Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

docx 4 trang thaodu 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_mon_vat_li_ma_de_002_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đề chính thức Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ THI: 002 Số báo danh: Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=A.cos(ωt+φ) , trong đó A, ω , φ là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là A. .ω Asin(ωt+φ) B. . -ωAcos(ωt+φ) C. .ω Acos(ωt+φ) D. . -ωAsin(ωt+φ) Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là l l g 1 g A. .2 B. . C. . D. . g g l 2 l Câu 3. Dao động của một vật được giữ cho biên độ không đổi bằng cách cung cấp cho nó sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng năng lượng mất mát do ma sát, mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó là dao động A. duy trì. B. tắt dần.C. tự do. D. cưỡng bức. Câu 4. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tần số f và chu kì T của sóng là 1 2 A. f= 2πT.B. f = .C. f = T.D. f= . T T Câu 5. Siêu âm là âm A. có tần số lớn. B. cường độ âm rất lớn. C. có tần số trên 20000Hz. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. Câu 6. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số A. tan hay cotan của thời gian. B. sin hay cosin của thời gian. C. bậc nhất theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian. Câu 7. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n (vòng/s) thì tần số dòng điện xác định là A. f = n/p. B. f = np/60. C. f = np. D. f = 60np. Câu 8. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch A. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc π/2. C. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 9. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Ăng ten. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 10. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là A. đường cong hở. B. đường cong kín. C. đường thẳng vô hướng. D. đường thẳng có hướng. Câu 11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số. Pha ban đầu của dao động tổng hợp không phụ thuộc Trang 1/4 – Mã đề thi 002
  2. A. biên độ dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi pha dao động bằng /3 rad thì chất điểm có li độ A. 4 cm.B. 2 3 cm.C. 2 cm.D. 2 2 cm. Câu 13. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 푠 = 푠0cos (휔푡 + 휑). Gọi v, a là tốc độ và độ lớn gia tốc của vật nặng. Khối lượng vật nặng là m, còn F là độ lớn lực kéo về. Biểu thức nào không đúng? A. (푡) ― 휔2|푠(푡)| = 0.B. |푠′(푡)| ―푣(푡) = 0. C. 퐹(푡) ― 휔2|푠(푡)| = 0.D. 푠′′(푡) + 휔2푠(푡) = 0. Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng sóng là 0,5m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m.D. 2,0 m. Câu 15. Điểm A cách xa nguồn âm có mức cường độ âm 90dB. Biết cường độ âm chuẩn 10-12 (W/m2). Cường độ âm tại điểm A là A. 10-6 W/m2.B. 10 -3 W/m2.C. 10 -4 W/m2.D. 10 -2 W/m2. Câu 16. Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, lúc này rôto sẽ quay với tốc độ là A. 25 vòng/s. B. 100 vòng/s. C. 12,5 vòng/s. D. 200 vòng/s. Câu 17. Trong 2 s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều A. 50 lần. B. 100 lần. C. 25 lần. D. 200 lần. Câu 18. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i I0 cos(100 t ) A , t tính bằng s. Tần số của dòng điện này là A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 50π Hz. D. 100π Hz. Câu 19. Một mạch dao động lí tưởng đang dao động với tần số góc 휔 = 2 .106(rad/s). Điện tích cực đại của tụ điện là 3.10―8(C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 6 .10―2 A. B. 3.10―2 A. C. 6 .10―2 mA. D. 3.10―2 mA. Câu 20. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 3 lần. Câu 21. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng là 퐹. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là /2 thì lực tương tác điện giữa chúng là 퐹 퐹 A. 4.B. 2. C. 2퐹.D. 4퐹. Câu 22. Khi dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 25 A đến 0 A trong thời gian 10ms thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có giá trị 50 V. Độ tự cảm của cuộn cảm này là A. 20 mH.B. 200 mH.C. 100 mH.D. 50 mH. Câu 23. Một điện tích điểm 푄 = 10―7 đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm M do 푄 gây ra là 104 / . Khoảng cách từ M đến điện tích Q là A. 3 .B. 30 .C. 3 . D. 30 . Câu 24. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm thì động năng của con lắc là A. 0,72 J.B. 0,5 J.C. 0,36 J.D. 0,32 J. Trang 2/4 – Mã đề thi 002
