Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 004 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 004 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_mon_vat_li_ma_de_004_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 004 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
- SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đề chính thức Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ THI: 004 Số báo danh: Câu 1. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm.B. cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. C. thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng. D. thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm. Câu 2. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. gia tốc trọng trường. C. nhiệt độ môi trường. D. khối lượng quả nặng. Câu 3. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu tương ứng 1, 2, 휑1, 휑2 được xác định bởi công thức: 2 2 2 2 A. = 1 + 1 ― 2 1 2cos (휑1 ― 휑2).B. = 1 + 1 + 2 1 2cos (휑1 ― 휑2). 2 2 2 2 C. = 1 + 1 ― 2 1 2cos (휑1 + 휑2).D. = 1 + 1 + 2 1 2cos (휑1 + 휑2). Câu 4. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 5. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm.D. đồ thị dao động âm. Câu 6. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ dòng điện cực đại là I 0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I I A. I 0 . B. I 2I . C. I 2I . D. I 0 . 2 0 0 2 Câu 7. Một động cơ không đồng bộ gồm một nam châm hình chữ U quay đồng trục với khung dây kim loại kín. Khi nam châm quay thì khung dây sẽ quay A. cùng chiều với nam châm với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của nam châm. B. cùng chiều với nam châm với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của nam châm. C. ngược chiều với nam châm với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của nam châm. D. ngược chiều với nam châm với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của nam châm. Câu 8. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là 1 1 A. . B. 휔퐿 = 1.C D 2 LC 1 LC 2 LC Câu 9. Trong máy thu thanh đơn giản, thiết bị nào sau đây biến dao động điện thành dao động cơ? A. Ăng ten. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 10. Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây? A. Là sóng ngang. B. Là sóng dọc. C. Luôn dao động theo phương ngang. D. Luôn dao động theo phương thẳng đứng. Câu 11. Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó, mối quan hệ giữa k, m và f là Trang 1/4 – Mã đề thi 004
- 1 1 A. = 2 .B. = 2 .C. = . D. = . 2 2 Câu 12. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 15 dao động toàn phần trong 60 giây. Chu kì dao động của vật là A. 45 s.B. 15 s.C. 4 s.D. 0,25 s. Câu 13. Để đo gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm (không yêu cầu xác định sai số phép đo) người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài thay đổi được. Thay đổi chiều dài 푙 ( ) của con lắc đơn (tùy chọn từ 0.4m đến 0,6 m) và đo chu kì dao động với biên độ nhỏ (푠) tương ứng. Thực hiện 5 lần 2 thay đổi chiều dài . Gia tốc trọng trường được xác định theo công thức 4 . Trong đó 푙 = A. a là giá trị trung bình của thương số 푙2 của các lần đo. B. a là hệ số góc đường biểu diễn hàm số 2 = (푙). C. a là giá trị trung bình của thương số 푙 của các lần đo. 1 푙 D. là hệ số góc đường biểu diễn hàm số = ( ). Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,5m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 1,5 m.D. 2,0 m. Câu 15. Hộp đàn của một cái đàn ghi ta có tác dụng A. làm tăng tần số của âm. B. giữ cho âm có tần số phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn ào làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 16. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N 1= 200 vòng và N2= 400 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 800 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 17. Đặt vào hai mạch điện xoay chiều một điện áp u 200 2 cos(t ) V, thì cường độ dòng 6 điện trong mạch là i 2 2 cos(t ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 2 A. 200 W. B. 400 W. C. 200 3 W. D. 400 3 W. Câu 18. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là 30V, 40 V, ― 80 V. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là A. 20 V. B. 123,7 V. C. ― 10 V. D. 150 V. Câu 19. Một mạch dao động lí tưởng trong đó tụ điện có điện dung C 0,2mF . Để mạch đó có tần số dao động riêng 250Hz thì hệ số tự cảm L của mạch có giá trị bằng A. 4mH. B. 2mH. C. 1,6mH. D. 1,2mH. Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 50 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108m/s thì có bước sóng là A. 6.106 m. B. 6 m. C. 6 mm. D. 6.106 mm. Câu 21. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng là 퐹. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là /4 thì lực tương tác điện giữa chúng là 퐹 퐹 A. 16.B. 4. C. 16퐹.D. 4퐹. Câu 22. Khi dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 24 A đến 0 A trong thời gian 20ms thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có giá trị 48 V. Độ tự cảm của cuộn cảm này là Trang 2/4 – Mã đề thi 004
