Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần thứ nhất - Mã đề 004 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 5820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần thứ nhất - Mã đề 004 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_thu_nhat_ma_de_004_n.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần thứ nhất - Mã đề 004 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2018 – 2019 Bài thi: KHTN Đề thi gồm 4 trang, 40 câu Môn thi thành phần: Vật lí (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ THI: 004 Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu vào khe S 1 chùm sáng đơn sắc màu đỏ, chiếu vào khe S2 chùm sáng đơn sắc màu lam. Khi đó, trên màn quan sát sẽ A. xuất hiện các vạch đỏ và tối xen kẽ. B. xuất hiện các vạch lam và tối xen kẽ. C. xuất hiện các vạch đỏ, lam, tối xen kẽ. D. Không quan sát thấy hiện tượng giao thoa. Câu 2: Quang phổ liên tục do một vật phát ra A. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. B. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật. D. chỉ phụ thuộc bản chất của vật. Câu 3: Để truyền hình qua vệ tinh, người ta dùng sóng vô tuyến nào ? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn Câu 4: Theo mẫu Bo, êlêctrôn của nguyên tử Hiđrô chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn với bán kính nhỏ nhất là r 0. Khi bị kích thích, êlêctrôn có thể chuyển động lên quỹ đạo có bán kính nào sau đây ? A. 2r0 B. 3r0 C. 4r0 D. 5r0 A Câu 5: Hạt nhân nguyên tử Z X gồm A. Z nơtrôn và A prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtrôn. C. Z prôtôn và (A – Z) nơtrôn. D. Z nơtrôn và (A + Z) prôtôn. Câu 6: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất ? A. tia  B. tia  C. tia  D. tia Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4 t + ) (cm). Biên độ dao động của 3 vật là A. 10 cm B. 4π cm C. 4 t + cm D. cm 3 3 Câu 8: Khi cường độ dòng điện chạy trong vòng dây tròn tăng lên 2 lần thì cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Câu 9: Một chùm bức xạ có năng lượng của mỗi phôtôn là 1,75 eV. Chùm bức xạ này thuộc vùng A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia X C. Hồng ngoại D. Tử ngoại Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì C I L U I . U I LC . U 0 . U I . 0 0 B. 0 0 0 0 0 A. L C. LC D. C Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số các sóng điện từ, thứ tự đúng là: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. Trang 1/4 - Mã đề thi 004
  2. Câu 12: Phương trình li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ 1) và v = ωAcos(ωt + φ2). Hiệu φ2 – φ1 bằng A. B. C. D. 0 2 2 Câu 13: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. Cường độ âm B. Mức cường độ âm C. Âm sắc D. Tần số âm Câu 14: Một sóng cơ có bước sóng 20 cm truyền trên một sợi dây và tạo ra sóng dừng ổn định trên dây. Khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau là A. 20 cm B. 5 cm C. 40 cm D. 10 cm Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. quãng đường sóng truyền được trong 1 s. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm cùng pha. Câu 16: Dòng điện xoay chiều i = 4cos(100πt + π/2) (A) có giá trị cực đại là A. 4 (A) B. 4 2 (A) C. 2 2 (A) D. 2 (A) Câu 17: Tính chất chuyển động của vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng ra biên là A. nhanh dần đều B. chậm dần C. chậm dần đều D. nhanh dần Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn dây là 1 A. 2 fL B. fL C. D. 2fL 2 fL Câu 19: Theo định luật Culông, độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm không phụ thuộc vào A. bản chất hai điện tích. B. độ lớn hai điện tích. C. khoảng cách giữa hai điện tích. D. môi trường đặt hai điện tích. Câu 20: Ở trạng thái dừng thứ n, năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức: E0 E (eV) với E0 là hằng số, n là các số tự nhiên. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng thứ n n2 tư về trạng thái dừng thứ 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f1. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng thứ 6 về trạng thái dừng thứ 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f2. Tỉ số f2 / f1 là: A. 3/16 B. 9/4 C. 1/12 D. 4/9 Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện A. tăng thêm 45 nFB. tăng thêm 25 nFC. giảm 6 nF D. giảm 4 nF Câu 22: Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos(100πt + π/2) (A). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng không là A. 0,04 s B. 0,01 s C. 0,005 s D. 0,02 s Câu 23: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm thì thu được ảnh ảo cao bằng nửa vật. Khoảng cách từ AB đến thấu kính là A. 20 cm B. 60 cm C. 10 cm D. 30 cm Câu 24: Khi chuyển từ mức năng lượng – 3,4 eV về mức năng lượng – 13,6 eV, nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng A. 0,073 m B. 0,122 m C. 0,122 m D. 0,073m Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình u A = acosωt và uB = acos(ωt + φ) tạo ra hai sóng giao thoa với nhau. Trên đoạn AB, điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất cách I một đoạn bằng một phần ba bước sóng. Góc φ có thể nhận giá trị nào dưới đây ? 2 4 A. B. C. D. 3 3 6 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 004
