Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 11 - Đề 2

docx 4 trang thaodu 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 11 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_11_de_2.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 11 - Đề 2

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA. ĐỀ 2 LỚP 11: Câu 1: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: A. Do sự va chạm của các electron với các ion dương. B. Do sự va chạm của các ion dương với nút mạng với nhau. C. Do sự va chạm của các electron với nhau. D. Do sự va chạm của các ion dương với các ion âm -8 -8 Câu 2: Tại 2 điểm Avà B cách nhau 5cm trong chân không có 2 điện tích q1=+16.10 c và q2=-9.10 c. Cường độ điện trường tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm A. 12,7.105 (v/m). B. 120(v/m). C. 1270(v/m). D. 60(v/m). E, r Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe kế, A R2 E=6V, r=1, R1=3; R2=6; R3=2. Số chỉ của ampe kế là R3 R1 A. 1(A)B. 1,5 (A)C. 1,2 (A)D. 0,5 (A) Câu 4: Một ống dây dài l =20cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8cm có dòng điện cường độ i = 2A đi qua, Biết thời gian ngắt dòng điện là 0,1s, lấy 2 = 10. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. 0,64V. B. 0,32V. C.1,26V D. 0,16V. Câu 5: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF được tích điện đến hiệu điện thế 300 V. Vẫn nối tụ điện với nguồn nhưng nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi  = 2. Điện tích của tụ điện lúc này là A. 300nC B. 200nC. D. 400nC D. 350nC. Câu 6: Một điểm sáng S cách màn ảnh l = 1m. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 21cm được đặt trong khoảng S và màn sao cho trục chính của thấu kính qua S và vuông góc với màn. Xác định vị trí của thấu kính để ảnh của S hiện rõ trên màn. A. Thấu kính đặt cách màn 70cm hoặc 30cm B. Thấu kính đặt cách màn 40cm hoặc 60cm C. Thấu kính đặt cách màn 55cm hoặc 45cm D. Thấu kính đặt cách màn 80cm hoặc 20cm PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: A. T/6 B. T/12 C. T/8 D. T/4 Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần? A. có động năng giảm dần theo thời gian. B. có gia tốc giảm dần theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 9: Một vật dao động điều hòa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4f B. 8f C. fD. 2f Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 3,5 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 7 cm Câu 11: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Tốc độ của vật giảm dần C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu D. Vật chuyển động nhanh dần đều Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2,5 cm Câu 13: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
  2. x(cm) 2 O 1 t(s) 4 2 2 A. x 2cos(2 t )cm B. x 4cos(2 t )cm 3 3 2 2 C. Dx. 2cos(2 t )cm x 2cos(2 t )cm 3 3 Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 4 7 3 1 A. . s B. s . C. s D. . s 15 30 10 30 Câu 15: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Vận tốc vật qua O1 lần thứ ba là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng : A. 3,6 m/s2 B. 6,3 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,3 m/s2 Câu 17: Một chất điểm tham gia hai dao động điều hòa cùng phương x1 5 3cos 10t cm và 2 x2 5cos 10t cm . Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. .1 00 2 cmB./s .C. 100 cm/s 100 cm/s . D. .100 3 cm/s PHẦN SÓNG CƠ Câu 18: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với u(cm) tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t 1 = 0,05 s. Tại thời điểm t 2, khoảng cách giữa hai phần tử trên dây tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. .B1.9 cm 21 cm . C. . 20 cm D. . 18 cm Câu 19: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là A. Mức cường độ âm B. Biên độ âm C. Cường độ âmD. Tần số âm Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động A. vuông pha với nhau B. lệch nhau về pha 2 /3 C. ngược pha với nhauD. cùng pha với nhau Câu 21: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng. B. phụ thuộc vào tần số sóng.
  3. C. phụ thuộc vào bước sóng.D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng. Câu 22: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 225 Hz B. 200 Hz C. 250 Hz D. 275 Hz Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 24: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 25: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là A. 5 cmB. 4 cm C. 4,25 cm D. 4,5 cm PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 26: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u U 2 cos(t ) và dòng điện trong mạch i I 2 cost . Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là KHÔNG đúng? U 2 U 2 A. P = UIcos B. P = I2R C. P cos2 D. P cos R R Câu 27 Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì: A. Điện trở tăng. B. Dung kháng tăng. C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 28 Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ)(V) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i I0cosω t( A) B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. Câu 29 Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2 B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2 D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C. Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn trễ pha hơn i B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i C. u, i luôn cùng phaD. u luôn sớm pha hơn i Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120cos100 t(V ) . Công suất tiêu thụ của mạch: A. 45 W B. 120 WC. 90 W D. 60 W Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 3 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là: A. 60 Hz B. 50 HzC. 400 Hz D. 3600 Hz Câu 33: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C = 10-3/6π F và cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120 2 cos(100 t )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: 3
  4. A. i 3cos(100 t )(A) B. i 3cos(100 t )(A) 4 12 C. i 3cos(100 t )(A) D. i 3 2 cos(100 t )(A) 12 4 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 60 V. Câu 35: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần1 R= 40  mắc nối -3 tiếp với tụ điện có diện dụng 10 /4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : 7 u 50 2 cos(100 t )(V) và u 150cos100 t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là AM 12 MB A. 0,86.B. 0,84. C. 0,91. D. 0,71. Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện trở 1 thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung C mF mắc nối tiếp, đoạn mạch 9 MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần R 0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ . Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.B. R 0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH. C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF. D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF PHẦN DAO DAO ĐỘNG – SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 37: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2 C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do Câu 38: Để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa , L và C phải thỏa mãn hệ thức A. 2 LC c /  B. 2 LC .c C. 2 LC  / c D. LC / 2  / c Câu 39: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 F. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là A. 112,6pF.B. 1,126nF.C. 1126.10 -10F.D. 1,126pF Câu 40: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF đến 680pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45m đến 3km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào ? A. 11H L 3729H.B. 11 H L 3729 H.  C. 11mH L 3729 H.D. 11mH L 3729mH.