Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

docx 12 trang thaodu 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_3_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. Thi thử lần 3( 2019-2020) Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều cĩ tần số gĩc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 1 A. Z R B. Z R . C C C. Z R2 C 2 .D. . Z R2 C 2 Câu 2. Một vật dao động điều hịa cĩ phương trình x 10cos t (cm), với thời gian tính bằng giây. 4 Chu kỳ dao động của vật là: A. 0,5 s.B. 4s.C. 1s.D. 2s. Câu 3. Xét sự giao thoa của hai sĩng cùng pha, điểm cĩ biên độ cực đại là điểm cĩ hiệu đường đi của hai sĩng tới nĩ bằng: A. số nguyên lần bước sĩng.B. số bán nguyên lần bước sĩng. C. số lẻ lần bước sĩng.D. số lẻ lần nửa bước sĩng. Câu 4. Sĩng dọc là sĩng cĩ phương dao động của các phần tử vật chất mơi trường nơi sĩng truyền qua A. là phương thẳng đứng.B. vuơng gĩc với phương truyền sĩng. C. trùng với phương truyền sĩng.D. là phương ngang. Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều chỉ cĩ cuộn dây thuần cảm, u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng: A. u trễ pha hơn i là .B. u sớm pha hơn i là . 4 4 C. u sớm pha hơn i là .D. u trễ pha hơn i là . 2 2 Câu 6. Chọn phát biểu sai khi nĩi về thang sĩng điện từ: A. các sĩng cĩ tần số càng nhỏ càng dễ tiến hành thí nghiệm về giao thoa. B. các sĩng cĩ bước sĩng càng ngắn càng dễ tác dụng lên kính ảnh. C. các sĩng cĩ bước sĩng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và ion hĩa chất khí. D. các sĩng cĩ tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 7. Giả sử ba tải của ba pha trong máy phát điện xoay chiều ba pha là hồn tồn đối xứng (cùng điện trở, dung kháng và cảm kháng). Khi cường độ dịng điện tức thời chạy qua một dây pha cực đại thì dịng điện chạy qua hai dây pha cịn lại sẽ cĩ giá trị A. bằng khơng. B. cực đại. C. bằng 1/3 giá trị cực đại. D. bằng 1/2 giá trị cực đại. Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngồi. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. 1
  2. Câu 9. Chọn kết luận sai khi nĩi về hiện tượng phĩng xạ. A. Trong các phân rã  , phải đi kèm hạt nơtrinơ. B. Quá trình phân rã phĩng xạ tỏa năng lượng. C. Một chất phĩng xạ cĩ thể chỉ phĩng ra tia gamma. D. Quá trình phân rã phĩng xạ khơng phụ thuộc các điều kiện bên ngồi Câu 10. Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, vuơng pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động cĩ li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên cĩ li độ bằng: A. 2,4 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 1 cm. Câu 11. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối.D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. sĩng điện từ mang năng lượng. B. sĩng điện từ là sĩng ngang C. sĩng điện từ cĩ thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa. D. sĩng điện từ khơng truyền được trong chân khơng. Câu 13. Chọn phát biểu đúng. Quang phố liên tục A. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. Câu 14. Chiếu xiên gĩc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ khơng khí vào mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, cịn tia lam bị phản xạ tồn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. C. chùm sáng bị phản xạ tồn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Câu 15. Kim loại dẫn điện tốt vì A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. mật độ các ion tự do lớn. Câu 16. