Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 01 - Trần Văn Thuận (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 01 - Trần Văn Thuận (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_de_so_01_tran_v.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 01 - Trần Văn Thuận (Kèm đáp án)
- TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018 – 2019 GV: TRẦN VĂN THUẬN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi cĩ 04 trang) Mơn thi thành phần: VẬT LÍ – 10,11,12 ĐỀ SỐ 01 (Gồm: 10 câu kiến thức 10, 10 câu kiến thức 11, 20 câu kiến thức 12) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1: Chọn câu sai Cơng của lực: A. Là đại lượng vơ hướng.B. Cĩ giá trị đại số. C . Được tính bằng biểu thức. F.S.cos D. Luơn luơn dương. Câu 2: Trong các cách viết của định luật II Niutơnsau đây, cách viết nào đúng? A. F ma B. F ma C. D. F ma F ma Câu 3: Đại lượng nào sau đây khơng phải là thơng số trạng thái của khí lí tưởng? A. Thể tích.B. Khối lượng.C. Nhiệt độ.D. Áp suất. Câu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 2h A. v 2gh .B. .Cv. v 2gh . D. v gh . g Câu 5: Cơng thức tính thế năng đàn hồi của một lị xo ở trạng thái cĩ độ biến dạng l là 1 2 1 1 2 1 2 A. W t = ( l) . B. W t = k l. C. Wt = k( l) . D. W t = k . 2k 2 2 2 l Câu 6: Hệ thức nào sau đây là của quá trình nung nĩng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình ? A. U A B. C. U 0 D. U Q U Q A Câu 7: Khi treo một vật cĩ khối lượng 200g vào một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 20cm thì lị dãn ra và cĩ chiều dài 22cm. Bỏ qua khối lượng của lị xo, lấy g = 10m/s2 . Độ cứng của lị xo đĩ là : A. 1000 N/m B. 100 N/m C. 1 N/m D. 10 N/m Câu 8: Một vật rơi tự do trong giây cuối đi được 35m. Thời gian vật rơi đến mặt đất là: g = 10m/s2. A. t = 3s B. t = 4s C. t = 5s D. t = 6s Câu 9: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của định luật Bơi-lơ – Ma-ri-ốt? p1 p2 p1 V2 A. . B. pV = const. C. p 1V1 = p2V2. D. . V1 V2 p2 V1 Câu 10: Chọn đáp án đúng. Cánh tay địn của lực là A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
- Câu 11: Phát biết nào sau đây là khơng đúng? A. Vật dẫn điện là vật cĩ chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật cĩ chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật cĩ chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện mơi là chất cĩ chứa rất ít điện tích tự do Câu 12. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đĩ về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đĩ. Câu 13: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm: A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m Câu 14: Tác dụng đặc trưng nhất của dịng điện là: A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hĩa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học Câu 15: Giữa hai đầu mạng điện cĩ mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R 1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dịng điện trong mạch chính là 2,2A: A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D.4,4V A Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,ξ = 3V, R ξ, r r = 1Ω, ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là: A. 1Ω B. 2Ω C. 5Ω D. 3Ω Câu 17: Cơng thức nào sau đây đúng về cơng thức của thấu kính mỏng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. d f d ' f d d ' d ' f d d d ' f Câu 18: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động trịn trong từ trường cĩ đặc điểm: A. luơn hướng về tâm của quỹ đạo B. luơn tiếp tuyến với quỹ đạo C. chỉ hướng vào tâm khi q >0 D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của . Câu 19: Đơn vị của từ thơng là: A. vêbe(Wb) B. tesla(T) C. henri(H) D. vơn(V) Câu 20: Biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng nào sau đây đúng? sin i sin i sin i sin i A. n B. n C. n D. n sin r 1,2 sin r 2,1 cos r 1,2 cos r 2,1 Câu 20: Một vật thực hiện dao động điều hịa theo phương trình: x 8 2 cos(20 t )cm ; thời gian đo bằng 2 giây. Biên độ dao động của vật là: A. 8cm B. 82 cm C. – 8cm D. - 82 cm Câu 21: Điều kiện nào sau đây phải thỏa để con lắc đơn dao động điều hịa? A. Biên độ dao động nhỏ B. Biên độ nhỏ và khơng cĩ ma sát.
