Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 008 - Trường THPT Trần Cao Vân (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 008 - Trường THPT Trần Cao Vân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_ma_de_008_truon.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 008 - Trường THPT Trần Cao Vân (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÍ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ RÈN LUYỆN 008 Mã đề thi 008 Cho biết: hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10 19 J ; g = 10m/s2. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. gia tốc. B. vận tốc. C. biên độ. D. động năng. 60 Câu 2: Hạt nhân côban 27 Co có A. 27 prôtôn và 33 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 33 prôtôn và 27 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron. Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này trong 4 nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là ) bằng 3 A. 4,0.1014 Hz. B. 5,3.104 Hz. C. 3,0.1014 Hz. D. 3,4.1014 Hz. Câu 4: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là A. 0,4 cm. B. 0,4 m. C. 0,8 cm. D. 0,8 m. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật giao thoa. B. đều tuân theo quy luật phản xạ. C. đều truyền được trong chân không. D. đều mang năng lượng. 10 3 Câu 6: Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp với điện trở 10 3 R 100  , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f 50 3 Hz. B. f 25 Hz. C. f 50 Hz. D. f 60 Hz. Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Công thoát êlectron của kim loại đó bằng A. 12,40 eV. B. 24,80 eV. C. 2,48 eV. D. 1,24 eV. Câu 8: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 2 L C A. T . B. T 2 . C. T 2 . D. T 2 LC. LC C L Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 11: Một vòng dây dẫn diện tích 100cm2 được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là Trang 1/13 - Mã đề thi 235
  2. A. 1,0 V. B. 5,0 mV. C. 10 mV. D. 0,6 V. Câu 12: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là A. tia X. B. tia γ C. tia α. D. tia hồng ngoại. Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 H 4 và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy 2 10 . Giá trị của C là A. 25 nF. B. 250 nF. C. 0,025 F. D. 0,25 F. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. điện trở thuần của đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. W Câu 17: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 4 . Biết cường độ âm chuẩn là m2 W 10 12 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng m2 A. 8 dB. B. 80 B. C. 80 dB. D. 0,8 dB. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s. Câu 20: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 1,21ℓ là 1 A. 0,605T. B. T. C. 1,21T. D. 1,1T 2 Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở trong rất nhỏ,có điện trở ở mạch ngoài là R1 3  ,R2 4  và R3 5  .Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 lần lượt là A. 1 V và 4 V . B. 2 V và 8 V . C. 1 V và 3 V . D. 2 V và 6 V. I R1 ,r R 2 R3 Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các 2 -10 quỹ đạo là rn = n ro, với ro = 0,53.10 m; n = 1,2,3, là các số nguyên dương tương ứng với các mức Trang 2/13 - Mã đề thi 235