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng cĩ bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sĩng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 17. : Một con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng trong mơi trường cĩ lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hồn F F0cost , tần số gĩc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số gĩc đến 2
  3. giá trị 1 và 31 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A .1 Khi tần số gĩc bằng 2 thì1 biên độ dao động của con lắc bằng A2 . So sánh A1 và A2 , ta cĩ: A. A1 A2 . B. CA1. A2 . A1 A2 . D. A1 2A2 . Câu 18. Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi thì tốc độ quay của rơto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luơn bằng tốc độ quay của từ trường. C. cĩ thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 19. Chất điểm dao động điều hịa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về A. cĩ độ lớn cực đại.B. cĩ độ lớn cực tiểu. C. đổi chiều.D. bằng khơng. Câu 20. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện cực đại I0 trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U 0. Khi dịng điện tức thời i giảm từ I 0 xuống 2 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời hai đầu tụ điện U0 3 U0 A. tăng từ 0 đến . B. tăng từ đến U0. 2 2 U0 U0 3 C. giảm từ đến 0. D. giảm từ U0. xuống . 2 2 Câu 21. Khi mắc điện trở R1 4 vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch cĩ cường độ I1 0,5A . Khi mắc điện trở R2 10 thì dịng điện trong mạch là I2 0,25A . Tính suất điện động E và điện trở trong r. A. 3V; 2 .B. 2V; .C. 1V; 3 .D. 2V; . 2 1 Câu 22. Sĩng ngang cĩ tần số f 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50 cm luơn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sĩng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 10 m/s.B. 8 m/s.C. 6 m/s.D. 9 m/s. 13,6 Câu 23. Mức năng lượng của nguyên tử Hidro cĩ biểu thức E (eV). Khi kích thích nguyên tử n n2 Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sĩng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro cĩ thể phát ra là A. 1,46.10 6 m.B. m. 9,74.10 8 C. 1,22.10 7 m.D. m. 4,87.10 7 3
  4. Câu 24. Một chất điểm dao động điều hịa khơng ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ cịn 5 J (vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động) và nếu đi thêm đoạn 1,5S nữa thì động năng bây giờ là: A. 1,9 J. B. 1,0 J. C. 2,75 J. D. 1,2 J. Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nĩ là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là A. 100 V. B. 200 V.C. 220 V.D. 110 V. Câu 26. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình lần lượt là x1 4sin t (cm) và x2 4 3 cos t cm. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A. B. C.0 .D. . . . 2 2 Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u 200cos100 t (V). Biết cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L, điện trở R 100 , tụ điện cĩ điện dung C 31,8F . Mạch điện tiêu thụ cơng suất là 100W, khi đĩ độ tự cảm L cĩ giá trị là 1 1 3 2 A. H.B. H.C. H.D. H. 2 Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos 100 V vào hai đầu cuộn dây khơng thuần cảm thì 6 dịng điện trong mạch cĩ biểu thức là i 2cos 100 t A. Điện trở thuần của cuộn dây là 12 A. 85 .B. .C. .D.6 0 . 120 100 Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là A. 62,8 cm/s.B. 57,68 cm/s.C. 31,4 cm/s.D. 28,8 cm/s. Câu 30. Một sĩng cơ học cĩ biên độ A, bước sĩng  . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử mơi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sĩng, biểu thức liên hê nào sau đây là đúng? 3 A A. B. 2 A.  . 2 3 A 2 A C. D. .  . 4 3 4
