Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 năm 2019 - Mã đề 123 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 năm 2019 - Mã đề 123 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_2_nam_2019_ma_de_123.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 năm 2019 - Mã đề 123 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
- SỞ GD&ĐT ĐẮKLẮK KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: 123 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 −1 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c ;hằng số Plant h = 6,625.10-34J.s. Câu 1: Khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phần tạo ra suất điện động xoay chiều là phần ứng. B. Phần cảm là rôto. C. Stato là bộ phận quay D. Biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 2: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i 3cos120 t (A). Dòng điện này có giá trị hiệu dụng là 3 2 A. A0, 3 2 B. A 3 2 C. 3A D. A 2 Câu 3: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. ảnh của vật nằm A. trước kính 30 cm. B. trước kính 15 cm. C. sau kính 15 cm. D. sau kính 30 cm. Câu 4: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. –10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 5: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực hấp dẫn. B. lực lương tác mạnh. C. lực điện từ. D. lực tĩnh điện. Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x Acos10t (t tính bằng giây). Tại thời điểm t, pha của dao động là A. 5t rad B. 5 rad C. 10t rad D. 10 rad Câu 7: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 3 ngày có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là 4 A. 20 ngày. B. 2,5 ngày. C. 7,5 ngày. D. 5 ngày. Câu 8: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn A. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. B. Dao động cùng pha. C. Dao động ngược pha. D. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 60 vòng B. 85 vòng. C. 30 vòng D. 42 vòng Câu 10: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42m . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m, khoảng cách giữa hai khe sáng 0,6mm. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là A. 3,36mm B. 0,56mm C. 2,24mm D. 1,12mm Câu 11: Đặc điểm của quang phổ liên tục: A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng Trang 1/4 - Mã đề thi 123
- D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ Câu 12: Độ to của âm thanh được đặc trưng bởi A. Cường độ âm B. Áp suất âm thanh C. Biên độ dao động âm D. Mức cường độ âm Câu 13: Ánh sáng huỳnh quang A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 14: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có công thoát 3,55 eV. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,4 m B. 0,3 m C. 0,2 m D. 0,1 m Câu 15: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giây, khi công suất phát xạ của đèn là 10W? A. 6.1019 B. 1,2.1019 C. 3,02.1019 D. 4,5.1019 Câu 16: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 5cos(2 t 0,75 ) (cm); x1 10cos(2 t 0,5 ) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0,75 B. 0,25 C. 1,25 D. 0,5 Câu 17: Một sóng cơ có tần số 10 Hz và bước sóng 3cm. Tốc độ truyền sóng là 1 A. cm/s B. 30 cm/s C. 30m/s D. 15 cm/s 3 Câu 18: Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn. B. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, những điểm là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi thỏa mãn hệ thức d d k d2 d1 (2k 1) d2 d1 k d2 d1 (2k 1) D. 2 1 A. 4 B. 2 C. 2 Câu 20: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 được mắc với điện trở 5 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,25 V. B. E = 12,24 V. C. E = 12,48 V. D. E = 11,75 V. Câu 21: Tia Rơnghen có bước sóng A. Ngắn hơn tia hồng ngoại B. Dài hơn sóng vô tuyến C. Dài hơn tia tử ngoại D. Bằng tia gamma Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u 100cos(100 (V)t) thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 3 A. 50W B. 100 3 W C. 100 W D. W50 3 12 Câu 23: Biết khối lượng của prôtôn, nơtrôn và hạt nhân 6 Clần lượt là 1,00728u; 1,00867u; 11,9967u. 2 12 Biết 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là A. 7,68 MeV B. 94,87 MeV C. 92,22 MeV D. 46,11 MeV Câu 24: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. Trang 2/4 - Mã đề thi 123
- Câu 25: Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 0,251 H. B. 2,51 mH. C. 2,51.10-2 mH. D. 6,28.10-2 H. Câu 26: Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp qua 1 lăng kính, quan sát thấy chùm tia sáng này bị tách thành 1 chùm tia ló có màu sắc khác nhau. Hiện tương này gọi là A. Nhiễu xạ ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng Câu 27: Một điện tích q = 10nC đặt tại điểm A trong không khí. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm M cách A một khoảng 10cm: A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9.109 V/m, hướng về phía nó. C. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. D. 9000 V/m, hướng ra xa nó. Câu 28: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. khác tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ. C. cùng tần số và cùng pha với li độ. D. khác tần số và ngược pha với li độ. Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là A. 10 A B. 10-6 A C. 10 mA D. 10 A Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa với phương trình u1 u2 5cos(100 t)(mm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 và S2 nằm trên Ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm dao động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 (cm) và có tốc độ v 5 2 (cm/s). Trong thời gian t = 2s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa? A. 16 B. 15 C. 14 D. 13 Câu 31: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh là 80 cm; nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là A. 3,6mm B. 1,92mm C. 9,6mm D. 3,2mm Câu 32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m và F(N) lò xo có độ cứng k. Người ta dùng một giá đỡ nằm ngang đỡ vật m tại vị trí sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động 1 nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s 2. Lấy g = 10 m/s2. Đồ thị biểu diễn độ lớn của lực do vật m ép lên giá đỡ như hình vẽ. Sau khi vật nhỏ rời giá đỡ nó dao động điều hòa với tốc độ cực đại v0. Giá trị của m, k và v0 lần lượt là A. 100g; 150N/m; 20cm/s. O B. 100g; 50N/m; 20cm/s. 1 t2(s2) C. 100g; 100N/m; 20cm/s. 25 D. 100g; 25N/m; 20cm/s. Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến 100 trở R và tụ điện có điện dung C F, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos 100 t V .Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L 0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm L0 có giá trị bằng 3 1 2 1 A. H. B. H. C. H. D. H. 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 123
- Câu 34: Một hệ dao động có tần số dao động riêng f 0 = 5Hz. Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biểu thức F F cos(2 ft (N).) Khi f = 3Hz thì biên độ của 0 3 vật là A1, khi f = 4 Hz thì biên độ của vật là A 2, khi f = 5Hz thì biên độ của vật là A 3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. A1 A2 > A3 C. A1 = A2 < A3 D. A1 = A2 = A3 Câu 35: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. v(cm / s) Biết đồ thị vận tốc – thời gian của vật như hình vẽ. Độ lớn lực 10 kéo về tại thời điểm 11/3s là 5 O A. 10N. t(s) B. 0,5N. C. 0,2N. 1/ 3 D. 0,123N. Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay 0 Cx. Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 ) thì mạch thu được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng A. 750. B. 1200. C. 900. D. 1350. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha, bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 10 cm. B. 12,49 cm. C. 16 cm. D. 6,63 cm. Câu 38: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: + Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. + Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. + Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. + Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 342. B. 60. C. 270. D. 30. Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều có hai phần tử mắc nối tiếp (thuộc các loại: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C) . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ 2 dòng điện trong mạch có biểu thức u 40sin(400t ) (V); i 2cos(400t ) (A). Hai phần tử trên là 2 3 hai phần tử có trị số lần lượt là 3 10 3 A. R = 20 ; L = H B. R = 20 ; C = F 40 4 3 10 3 3 C. R = 10 ; C = F D. R = 10 ; L = H 4 3 40 Câu 40: Đặt điện áp u U 2cos t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U a V , L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a gần nhất giá trị nào ? A. 40. B. 30. C. 60. D. 50. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 123