Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 1 - Mã đề 073 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 10000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 1 - Mã đề 073 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_lan_1_ma_de_073.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 1 - Mã đề 073 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)

  1. 1 SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 2020 Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: Mã đề thi: 073 Số Báo Danh: Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số và tốc độ đều thay đổi.B. tần số và tốc độ đều không đổi. C. tần số thay đổi còn tốc độ không đổi. D. tần số không đổi còn tốc độ thay đổi. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn luôn hướng ra biển. C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn không đổi và chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 3: Trong các tia: tử ngoại; Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại? A. Tia tử ngoạiB. Tia Rơn-ghenC. Tia bêta D. Tia gamma Câu 4: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u 4cos 4 t 8 x cm (x tính bằng m, t tính bằng s). Phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là A. 4 rad/sB. rad/s 8 C. 4 rad/sD. 2 rad/s Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu. B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh. C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 6: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình. C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như ,  ,  . Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k A. B. C. 2 D. 2 m k k m Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí. B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng. C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm. D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng. Câu 9: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220 V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là A. 220 2 VB. 60 V C. VD. 22011 0V 2 Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trính phóng xạ? 1 235 139 95 1 3 2 4 1 A. 0 n 92 U 54 Xe 38 Sr 20 n .B. 1 H . 1 H 2 He 0 n 1 235 144 89 1 210 4 206 C. 0 n 92 U 56 Ba 36 Kr 30 n . D. 84 Po 2 He 82 Pb . Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze? A. Dùng làm dao mỗ trong phẫu thuật mắt, mạch máu. B. Dùng để cắt, khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại. C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ. D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương. Câu 12: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
  2. 2 A. động cơ không đồng bộ.B. máy phát điện xoay chiều ba pha. C. máy biến áp xoay chiều.D. máy phát điện xoay chiều một pha. Câu 13: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T . Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha T giữa hai dao động là và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm t , độ lệch pha của 2 hai dao động là A. B. C. D. 2 2 Câu 14: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10 4 W. Số photôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là A. 3.1014 B. 5.1014 C. D. 4.1014 6.1014 Câu 15: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại B M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E và B . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0 thì cường 0 0 2 độ điện trường tại đó có độ lớn là E E A. 0 B. E C. D. 2E 0 2 0 0 4 Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6B. 0,8 C. 0,9D. 0,7 Câu 17: Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện tử này là quá trình chuyển hóa A. nhiệt năng thành cơ năng.B. cơ năng thành nhiệt năng. C. điện năng thành cơ năng. D. cơ năng thành điện năng. Bên mình có 120 đề thi thử THPT Quốc Gia Vật Lý 2020 liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 18: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng ngắnB. sóng trung C. sóng dàiD. sóng cực ngắn Câu 19: Đặt điện áp u 120 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối R 1 tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện Z . Tại thời điểm t s, điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị C 3 150 bằng A. 60 6 VB. V 60 2 C. VD. 30 V 2 30 6 29 40 Câu 20: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 6 nơtron và 11 protonB. 11 nơtron và 6 proton C. 5 nơtron và 11 proton D. 5 nơtron và 6 proton Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J. Cho h 6,625.10 34 J, c 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 360 nmB. 350 nm C. 300 nmD. 260 nm Câu 22: Một dây đàn hồi có chiều dài l , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng A. 100 cmB. 75 cm C. 25 cmD. 50 cm Câu 23: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia (1) có quỹ đạo là (2) A. đường (4) (3) B. đường (2) (4) C. đường (3) D. đường (1)