  5. Câu 31. Một con lắc lị xo nằm ngang đang dao động điều hịa cĩ lực đàn hồi và chiều dài của lị xo cĩ một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lị xo là A. 100 N/m.B. 200 N/m. C. 150 N/m.D. 50 N/m. Câu 32. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy cĩ hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là A. 15 cm.B. 40 cm.C. 20 cm.D. 30 cm. Câu 33. Một sĩng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T 2s , biên độ khơng đổi. Ở thời điểm t0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1 , li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 t1 0,4s li độ của phần tử D cĩ li độ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,66 mm.B. 6,55 mm.C. 6,88 mm.D. 21,54 mm. 238 206 Câu 34. Hạt nhân urani 92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb. Trong quá trình đĩ, 238 9 chu kì bán rã của 92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện cĩ chứa 20 238 18 206 1,188.10 hạt nhân 92 U và 6,239.10 hạt nhân 82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành khơng chứa chì 238 và tất cả lượng chì cĩ mặt trong đĩ đều là sản phẩm phân rã của 92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,5.107 năm.B. năm.2,C.5.1 06 năm.D. 6,3 năm 109 3,3.108 Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng cĩ L 5H và C 8nF . Tại thời điểm t, tụ đang phĩng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đĩ cĩ giá trị q 24nC . Tại thời điểm t 3 s thì điện áp giữa hai bản tụ là A. –3 V.B. 3,6 V.C. – 3,6 V.D. 3 V. Câu 36. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1 U1 2 cos 1t 1 V và u2 U2 2 cos 2t 2 V người ta thu được đồ thị hình cơng suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max x . Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây? A. 106 .B. .C. 10 .D.1 . 112,5 108 5
  6. Câu 37. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm cĩ 2 loại bức xạ 1 0,56 m và 2 với 0,65m 2 0,75m , thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm cĩ 6 vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm 2 cĩ 3 loại bức xạ  ,  và  , với   . Khi đĩ trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng 1 2 3 3 3 2 màu với vạch sáng trung tâm cĩ bao nhiêu vân sáng màu đỏ A. 13.B. 6.C. 7.D. 5. Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi đang cĩ sĩng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sĩng với một nút sĩng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sĩng là 4 cm. Gọi N là vị trí nút sĩng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N cĩ vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P cĩ li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đĩ một khoảng thời gian t thì phần tử Q cĩ li độ là 3 cm, giá trị của t là A. 0,05 s.B. 0,02 s.C. 0,01 s.D. 0,15 s. Câu 39. Một con lắc lị xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m 100g và lị xo cĩ độ cứng k 20N / m . Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lị xo khơng biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống khơng vận tốc đầu với gia tốc a 2,0 m / s2 . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g 10 m / s2 . Ở thời điểm lị xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây. A. 4,0 cm.B. 3,7 cm.C. 3,0 cm.D. 4,2 cm. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C cĩ điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau C đĩ điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C 1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực 2 3 R đại. Tỉ số của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? ZL A. 3,8. B. 3,2. C. 6,0. D. 1,2. 6
  7. Đáp án 1 – A 2 – D 3 – A 4 – C 5 – C 6 – D 7 – D 8 – C 9 – C 10 – C 11 – D 12 – D 13 – C 14 – D 15 – A 16 – A 17 – C 18 – D 19 – A 20 – A 21 – A 22 – B 23 – B 24 – C 25 – B 26 – C 27 – D 28 – B 29 – C 30 – D 31 – D 32 – C 33 – A 34 – D 35 – A 36 – A 37 – B 38 – A 39 – C 40 – B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A 1 Z và Z R2 Z 2 C C C 2 2 1 Z R C Câu 2: Đáp án D Chu kì dao động của vật là 2 T 2s Câu 3: Đáp án A Điểm cĩ biên độ cực đại là điểm cĩ hiệu đường đi của hai sĩng tới nĩ bằng số nguyên lần bước sĩng  . Câu 4: Đáp án C Sĩng dọc là sĩng cĩ phương dao động của các phần tử vật chất mơi trường nơi sĩng truyền qua trùng với phương truyền sĩng. Sĩng ngang là sĩng cĩ phương dao động của các phần tử vật chất mơi trường nơi sĩng truyền qua vuơng gĩc với phương truyền sĩng. Câu 5: Đáp án C u sớm pha hơn i một gĩc . 2 Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án C x x1 x2 7cm Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án D So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn so với tia khúc xạ lam 7
  8. Câu 15: Đáp án A Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án C Câu 18: Đáp án D Động cơ khơng đồng bộ, từ trường quay kéo theo sự quay của roto do vậy tốc độ quay của roto luơn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 19: Đáp án A Chất điểm dao động điều hịa sẽ đổi chiều tại vị trí biên tại vị trí này lực kéo về cĩ độ lớn cực đại. Câu 20: Đáp án B Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 21: Đáp án A Ta cĩ: E I1 R1 r I2 R2 r 0,5 4 r 0,25 10 r r 2 E 0,5 4 2 3V . Câu 22: Đáp án B k 1 k 1 v MA  2,3 k 3,5 k 3 2 2 f v 8 m / s. Câu 23: Đáp án B 2 2 rm m r0 ; rn n r0 (với r0 bán kính Bo) 2 rn n 1 1 2 4 n 2m En Em 13,6 2 2 eV 2,55 eV rm m n m 1 1 3 13,6 2 2 eV 2,55 eV 2 13,6 2,55 m 2; n 4 . 4m m 4m Bước sĩng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro cĩ thể phát ra là: hc 1 15 19 19 E4 E1 13,6. 2 1 eV 13,6. .1,6.10 20,4.10 (J ) .  n 16 34 8 hc 6,625.10 .3.10 7 8  19 0,974.10 m 9,74.10 m . E4 E1 20,4.10 Câu 24: 8
  9. kS 2  kA2 2 8 W W 9(mJ ) kx 2 2 A Wd W  S 2 4.kS 2 kS 2 3 5 W 1(mJ ) 2  2 A 5A Khi đi được quãng đường 3,5S = A + A/6 thì vật lúc này cĩ độ lớn của li độ: x A 6 6 kx2 kA2 25 kA2 11 W W W 2,75(J ) Chọn C. d 2 2 36 2 36 Câu 25: Đáp án B Theo giả thuyết bài tốn, ta cĩ: 100 N2 100 N2 U N U N 2N U 1 1 1 1 2 3 U N n U N n N1 U1 200 2 2 U V U N U N N 2n U 3 1 1 1 1 1 2U N n 2U N n N1 U1 2 2 U1 N1 U1 N1 N1 Khi tăng thêm 3n vịng ở thứ cấp: U N 3n 3 U 3 U 2 2 3U 200V U1 N1 N1 2 U1 2 U1 Câu 26: Đáp án C Biên độ tổng hợp của hai dao động là lớn nhất khi hai dao động cùng pha nhau . rad. 2 Câu 27: Đáp án D 1 1 Dung kháng của tụ điện Z 100 C C 31,8.10 6.100 2 U 2 100 2 .100 2 Cơng suất tiêu thụ của mạch P R 100 Z 200 L H 2 2 2 2 L R ZL ZC 100 ZL 100 Câu 28: Đáp án B ZL Ta cĩ tan tan 1 ZL r. 6 12 r 120 2 Mặc khác Z Z 2 r 2 2r r 60 L 2 Câu 29: Đáp án C 2A 4A 2 Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động v v . tb 0,5T 2 max v v 20 31,4 cm / s. max 2 tb 2 9