- C. Khơng cĩ ma sát. D. chu kì khơng thay đổi. Câu 22: Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hịa của một chất điểm? A. Hình I B. Hình III C. Hình IV D. Hình II. 3 Câu 23: Cho một chất điểm dao động điều hịa với biên độ A, tốc độ cực đại là V.Khi ly độ x Athì 2 3 1 3 1 vận tốc v được tính bằng biểu thức A. v V B. v V C. D.v V v V 2 2 2 2 Câu 24: Cho một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Vận tốc biến thiên theo thời gian như mơ tả trong đồ thị 3. Lấy 2 = 10. .Biên độ dao động là A. 1 cmB. 4 cmC. 10 cmD. 40 cm Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nĩi về vật dao động điều hồ A. Vận tốc và li độ luơn ngược pha B. Vận tốc và gia tốc luơn cùng pha C. Li độ và gia tốc luơn pha nhau D. Vận tốc và gia tốc vuơng pha nhau Câu 26: Một chất điểm dao động điều hồ với biên độ 12cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật: A. 0 B. ±6 2 cmC. ±6cmD. ±12cm Câu 27: Con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ dao động được tính bằng biểu thức k 1 k m 1 m A. T 2 B. T C. T 2 D. T m 2 m k 2 k Câu 28. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4 t+ /2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là.A. x = 3cm B. x = 0C. x = -3cm D. x = -6cm Câu 29: Một vật dao động điều hồ theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng cĩ độ lớn là 2 2 vmax = 20 cm/s và gia tốc cực đại cĩ độ lớn là amax =4m/s lấy =10. Xác định biên độ và chu kỳ dao động? A. A =10 cm; T =1 (s) C. A =10 cm; T =0,1 (s) B. A = 1cm; T=1 (s) D A=0,1cm;T=0,2 (s). Câu 30 : Một vật thực hiện dao động điều hịa với biên độ A = 12cm, pha ban đầu = rad và chu kỳ T = 2 1s. Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc vật bắt đầu dao động li độ của vật là:
- A. 12cm B. – 12cm C. 6cm D. -6cm Câu 31: Con lắc lị xo cĩ độ cứng là 20 N/m dao động điều hịa. Phương trình ly độ cĩ dạng x = 103 cos(10 t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Ở thời điểm t = 1/30 s thì lực hồi phục là A. N 3 B. 3 NC. 3 ND. – 3 N Câu 32. Hai vật nhỏ cùng dao động điều hịa. Tần số dao động lần lượt là f 1 và f2; Biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật thứ hai (V2) là V 2 V 1 V 1 V 8 A. 1 B. 1 C. D1. 1 V2 1 V2 2 V2 8 V2 1 Câu 33: Một vật dao động điều hịa với vận tốc cực đại là vmax , tần số gĩc ω thì khi đi qua vị trí cĩ tọa độ x1 sẽ cĩ vận tốc v1 với 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 A. v1 = v x B. v1 = C. xv v 1 =v x D. v1 = v x max 1 1 max max 1 max 2 1 Câu 34: Một vật dao động điều hịa theo phương trìnhx = 10cos 10 t 2 cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 1789 vào thời điểm 10729 10729 10689 10689 A. (s).B. (s).C. (s).D. (s). 60 12 12 60 Câu 35: Một con lắc lị xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình x = Acos(t + ). Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật cĩ vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc 2 a0 = - 6,253 m/s . Độ cứng của lị xo là: A. 150(N/m) B. 3750(N/m) C. 625(N/m) D. 100 (N/m) Giải: v = - Asin(t + ) > v0 = - Asin = 0,25 (m/s) (1) 2 2 2 a = - Acos(t + ) > a0 = - Acos = - 6,253 (m/s ) (2) kA2 m 2 A2 E = = = 0,125 (3) 2 2 1 25 3 Từ (1) và (2) > sin = - ; cos = - > 4A 4 2 A 1 25 3 1 25 3 ( )2 + ( )2 = 1 > ( )2 + ( )2 = 1 (*) 4A 4 2 A 4A 4 2 A 1 1 Từ (3) > 2A2 = 0,125 = >A = ( ) 8 2 2 2 2 25 3.2 2 15000 Thay ( ) vào (*): ( )2 + ( )2 = 1 > 0,5 + = 1 4. 4. 16 2 15000 15000 > = 0,5 > 2 = = 1875 > k = m2 = 3750 N/m. Đáp án khác 16 2 8
- Câu 36: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, vật nặng cĩ khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cằng, kéo vật xuống dưới vị trí lị xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hịa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, g 10m / s2 . Phương trình dao động của vật cĩ biểu thức nào sau đây? A. x 4cos(5 t)cm . B. .x 4C.co s.D(20t.) c. m x 6,5cos(5 t)cm x 6,5cos(20t)cm Câu 37 Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hịa. Biết lị xo cĩ độ cứng k =80(N/m), vật nặng m = 200 (g). Trong quá trình dao động, chiều dài của lị xo biến thiên từ 48 (cm) đến 52 (cm). Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tại độ tại vị trí cân bằng. Cho g = 10 (m/s 2). Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng khi nĩ cĩ li độ x = - 1(cm) bằng A.1,2 N. B.0,28 N.C. 0,24 N.D.0,8 N. Câu 38: Một chất điểm đang dao động điều hồ trên một đường thẳng mà trên đĩ cĩ 7 điểm M1,M2,M3,M4,M5,M6,M7 xung quanh vị trí cân bằng O trùng M4 . Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1,M2,M3, O(M4),M5,M6,M7 và tốc độ của nĩ lúc đi qua các điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng? A. 4cm B.6cm C.12cm D. 5cm Giải: Theo bài ra ta cĩ M1 và M7 là các vị trí biên. Chu kỳ dao động T = 12x0,05 = 0,6s Giả sử khi t = 0 chất điểm ở M1 phương trình dao động 2 x = Acos( t) 2(cm) T Tại M2 chất điểm cĩ tốc độ 2 2 M7 M6 M5 O M4 M3 M2 M1 v = Asin( t2 ) (cm/s) T T T Với t2 = 12 2 2 2 v = Asin( t2 ) = Asin( ) = A = 20π T T T 6 T A = 20T = 20x 0,6 = 12 cm. Đáp án C Câu 39 : Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian vật nhỏ cĩ li độ x thoả mãn x 3 cm là T/3. Biên độ dao động của vật là: A. 3 2 cm.B. 3 3 cm.C. 6 cm.D. 12 cm. Câu 40: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng vật nặng khối lượng 1kg. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hịa. Lấy g = 10m/s 2. Gọi T là chu kì dao động của vật. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lực đàn hồi cĩ độ lớn 5N đến vị trí lực đàn hồi cĩ độ lớn 15N. A. 2T/3 B. T/3 C. T/4D. T/6 Giải: Chọn trục tọa độ chiều dương hướng xuống, x1, x2 là 2 vị trí tương ứng F1=5N ; F2=15N
- F1 k( l0 x1) 1 mg 3( l0 x1) ( l0 x2 ) x2 3x1 2 l0 2 2A F2 k( l0 x2 ) 3 k 5 5 F1=10+kx1=5 ; F2=10+kx2=15 x ;x x x ; x1=-A/2; x2=A/2 1 k 2 k 2 1 T T t 2. 12 6