  3. 3 Câu 24: Hai điện tích điểm q1 40 nC và q2 50 nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết k 9.109 Nm2/C2. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là A. 2.10 4 NB. N 2.10 6 C. ND. 2.1 N0 2 2.10 3 Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào  sợi dây nhẹ, không giãn, tại nơi có g 10 m/s2, trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, độ lớn E 10 V/m.00 Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T ; Khi con lắc tích điện q , chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841T . Độ lớn của điện tích q là A. 2.10 5 CB. C 10 5 C. CD. 2.1 C0 2 10 2 Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung cua tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 6 5.10 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 50 mVB. 5 V C. 5 mVD. 50 V 210 206 Câu 27: Hạt nhân poloni 84 Po phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân poloni và hạt lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy 1uc2 931,5 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân poloni bị phân rã là A. 4,8 MeVB. 5,4 MeV C. 5,9 MeVD. 6,2 MeV Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng 13,6 của nguyên tử được xác định bởi công thức E eV (n 1,2,3 , ). Nếu một đám nguyên tử hidro n n2 hấp thụ được photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần 1 lượt là 1 và 2 . Tỉ số là 2 128 108 27 135 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 29: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường thẳng đi qua A , vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 5B. 10 C. 12D. 6 Câu 30: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A , cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Nếu vật tịnh tiến lại gần thấu kính 30 cm (A luôn nằm trên trục chính) thì cho ảnh A2 B 2vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và A2 B2 4A1B1 . Tiêu cự của thấu kính này là A. 10 cmB. 15 cm C. 20 cmD. 25 cm Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: D1 (60V – 30W) D1 và D2 (25 V – 12,5W); Nguồn điện có  66 V, Ωr và1 các bóng sáng bình thường. Giá trị của R1 là R D2 A. 5 Ω 2 B. 10 Ω C. 6 Ω D. 12 Ω ,r R1 Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây? A. 0,675 μmB. 0,450 μm C. 0,725 μmD. 0,540 μm Bên mình có 120 đề thi thử THPT Quốc Gia Vật Lý 2020 liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 33: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 µW/m 2 đến 40 µW/m2 sau đó giảm dần xuống 10 µW/m 2. Biết OA 36 cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
  4. 4 A. 35 cmB. 70 cm C. 105 cmD. 140 cm Câu 34: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và 3 . Biết 3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Có bao nhiêu giá trị của 3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 ? A. 5B. 4 C. 3D. 2 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết L,r C cho 40. Khi đó, hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là R A. 0,25B. 0,125 A M N B C. 0,75D. 0,625 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn điện áp u và u AN MB R L,r C phụ thuộc vào thời gian t . Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM A M N B bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? u(V ) A. 35 V 30 2 B. 29 V uMB C. 33 V t D. 31 V O 20 2 uAN Câu 37: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động 2 năng của vật Wd thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t 0 , vật đang có li độ âm. Lấy 10 . Phương trình dao động của vật là 3 W (mJ ) A. x 5cos 4 t cm d 4 40 3 B. x 4cos 8 t cm 4 20 C. x 4cos 8 t cm 4 0,25 t(s) O D. x 5cos 4 cm 4 12 Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton (p ) bắn phá hạt nhân 6 C đang 6 đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân 3 Li và hạt nhân X . Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 5,3754 MeV/nuclon; 6 4 khối lượng nguyên tử 3 Li là 6,01512u. Lấy mp 1,007276u ; mn 1,008665u ; mC 5,49.10 u ; 1uc2 931,5MeV. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng? A. Thu năng lượng và 20,54%.B. Tỏa năng lượng và 22,07%. C. Tỏa năng lượng và 20,54%. D. Thu năng lượng và 22,07%. Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x % và giữ nguyên điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là A. 64B. 45 C. 41D. 50
