có k2 .k1 . 54 117 U1tt 12 6 6 6
  10. Câu 39: Chọn A. Ta có: 2 1 o  6.2 12 cm; a .3 cm; a .3 cm. C 2 D 2 o C và D thuộc hai bó sóng mà các phần tử sóng dao động ngược pha nhau. → Tại thời điểm t1 : 2 2 2 3 3 2 o khi uC aC 1,5 cm thì uD aD . cm. 2 2 2 2 4 o hướng về vị trí cân bằngC thì cũng hướng về vị trí cânD bằng. 85 → thời điểm t2 tương ứng với góc quét  t 2 .5 21 → uD 0 . 40 4 Câu 40: Chọn B. U U Điện áp u 0 0 cos 2t 2 được xem là tổng hợp của hai điện áp: 2 2 U o điện áp không đổi u 0 , không đi qua tụ. 1 2 U U o điện áp xoay chiều u 0 cos 2t 2 với giá trị hiệu dụng U 0 . 2 2 2 2 Mặc khác: o R1 25Ω, và ΩR 2cho 7 5cùng W.P 100 → U P R1 R1 100 . 25 75 100 V → U0 200 2 V.