  3. năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng v v v A. . B. . C. . 3v D. . 3 3 9 Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là A. 2,4 mm. B. 1,8 mm. C. 3,6 mm. D. 4,8 mm. Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 1,8 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 21,6 mA. B. 1,44 mA. C. 72 mA. D. 50,91 mA. 2 3 4 1 2 3 4 1 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 1H 1H 2 He 0 n. . Biết khối lượng các hạt 1H ; 1H ; 2 He và 0 n lần lượt là 2,0136 u; 3,0155 u; 4,0015 u và 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là A. 4,8 MeV. B. 17,6 MeV. C. 15,6 MeV. D. 16,7 MeV. Câu 26: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là A. 0,75N0. B. 0,25N0. C. 0,50N0. D. 0,60N0. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 và 100 . Giá trị của R là A. 50 Ω. B. 1003 Ω. C. 400 Ω. D. 100 Ω. Câu 28: Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: −1,6.10−19C. Khối lượng của electron: 9,1.10−31kg. Khối lượng của heli: 6,65.10−27kg. Hằng số hấp dẫn: 6,67.10−11 m3/kg.s2. Chọn kết quả đúng 39 39 39 39 A. .F d /B.Fh d. 1C.,1 4. .10D . Fd / Fht 1,24.10 . Fd / Fht 1,54.10 . Fd / Fht 1,34.10 . Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 50 N/m. B. 5 N/m. C. 4 N/m. D. 40 N/m. Câu 30: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao động uA = 3cos10 t cm và uB = 3cos(10 t + /3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12 cm.Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là A. 6. B. 4. C. 8. D. 7. Câu 31: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra trên mặt nước một hệ sóng tròn đồng tâm O. Biết hai vòng tròn sóng liên tiếp cách nhau 2cm và năng lượng sóng truyền đi không mất mất do ma sát và sức cản của môi trường. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng d1 = 1cm, biên độ sóng là 2cm. Tại điểm N cách O một khoảng d2 = 25cm, biên độ sóng là A. 0,8 cm. B. 1,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,4 cm. Giải: Câu 32: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng A. 0,013 B. 0,067. C. 0,033. D. 0,075. Câu 33: Một nhà máy điện nguyên tử sử dụng nhiên liệu Urani đã được làm giàu (25% khối lượng nhiên liệu là U235). Biết rằng chỉ có U235 phân hạch và trung bình cứ một hạt nhân U235 phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Nhà máy có công suất P = 6.105kW, hiệu suất 20%. Khối lượng nhiên liệu Urani mà nhà máy tiêu thụ trong một năm (365 ngày) xấp xỉ bằng A. 9266kg B. 4633kg. C. 1158kg. D. 2316kg. Câu 34: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0. Biết Trang 3/13 - Mã đề thi 235
  4. 3 thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q 0 đến Q là t1, khoảng thời gian ngắn nhất 0 2 2 -6 2 để điện tích trên một bản tụ giảm Q0 đến Q là t2 và t2 - t1 =10 s. Lấy π = 10. Giá trị của L bằng 0 2 A. 0,576 H. B. 0,676 H. C. 0,657 H. D. 0,756 H. Câu 35: Một bể nước sâu 2 m chứa đầy nước. Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt nước với góc tới 30o. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,345. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát ở đáy bể là A. 15,34 mmB. 21,02 mmC. 7,67 mmD. 10,14 mm Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của 4 đoạn mạch là A. 0,924. B. 0,866. C. 0,999. D. 0,707. Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình dao động x1 A1cos t và x2 A2cos t , dao động tổng hợp có phương trình x Acos t , với 6 2 biên độ A có giá trị không đổi. Giá trị lớn nhất của biên độ A2 là 2 3A 2 3A A. 2A. B. A 2. C. . D. . 3 2 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u 120 3 cos(t ) (V) Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im (đường nét liền) và iđ (đường nét đứt) được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng A. 30 . B. 60 . C. 303  . D. 60 3 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,76 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,912 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 2,0 mm. B. 1,0 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm. Câu 40: Vật sáng AB đặt cách màn ảnh 150 cm. Trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ L song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy hai vị trí của L để ảnh hiện rõ trên màn cách nhau 30 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 36 cm B. 45 cm C. 42 cm D. 24 cm HẾT Trang 4/13 - Mã đề thi 235