  5. 5 Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2 . Giá trị cực đại M của tích x x là M , giá trị cực tiểu của x x là . Độ lệch pha giữa x và x có độ lớn gần nhất với giá 1 2 1 2 3 1 2 trị nào sau đây? A. 1,58 radB. 1,05 rad C. 2,1 radD. 0,79 rad HẾT
  6. 6 BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C C A C C A D A D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A B B A A D D C D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C D D C B B B D B C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A C B B C C A D A B ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Khi ánh sáng truyền qua các môi trường thì tần số của ánh sáng là không đổi, tốc độ của ánh sáng thay đổi → Đáp án D Câu 2: + Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng → Đáp án C Bên mình có 120 đề thi thử THPT Quốc Gia Vật Lý 2020 liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 3: + Tia beta bản chất là tia phóng xạ, các tia còn lại bản chất là sóng điện từ → Đáp án C Câu 4: + Phần tử môi trường dao động với tần số góc  4 rad/s → Đáp án A Câu 5: + Tia hồng ngoại có năng lượng thấp do đó khả năng kích thích sự phát quang hạn chế → Đáp án C Câu 6: + Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân → Đáp án C Câu 7: k + Tần số góc dao động của con lắc lò xo → Đáp án A m Câu 8: + Sóng âm truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí → Đáp án D Câu 9: + Bóng đèn này sáng bình thường khi hiệu điện thế xoay chiều đặt vào có giá trị cực đại U 220 2 V → Đáp án A Câu 10: + Quá trình biến đổi hạt nhân Po thành hạt nhân Pb là quá trình phóng xạ → Đáp án D Câu 11: + Ứng dụng trong y học để trợ giúp chữa bệnh còi xương dựa vào đặc tính của tia tử ngoại → Đáp án D Câu 12: + Động cơ không đồng bộ có chức năng biến điện năng thành cơ năng → Đáp án A Câu 13: + Độ lệch pha giữa hai dao động vẫn không thay đổi theo thời gian → Đáp án B Câu 14: P P 1,5.10 4.662,5.10 9 + Số photon mà nguồn sáng này phát ra trong 1 s là n 5.1014 Hz  hc 6,625.10 34.3.108 → Đáp án B Câu 15: + Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, tại mỗi điểm trong không gian có sóng điện từ lan truyền qua, dao động điện và dao động từ cùng pha nhau. B E → Tại M khi B 0 thì →E Đáp0 án A 2 2 Câu 16:
  7. 7 U 90 + Hệ số công suất của đoạn mạch cos R 0,6 → Đáp án A U 150 Câu 17: + Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là quá trình chuyển hóa cơ năng thành điên năng → Đáp án D Câu 18: + Sóng điện từ thu phát từ vệ tinh là sóng cực ngắn → Đáp án D Câu 19: + Với R 3ZC để đơn giản, ta chọn →ZC 1 R , điện 3 áp hai đầu tụ điện có dạng 120 20 uC i ZC . i 60 2 60 , hay uC 60 2 cos 100 t V. 3 i 3 1 + Tại t s, ta có u 30 2 V→ Đáp án C 150 C Câu 20: + Hạt nhân Caxi có nhiều hơn 5 notron và 6 proton → Đáp án D Câu 21: hc 6,625.10 34.3.108 + Giới hạn quang điện của kim loại  0,3 µm → Đáp án C 0 A 6,625.10 19 Câu 22: v 200 + Bước sóng của sóng  12,5 cm. f 16  Sóng hình thành trên dây với 8 bụng sóng → l 8. 50 cm → Đáp án D 2 Câu 23: + Tia mang điện tích dương lớn nhất nên sẽ lệch về phía bản âm và chiều dài quãng đường đi được trong điện trường sẽ là ngắn nhất → Đáp án D Câu 24: q q 40.10 9.50.10 9 + Lực tĩnh điện giữa hai điện tích F k 1 2 9.109 0,02 N → Đáp án C r 2 0,03 2 Câu 25: 2 2 T g 2 10 5 + Ta có ↔ → C → Đáp án0 ,B841 q 10 T 2 2 2 qE 2 q.1000 g 10 3 m 1.10 Câu 26:  5.10 6 + Dòng điện cực đại qua cuộn cảm I 0 5.10 3 A. 0 L 1.10 3 L 1.10 3 → Điện áp cực đại giữa hai bản tụ U I .5.10 3 5 V → Đáp án B 0 C 0 1.10 9 Câu 27: + Năng lượng phản ứng tỏa ra E mc2 209,9828 205,9744 4,0026 .931,5 5,4027 MeV → Đáp án B Câu 28: 1 1  1 1 + Ta có  En Em → →2 2 n . m n E1 1  1 3 2 2 m E1 m 16 Lập bảng trên Casio, ta dễ dàng tìm được n 4 và m 2 . + Bước sóng ngắn nhất ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n 4 về n 1 , bước sóng dài nhất tương ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n 4 về n 3 .