  3. Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo quỹ đạo dài 14 cm với chu kì 1 s.Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ nhất là A. 25,2 cm/s.B. 26,7 cm/s.C. 21,0 cm/s.D. 27,3 cm/s. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật có m=100g, lò xo có độ cứng 50N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4,0cm. Lấy g=10m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là A. 0,140 s.B. 0,280 s.C. 0,094 s.D. 0,187 s. Câu 27. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, A và B là hai điểm cách nhau 1 m dao động vuông pha với nhau. Bước sóng của sóng này có giá trị lớn nhất là A. 2 m.B. 4 m.C. 6 m.D. 8 m. Câu 28. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,15 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s.B. 2,9 m/s.C. 2,4 m/s.D. 2,6 m/s. Câu 29. Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =200 2 cos(100πt + π/2) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos(100πt + π/6) A. Giá trị của R, L là 1 3 A. R = 50 3 Ω, L = H. B. R = 50 Ω, L = H. 2 2 1 3 C. R = 50 Ω, L = H. D. R = 50 3 Ω, L = H. 2 2 Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ là q 0 = 18.10-6C. Khi điện tích của tụ bằng 9.10-6C thì dòng điện trong mạch có độ lớn A. 9.10-3 A. B. 1,56.10-2A. C. 6,75.10-3 A. D. 1,27.10-2A. E1, E2, Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ bên. E1 = 4,5 V, E2 = 4,5 , 1 = 2 = 1Ω, 푅 = 2Ω r1 r2 . Bỏ qua điện trở dây nối, điện trở vôn kế rất lớn. Số chỉ vôn kế là A. 6 V.B. 7,5 V.C. 4,5 V.D. 5 V. V Câu 32. Một người nhìn trong không khí thì không thấy rõ các vật ở xa. Lặn xuống nước R hồ bơi lặng yên thì người này lại thấy các vật ở xa. Mắt người này là A. mắt bình thường nhưng lớn tuổi (mắt lão).B. mắt bình thường (không tật). C. mắt cận thị.D. mắt viễn thị. Câu 33. Một thấu kính hội tụ tạo ảnh thật cao gấp 2 vật thật và cách vật 15 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 10 . B. 5 .C. 20/3 .D. 10/3 . Câu 34. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biết: = cos 휔푡 + 1 1 3 , = 4cos 휔푡 ― , dao động tổng hợp có phương trình: x = Aco s t + cm. Biên độ dao 2 2 động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất là A. 43 cm. B. 2cm. C. 22 cm. D. 22 cm. Câu 35. Một con lắc đơn gồm: sợi dây có chiều dài xấp xỉ một mét và vật nặng là một bóng đèn nhấp nháy như một đốm sáng với chu kì 2,000s. Khi quan sát con lắc trong bóng tối, người ta thấy đốm sáng dao động với chu kì 78s. Biết chuyển động biểu kiến của đốm sáng ngược chiều với chuyển động thực của bóng đèn. Lấy g=9,8m/s2, = 3,14. Chiều dài con lắc bằng A. 950 mm.B. 1047 mm.C. 945 mm.D. 1042 mm. Câu 36. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình = = 표푠20 푡 . AB cách nhau 15cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 20cm/s. CD là hai Trang 3/4 – Mã đề thi 002
  4. điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 828,75cm2. B. 2651,70 cm 2. C. 945,00 cm 2. D. 187,50 cm 2. Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng u = 200 2 cos(100πt ) V. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng 400 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 4cos(100πt + ) A. B. i = 4cos(100πt ) 4 A. C. i = 2 2 cos(100πt) A. D. i = 2 2 cos(100πt - ) A. 4 Câu 38. Đặt điện áp u = 210 2 cos(100πt) (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L 1 là U và 1, còn 0 khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 2 = 90 . Tính giá trị của U? A. 157,5 V. B. 105 V. C. 70 V. D. 210 V. Câu 39. Nối 2 cực của 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm 1 điện trở thuần R= 50 Ω và 1 tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Khi roto quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 6 A. Nếu roto quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì dung kháng của tụ là bao nhiêu? A. 2,5 5 Ω. B. 20 5 Ω. C. 5 5 Ω. D. 7,5 5 Ω. Câu 40. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 3n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 95,50 %. B. 97,12 %. C. 97,00 %. D. 87,12 %. HẾT Trang 4/4 – Mã đề thi 002