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ RÈN LUYỆN 008 Mã đề thi 008 LỜI GIẢI CHI TIẾT Cho biết: hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10 19 J ; g = 10m/s2. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. gia tốc. B. vận tốc. C. biên độ. D. động năng. Giải: Vật dao động điều hòa có biên độ A không đổi. Chọn C. 60 Câu 2: Hạt nhân côban 27 Co có A. 27 prôtôn và 33 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 33 prôtôn và 27 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron. Giải: 60 Hạt nhân côban 27 Co có 27 proton và 60 nuclon, do đó có 33 notron. Chọn A. Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này trong 4 nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là ) bằng 3 A. 4,0.1014 Hz. B. 5,3.104 Hz. C. 3,0.1014 Hz. D. 3,4.1014 Hz. Giải: Tần số của ánh sáng đơn sắc không đổi. Chọn A. Câu 4: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là A. 0,4 cm. B. 0,4 m. C. 0,8 cm. D. 0,8 m. Giải: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó  dao động ngược pha nhau là một phần hai bước sóng: 0,4m  0,8m. Chọn D. 2 Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật giao thoa. B. đều tuân theo quy luật phản xạ. C. đều truyền được trong chân không. D. đều mang năng lượng. Giải: Sóng cơ không truyền được trong chân không. Chọn C. 10 3 Câu 6: Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp với điện trở 10 3 R 100  , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f 50 3 Hz. B. f 25 Hz. C. f 50 Hz. D. f 60 Hz. Giải: Trang 5/13 - Mã đề thi 235
  6. Với mạch chỉ có R và C thì u luôn trễ pha hơn i nên: . 3 ZL ZC ZC ZC Độ lệch pha: tan tan 3 ZC 100 3 . . R R 3 R 1 1 1  Tần số của dòng điện: Z  100 f 50 Hz C C Z .C 10 3 2 C 100 3. 10 3 Chọn C. Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Công thoát êlectron của kim loại đó bằng A. 12,40 eV. B. 24,80 eV. C. 2,48 eV. D. 1,24 eV. Giải: 34 8 hc 6,625.10 .3.10 19 Công thoát: A 7 3,968.10 J 2,48eV. Chọn C. 0 5.10 Câu 8: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 2 L C A. T . B. T 2 . C. T 2 . D. T 2 LC. LC C L Giải: Chu kì dao động riêng của mạch dao động là T 2 LC. Chọn D. Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Giải: Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng khác nhau. Chọn D. Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Giải: Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Chọn D. Câu 11: Một vòng dây dẫn diện tích 100cm2 được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là A. 1,0 V. B. 5,0 mV. C. 10 mV. D. 0,6 V. Giải: Trong khoảng thời gian Δt cắt bỏ từ trường, độ biến thiên từ thông qua vòng dây là ΔΦ 0 BS BS . ΔΦ BS 1.100.10 4 Áp dụng định luật Faraday ta có e 1V. Đáp án A cu Δt Δt 10.10 3 Câu 12: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là A. tia X. B. tia γ C. tia α. D. tia hồng ngoại. Giải: Tia X, tia γ và tia hồng ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. Tia α là dòng hạt nhân nguyên tử Hêli mang điện tích dương, không cùng bản chất với ba tia còn lại. Chọn C. Trang 6/13 - Mã đề thi 235