  10. v 3v A 3v max 2 A Ta cĩ 2 v 2 v  .   3   Câu 31: Đáp án D l l 14 6 Từ đồ thị ta cĩ l 14 cm,l 6 cm A max min 4 cm. max min 2 2 Fmax kA 2N k 50 N / m. Câu 32: Đáp án C Do tính thuận nghịch của sự truyền tia sáng, do vật ta dịch chuyển thấu kính ở khoảng giữa nguồn và màn ảnh luơn cĩ hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn thỏa mãn. d d ' 90 d 60 cm. d d ' 30 d ' 30 1 1 1 1 1 1 Áp dụng cơng thức của thấu kính  f 20cm . d d ' f 60 30 f Câu 33: Đáp án A Từ thời điểm t0 đến t1 : + Véc tơ biểu diễn dao động của B quay gĩc B0 0B1  + Véc tơ biểu diễn dao động của C quay gĩc C0 0C1  .   Ta cĩ: t t t 1 0   2   2 + Ta cĩ: cos sin  1 cos2  20 82 1 A 4 29 cm A A2 + Véc tơ biểu diễn dao động của D đang từ VTCB cũng quay gĩc giống như B và C nên tới vị trí biên. 2 0,4 + Đến thời điểm t véc tơ biểu diễn dao động của D quay thêm gĩc .3600 720 u 6,66mm 2 2 D Câu 34: 238 206 Chuỗi phân rã: 92 U 82 Pb 238 Tất cả lượng chì cĩ mặt đều là sản phẩm phân rã của 92 U . Áp dụng cơng thức hạt nhân con và hạt nhân mẹ ở thời điểm t (tuổi của khối đá) ta được: 10
  11. t 18 t 9 NPb T 6,239.10 4,47.10 2 1 20 2 1 NU 1,188.10 t 4,47.109 9 8 2 1,0525 t 4,47.10 .og2 1,0525 3,3.10 năm. Chọn D. Câu 35: Đáp án A Chu kì dao động của mạch LC là: T 2 LC 4 .10 7 s. T Ta cĩ: 3 .10 6 7,5T 7T 2 Ta cĩ q(t) và q(t 7,5T ) sẽ ngược pha với nhau q(t 7,5T ) q(t) 24nC. q u (t 7,5T ) 3V. (t 7,5T ) C Câu 36: Đáp án A Khi R a thì P1 P2 . U 2 + Xét P : Khi R 20 và R a thì P 1 100 . 1 1 20 a U 2 + Xét P : Khi R 145 và R a thì P 2 100 . 2 2 145 a U 2 U 2 + Mà P 1 , P 2 P x 104W 1max 2 20a 2max 2 145a 2max Câu 37: Đáp án B + Tính 2 0,72m,3 0,48m . + Đối với vân trùng của 3 hệ vật tính được: k1 18,k2 14,k3 21 . + Tính ra 1 vân trùng của 1 với 2 , 6 vân trùng của 2 và 3 nên số vân đỏ là: Nđ 13 1 6 6 . Câu 38: Đáp án A Câu 39: Đáp án C Vật bắt đầu rời giá đỡ khi phản lực N 0 . Khi đĩ: m g a P kx ma x 0,04m k Vận tốc khi bắt đầu rời giá đỡ là v0 2ax 0,4m / s. mg k l 0,05m;  10 2 rad / s . 0 k m 2 2 v A l x 0 0,03m . 0  2 11
  12. 1 arcsin Thời gian từ khi vật rời giá đỡ đến khi lị xo dài nhất là t 3 4 0,135s. 10 2 1 Khoảng cách giữa vật và giá đỡ d v t at 2 l x A 0,03m . 0 2 0 Câu 40: Đáp án B + Khi Z Z thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC đạt cực đại, ta cĩ: C C1 2 2 ZC1 ZL ZC1 R 0 + Khi Z Z 3Z thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đĩ: C C 2 C1 2 2 2 2 R ZL 1 R ZL 3ZC1 ZC1 ZL 3 ZL ZL 1 1 2 Ta chuẩn hĩa ZC1 n 1 R n 3 Thay vào phương trình đầu ta thu được 1 2 1 n2 1 n2 1 n2 0 Shift Solve n 3,2 9 3 Ghi chú: + Bài tốn ZC biến thiên để U RC cực đại: Điện áp hiệu dụng hai đầu RC 2 2 U R ZC U U RC R2 Z Z 2 Z 2 2Z Z L C 1 L L C R2 Z 2 C y Để U RC max thì y phải cực tiểu 2 2 2 2 2 y ' 0 2ZL R ZC 2ZC ZL 2ZL ZC ZC ZL ZC R 0 + Bài tốn ZC biến thiên để UC max Ta cĩ UZC UZC U UC 2 2 2 2 2 R Z 2Z Z Z 2 2 1 1 R ZL ZC L L C C R ZL 2 2ZL 1 Z Z C C  y 1 Để UC max thì y cực tiểu, ứng với tam thức bậc hai với biến là , ta cĩ y cực tiểu khi Zc 2 2 1 ZL R ZL 2 2 ZC ZC R ZL ZL 12