  8. 8 1 1  2 135 → ta có tỉ số →m aĐápx án D4  1 1 7 min 32 42 Câu 29: + Số dãy cực đại giao thoa trên mặt nước là số giá trị của k thõa mãn AB AB k ↔ → 5 ,có3 10k cực 5, 3đại trên đường thẳng đi qua và vuông gócA với AB   → Đáp án B Câu 30: + Với giả thuyết khoảng cách giữa vật và ảnh là như nhau → bài toán này tương tự với bài toán Bassell về xác định tiêu cự của thấu kính. d 2d d 60 dd 60.30 Với A2 B2 4A1B1 → → cm → →f Đáp án C 20 d d 30 d 30 d d 60 20 Câu 31: 602 30 252 + Điện trở và dòng điện định mức của các đèn Ω,R 120 A; IΩ, 0,5 R 50 D1 30 D1 60 D2 12,5 12,5 I 0,5A. D2 25 + Để đèn D2 sáng bình thường thì U D2 25 V → U R2 60 25 35 V → R2 70 Ω. + Để đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I ID1 ID2 1 A. → Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch, ta có  66 I ↔ →1 Ω → Đáp án A R 5 R r 120. 70 50 1 N R 1 120 70 50 1 Câu 32: D ax 0,5.10 3.5,4.10 3 2,7 + Điều kiện để M là một vân sáng x k →  µm. a kD k k Với khoảng giá trị của bước sóng, lập bảng ta thấy rằng  0,725 không cho vân sáng tại M → Đáp án C Câu 33: Mức cường độ âm thu được lớn nhất tại H là hình chiếu của O lên BC . OA 40 2 O 1 OH 30 3 + Ta có I : 2 → , với OA 36 cm r OC 40 2 OH 10 A H C OH 18 3 → cm. OC 36 3 → Quãng đường mà máy thu âm đi được S OA2 OH 2 OC 2 OH 2 72 cm → Đáp án B Câu 34: k1 2 0,52 4 + Điều kiện trùng nhau của hệ vân sáng hai bức xạ 1 0,39 µm và 2 0,52 µm là . k2 1 0,39 3 + Để vân trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 thì tương ứng tại vị trí này là vân sáng bậc 18 của bức xạ 2 . → Điều kiện để có sự trùng nhau giữa vân sáng của hai bức xạ 1 và 3 tại vị trí k1 24 là 24.0,39 9,36 3 µm, lập bảng ta tìm được k3 k3
  9. 9 k3 13 14 15 16 17 19 20 21 22 23 3 0,72 0,6685 0,624 0,585 0,5505 0,4926 0,468 0,4457 0,4254 0,4069 Để thõa mãn bài toán thì k1 : k2 : k3 phải tối giản → k3 13,17,19,23 → Đáp án B Câu 35: 2 2 + Để công suất trên biến trở là cực đạiR R0 r ZL 80 Ω 2 2 2 2 2 2 → Tổng trở của mạch khi đó Z R r ZL 80 r 80 r 2.80 160r Z 2 r + Để Z chia hết cho 40 thì 8 số nguyên, vậy r chỉ có thể là một bội số của 10 402 10 → Hệ số công suất của đoạn MB r a10 a cos chỉ có đáp án A và D là thõa mãn. MB 2 2 80 8 r ZL 80 10 3 + Lập bảng → →co sĐáp AB án C 2 2 4 80 10 30 7 Câu 36: + Từ đồ thị, ta có uAN vuông pha với uMB và U AN 30 V và U MB 20 V. 2 2 2 2 U R Ur Ur cos AN cos MB 1→ 1 , mặc khác PAM PMN → R r → U R Ur 12 V. 30 20 + Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 2 2 2 U U R Ur U MB Ur 28,8V → Đáp án C Câu 37: + Từ đồ thị, ta có E 40 mJ, Td 0,25 s → T 0,5 s →  4 rad/s. 1 2E 1 2.40.10 3 → Biên độ dao động của vật A 5 cm .  m 4 0,2 2 + Tại thời điểm t 0 , ta có E E → x A , vật đang ở li độ âm và động năng có xu hướng tăng → d t 2 2 3 x A và chuyển động theo chiều dương → → Đáp án A 2 0 4 Câu 38: 1 12 6 7 Phương trình của phản ứng 1 p 6 C 3 Li 4 X 2 + Năng lượng của phản ứng E Elks Elkt c với Elk là năng lượng liên kết của các hạt nhân. 2 ElkLi Zmp A Z mn 6,01512u 3m e c 31,9970 Ta có MeV. E Zm A Z m 12u 6m c2 92,1626 lkC p n e → E 7.5,3754 31,9970 92,1626 22,5378 MeV → K X 4,9811 MeV → Đáp án D Câu 39: 1 H H P 1 0,82 0,82 + Ta có → 2 →2 Đáp2tt án A 1,64 x 64 1 H1 H1 P1tt 1 0,9 0,9 Câu 40: + Để đơn giản, ta chọn phương trình dao động của hai vật có dạng A A x x 1 2 1 cos M x A cost 1 2 max 1 1 A1 A2 2 → x1x2 cos 2t cos → x A cos t 2 A A M 2 2 x x 1 2 1 cos 1 2 min 2 3
  10. 10 1 Lập tỉ số → cos → 1,05 → Đáp án B 2