  7. Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Giải: Máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là máy hạ áp. Máy biến áp này có tác dụng giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Chọn D. Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. Giải: Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn A. Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 H 4 và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy 2 10 . Giá trị của C là A. 25 nF. B. 250 nF. C. 0,025 F. D. 0,25 F. Giải: 1 1 1 Từ f C 25.10 9 F 25nF. Chọn A. 2 LC 4 2f 2L 4.10.1010.10 4 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. điện trở thuần của đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. Giải: Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. Chọn A. W Câu 17: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 4 . Biết cường độ âm chuẩn là m2 W 10 12 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng m2 A. 8 dB. B. 80 B. C. 80 dB. D. 0,8 dB. Giải: I 10 4 L log log 12 8 B 80dB. Chọn C. I0 10 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị. Giải: U Khi có cộng hưởng điện thì I . Chọn B. max R Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s. Giải: Trang 7/13 - Mã đề thi 235
  8. 2 2. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là v A A .5 25,1 (cm/s). Chọn A. max T 1,25 Câu 20: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 1,21ℓ là 1 A. 0,605T. B. T. C. 1,21T. D. 1,1T 2 Giải: T2 : ; T 2 :1,21 : (1,1)2 T2 T 1,1T. Chọn D. Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở trong rất nhỏ,có điện trở ở mạch ngoài là R1 3  ,R2 4  và R3 5  .Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 lần lượt là A. 1 V và 4 V . B. 2 V và 8 V . C. 1 V và 3 V . D. 2 V và 6 V. I R1 ,r R 2 R3 Lời giải  12 R R1 R 2 R3 12 I 1A + R r 12 0 Chọn A. UR 2 I.R 2 1.4 4V Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các 2 -10 quỹ đạo là rn = n ro, với ro = 0,53.10 m; n = 1,2,3, là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng v v v A. . B. . C. . 3v D. . 3 3 9 Giải: Êlectrôn chuyển động tròn đều quanh hạt nhân, lực Cu-lông do hạt nhân tác dụng lên êlectron đóng vai 2 2 vn e 2 1 2 1 trò lực hướng tâm: m k 2 v : vn : 2 . rn rn rn n 2 vM rK 1 vK v Suy ra 2 2 vM . Chọn B. vK rM 3 3 3 Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là A. 2,4 mm. B. 1,8 mm. C. 3,6 mm. D. 4,8 mm. Giải: D D 0,6.10 3.3.103 x x x 5 2 3 3. 3,6 mm . Chọn C. 5 2 a a 1,5 Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 1,8 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 21,6 mA. B. 1,44 mA. C. 72 mA. D. 50,91 mA. Giải: Trang 8/13 - Mã đề thi 235
  9. C 1,8.10 9 I I U 2,4 0,072 A I 0 0,05091 A 50,91 mA . Chọn D. 0 0 L 2.10 6 2 2 3 4 1 2 3 4 1 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 1H 1H 2 He 0 n. . Biết khối lượng các hạt 1H ; 1H ; 2 He và 0 n lần lượt là 2,0136 u; 3,0155 u; 4,0015 u và 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là A. 4,8 MeV. B. 17,6 MeV. C. 15,6 MeV. D. 16,7 MeV. Giải: 2 E mD mT mHe mn c 17,6 MeV . Chọn B. Câu 26: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là A. 0,75N0. B. 0,25N0. C. 0,50N0. D. 0,60N0. Giải: 1 1 N N0 N N0 1 t/T N0 1 2 0,75N0. Chọn A. 2 2 Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 và 100 . Giá trị của R là A. 50 Ω. B. 1003 Ω. C. 400 Ω. D. 100 Ω. Giải: U U 200 2 U 0 200 V . Z 100 2  R Z2 Z Z 100  . Chọn D. 2 I 2 L C Câu 28: Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: −1,6.10−19C. Khối lượng của electron: 9,1.10−31kg. Khối lượng của heli: 6,65.10−27kg. Hằng số hấp dẫn: 6,67.10−11 m3/kg.s2. Chọn kết quả đúng 39 39 39 39 A. .F d /B.Fh d. 1C.,1 4. .10D . Fd / Fht 1,24.10 . Fd / Fht 1,54.10 . Fd / Fht 1,34.10 . Giải: Câu 28. Chọn đáp án A q1q2 Fd k 2 9 19 19 r Fd k q1q2 9.10 .1,6.10 .3,2.10 39 + Ta có: 1,14.10 m m F Gm m 6,67.10 11.9,1.10 31.6,65.10 27 F G 1 2 hd 1 2 ht r2 Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 50 N/m. B. 5 N/m. C. 4 N/m. D. 40 N/m. Giải: 1 2W 2.0,2 Từ W kA2 k 40 (N/m). Chọn D. 2 A2 0,1 2 Câu 30: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao động uA = 3cos10 t cm và uB = 3cos(10 t + /3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12 cm.Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là A. 6. B. 4. C. 8. D. 7. Giải: 2 2 0; .  v.T v. 50. 10 cm . A B 3  10 Xét điểm M thuộc đoạn PQ với AM = d1 và BM = d2 M dao động với biên độ cực đại khi Trang 9/13 - Mã đề thi 235
  10. 1 d d k A B  k . 1 2 2 6 Do M thuộc đoạn PQ nên : AP BP d1 d2 AQ BQ 1 4 1 16 1 4 k  16 k 0,233 k 1,76 0 k 1. 6  6  6 Số vân giao thoa cực đại ở giữa P và Q là 1 0 1 2 . Vậy trên đường tròn tâm C có 4 điểm dao động với biên độ cực đại. Chọn B. Câu 31: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra trên mặt nước một hệ sóng tròn đồng tâm O. Biết hai vòng tròn sóng liên tiếp cách nhau 2cm và năng lượng sóng truyền đi không mất mất do ma sát và sức cản của môi trường. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng d1 = 1cm, biên độ sóng là 2cm. Tại điểm N cách O một khoảng d2 = 25cm, biên độ sóng là A. 0,8 cm. B. 1,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,4 cm. Giải: Gọi P là công suất của nguồn (năng lượng mà nguồn cung cấp trong 1s). Do sóng trên mặt nước là hệ sóng tròn đồng tâm nên năng lượng sóng được phân bố đều trên đường tròn tâm O, bán kính r (khoảng cách từ nguồn) và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động: P W kA2 với k là hệ số tỉ lệ không đổi. 2 r 2 AN rM d2 d1 1 Suy ra 2 AM AN 2 0,4 cm . Chọn D. AM rN d1 d2 25 Câu 32: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng A. 0,013 B. 0,067. C. 0,033. D. 0,075. Giải: hc n1. P n .  n . 5.0,4 ph 1 1 ph 1 kt 0,033. .Chọn C. hc Pkt n2. 2 n2.ph 100.0,6 n2. kt Câu 33: Một nhà máy điện nguyên tử sử dụng nhiên liệu Urani đã được làm giàu (25% khối lượng nhiên liệu là U235). Biết rằng chỉ có U235 phân hạch và trung bình cứ một hạt nhân U235 phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Nhà máy có công suất P = 6.105kW, hiệu suất 20%. Khối lượng nhiên liệu Urani mà nhà máy tiêu thụ trong một năm (365 ngày) xấp xỉ bằng A. 9266kg B. 4633kg. C. 1158kg. D. 2316kg. Giải: 100 Để có được công suất P = 6.105kW, cần tiêu tốn một công suất P P. 5P. 20 Năng lượng tiêu thụ trong một năm là W P .t với t = 365 ngày = 365. 24. 3600 (s) W -11 Số hạt nhân Urani cần phân hạch là N với E0 = 200MeV = 3,2.10 (J) E0 N Khối lượng Urani U235 cần dùng là m0 .A g NA Do U235 chiếm 25% khối lượng nhiên liệu nên khối lượng nhiên liệu cần là N W P .t 5.P.t m 4.m0 4. .A 4. .A 4. .A 4. .A NA E0.NA E0.NA E0.NA Thay số được m 4633.103 g 4633kg. Chọn B. Trang 10/13 - Mã đề thi 235
  11. Câu 34: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0. Biết 3 thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q 0 đến Q là t1, khoảng thời gian ngắn nhất 0 2 2 -6 2 để điện tích trên một bản tụ giảm Q0 đến Q là t2 và t2 - t1 =10 s. Lấy π = 10. Giá trị của L bằng 0 2 A. 0,576 H. B. 0,676 H. C. 0,657 H. D. 0,756 H. Giải: Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm M2 M1 3 6 từ Q0 đến Q là t . 0 2 1  Q0 Q0 Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm O Q 2 Q 3 q 0 0 2 2 2 4 từ Q0 đến Q là t . 0 2 2  Theo đề t t 10 6 s 4 6 10 6  .106 (rad/s). 