  3. Câu 26: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x 4cos(10 t ) (cm). Chu kì dao động của 3 vật là A. 10 s B. 5 s C. 0,2 s D. 4 s Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng một bên so với vân sáng chính giữa là A. 4,5 mm B. 3.6 mm C. 8,1 mm D. 5,3 mm Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 40 V B. 80 V C. 30 V D. 20 V Câu 29: Khối lượng của prôtôn, nơtrôn lần lượt là m P = 1,0073 u và mn = 1,0087 u; Khối lượng của hạt 37 2 nhân 17 Cl là 36,9566u; 1uc = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này xấp xỉ bằng A. 0,3415 MeV B. 8,49 MeV C. 8,6 MeV D. 318,1 MeV 9 1 9 6 4 Câu 30: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên để gây ra phản ứng: 1 p 4 Be 3 Li 2 He . Coi các hạt sinh ra không bức xạ gamma. Biết động năng của các hạt p, He và Li lần lượt là 5,45 MeV; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng khối số của chúng (đơn vị u). Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và He là A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 31: Đoạn mạch AB gồm hai điện trở R1, R2 (R1 > R2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi 12 V. Nếu R1 mắc nối tiếp với R 2 thì cường độ dòng điện trong mạch chính là 0,3 A. Nếu R1 mắc song song với R2 thì cường độ dòng điện trong mạch chính là 1,6 A. Điện trở R1, R2 lần lượt là A. 32 Ω, 18 Ω B. 30 Ω, 10 Ω C. 35 Ω, 5 Ω D. 25 Ω, 15 Ω Câu 32: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100g 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s 1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là A. 2% B. 4% C. 3% D. 1% 23 197 Câu 33: Biết số Avôgađrô là NA = 6,022.10 hạt/mol. Số prôtôn có trong 1 g Vàng 79 Au xấp xỉ bằng A. 3.1021 B. 3,6.1023 C. 79 D. 2,4.1023 Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó, bức xạ màu đỏ có bước sóng  1 = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  2 = 560 nm. Trên màn quan sát, có một số vị trí vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Hỏi giữa hai vân tối trùng nhau liên tiếp có bao nhiêu vân sáng màu lục ? A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 35: Cho mạch điện AB gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp đúng theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa biến trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB 30 14 cost (V) với ω không đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở là R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, B là U1. Khi giá trị biến trở R2 < R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và R1 điện áp hiệu dụng hai điểm M, B là U2. Biết rằng U1 U2 90V. Tỉ số là R 2 A. 2 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 36: Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số biến áp là 30 để đáp ứng 20/21 nhu cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu Trang 3/4 - Mã đề thi 004
  4. công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó, cần dùng máy hạ áp với tỉ số biến áp bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất bằng 1. A. 44 B. 58 C. 53 D. 63 Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 125 g và một lò xo có độ cứng 50 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 403 cm/s dọc theo trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là A. 32,5 N B. 2,25 N C. 22,5 N D. 3,25 N Câu 38: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R. Đoạn MB gồm một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7 Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai x(cm) đường thẳng song song, cách nhau 5 cm và cùng song song với 5 3 Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm 5 đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. t1 t O Biết t2 - t1 = 3 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm t2 lần thứ 2018 là A. 6047 s. B. 6053 s. 6 6 C. 12103 s. D. 12101 s. 12 12 u(mm) Câu 40: Trên một sợi dây có sóng ngang, hình sin. Hình dạng của M sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu 20 15,3 N t2 diễn li độ các phần tử tại hai thời điểm t 1 và t2. Biết t2 - t1 = 0,05 s và nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên x O dây bằng t1 A. 3,4 m/s B. 4,25 m/s C. 34 cm/s D. 42 cm/s HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 004