2 1  12 1 1 144 144 Suy ra L 2 2 2 12 12 12 12 0,576 H . Chọn A.  C 6 12 .10 .25.10 10.10 .25.10 .10 .25.10 12 Câu 35: Một bể nước sâu 2 m chứa đầy nước. Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt nước với góc tới 30o. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,345. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát ở đáy bể là A. 15,34 mmB. 21,02 mmC. 7,67 mmD. 10,14 mm Giải: sin i sin i Định luật khúc xạ ánh sáng: n sin r . sin r n 1 1 o sin rd rd 22 4 . 2nd 2.1,33 1 1 o sin rt rt 21 49. 2nt 2.1,345 MN h tan 22o4 tan21o49 10,14 mm. Chọn D. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của 4 đoạn mạch là A. 0,924. B. 0,866. C. 0,999. D. 0,707. Giải: Z Z2 Z2 R 2 Z2 Z2 (1); tan L tan Z R (2) thay vào (1) suy ra Z R 2 . d C L C ud /i R 4 L C Trang 11/13 - Mã đề thi 235
  12. R R 1 cos u/i 0,924. Chọn A. Z R 2 Z Z 2 2 L C 1 1 2 Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình dao động x1 A1cos t và x2 A2cos t , dao động tổng hợp có phương trình x Acos t , với 6 2 biên độ A có giá trị không đổi. Giá trị lớn nhất của biên độ A2 là 2 3A 2 3A A. 2A. B. A 2. C. . D. . 3 2 Giải: ; A2 A2 A2 2.A A .cos A2 A2 A2 A A 2 6 3 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Ta viết lại A1 A2A1 A2 A 0 * A2 4 A2 A 4A 3A2 2 2 2A 2 3A (*) có nghiệm A1 khi 0 4A 3A 0 A . Chọn C. 2 2 3 3 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u 120 3 cos(t ) (V) Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im (đường nét liền) và iđ (đường nét đứt) được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng A. 30 . B. 60 . C. 303  . D. 60 3 Giải: Từ đồ thị ta thấy dòng điện tức thời khi K mở nhanh pha so với dòng điện tức thời khi K đóng. Biểu 2 thức của hai dòng điện tương ứng là im 3cost; iđ 3cos t . 2 Do R không đổi, ta có: U 3 U 3 I Rm ;I Rđ U U 3. m R 2 đ R 2 Rđ Rm   UCm (K mở) 120 3 U (K mở) UAB = 60 6 V không đổi và có Rm 2        Im (K mở) UAB UAB URm UCm URđ ULCđ Ta có GĐVT như hình bên.Từ GĐVT suy ra   Iđ (K đóng) URm 1 ULCđ (K đóng) ULCđ = URm tan .  U (K URđ 3 6 Rđ đóng) 3 U U .cos 60 6. 90 2 V . Rđ AB 6 2 Trang 12/13 - Mã đề thi 235
  13. U 90 2 Vậy R Rđ 60  . Chọn B. 3 Iđ 2 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,76 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,912 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 2,0 mm. B. 1,0 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm. Giải: Bề rộng quang phổ bậc 1 tăng lên, chứng tỏ mà dịch chuyển ra xa hai khe Y-âng. Gọi D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ở vị trí đầu. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu là D D D   0,76mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu là   0,912mm. 1 a đ t 2 a đ t D D D D Xét hiệu       . 2 1 a đ t a đ t a đ t D 400 3 Suy ra a đ t 0,76 0,38 .10 1 mm . Chọn B. 2 1 0,912 0,76 Chú ý: Các đại lượng cùng đơn vị mm. Câu 40: Vật sáng AB đặt cách màn ảnh 150 cm. Trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ L song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy hai vị trí của L để ảnh hiện rõ trên màn cách nhau 30 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 36 cm B. 45 cm C. 42 cm D. 24 cm 1 1 1 Ta có công thức thấu kính . (1) → vai trò của d và d’ là tương đương nhau. f d d Khi vật cách L một khoảng d1 thu ảnh cách L một khoảng d1 → ở vị trí thứ 2 của L vật cách L một khoảng d2 d1 và ảnh cách L một khoảng d 2 d1 . d1 d1 D D d D d . d1 ;d1 . 2 2 d1 d1 d 1 1 1 2 2 4D Thay vào (1) → . f d d D d D d D2 d2 D2 d2 1502 302 → Tiêu cự của thấu kính là fĐáp án A 36cm 4D 4.150 HẾT Trang 13/13 - Mã đề thi 235