- A. 20 mH.B. 40 mH.C. 100 mH.D. 200 mH. Câu 23. Một điện tích điểm 푄 = 4.10―7 đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm M do 푄 gây ra là 106 / . Khoảng cách từ M đến điện tích Q là A. 6 .B. 60 .C. 6 .D. 60 . Câu 24. Một vật dao động điều hòa với li độ x=4cos(5π/6-0,5πt) cm, t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây, vật đi qua vị trí x=2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ? A. t=4,0 s.B. t=3,2 s. C. t=5,0s.D. t=6,0s. Câu 25. Hai vật nhỏ dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau. Hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều tại li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là 2 A. π rad.B. 2 .C. 3 .D. 3 . Câu 26. Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng giữa hai điểm giới hạn M và N, với chu kì T. Gọi O là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều từ M đến N. Kể từ t=0, gia tốc của vật bằng 0 lần thứ hai vào thời điểm A. t=11T/12.B. t=7T/12.C. t=2T/3.D. t=T/2. Câu 27. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, M và N là hai điểm cách nhau 1,25 m dao động vuông pha với nhau. Bước sóng của sóng này có giá trị lớn nhất là A. 1 m.B. 3 m. C. 5 m. D. 7 m. Câu 28. Một sợi dây đàn hồi dài 70 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 4 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s. B. 8 m/s.C. 4cm/s.D. 8cm/s. Câu 29. Cho đoạn mạch RC nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =160 2 cos(100πt - π/3) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos(100πt - π/6) A. Giá trị của R, C là ―3 10―3 A. R = 40 Ω, 10 (F). B. R = 40 Ω, (F). = 4. = 4. 3. 10―3 ―3 C. R = 40 Ω, (F). D. R = 40 Ω, 10 (F). 3 = 4. 3. 3 = 4. Câu 30. Mạch thu sóng của một máy thu thanh đơn giản gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh để tụ có điện dung C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 3m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2 = 2m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C = C1 + 2C2 thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng λ bằng A. 4,7 m. B. 7 m. C. 17 m. D. 4,1 m. E1, r1 E2, r2 Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ bên. E1 = 3 , E2 = 3 , 1 = 2 = 0,5Ω, 푅 = 2 Ω . Bỏ qua điện trở dây nối, điện trở vôn kế rất lớn. Số chỉ vôn kế là A. 6 V.B. 4 V. C. 4,5 V. D. 5 V. V Câu 32. Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có giá trị R không phụ thuộc vị trí đặt mắt sau thị kính? A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.B. Ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Ngắm chừng ở vô cực. D. Ảnh nằm ngoài khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 33. Một thấu kính hội tụ tạo ảnh thật cao gấp 3 vật thật và cách vật 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 10/3 .B. ―10/3 .C. 3,75 .D. ―3,75 . Câu 34. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biết : = cos 휔푡 + 1 1 6 , = 8cos 휔푡 ― , dao động tổng hợp có phương trình : x = Aco s t + cm. Biên độ 2 2 dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất là Trang 3/4 – Mã đề thi 004
- A. 83 cm. B. 42 cm. C. 82 cm. D. 43 cm. Câu 35. Một con lắc đơn gồm: sợi dây có chiều dài xấp xỉ một mét và vật nặng là một bóng đèn nhấp nháy như một đốm sáng với chu kì 2,000s. Khi quan sát con lắc trong bóng tối, người ta thấy đốm sáng dao động với chu kì 86s. Biết chuyển động biểu kiến của đốm sáng ngược chiều với chuyển động thực của bóng đèn. Lấy g=9,8m/s2, = 3,14. Chiều dài con lắc bằng A. 950 mm.B. 1047 mm.C. 945 mm. D. 1042 mm. Câu 36. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình = = 표푠20 푡 . AB cách nhau 10cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 25cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 828,75 cm2. B. 2651,7 cm 2. C. 945,00 cm2. D. 187,50 cm2. Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng u = 100 2 cos(100πt + ) V. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt 4 giá trị cực đại và bằng 250 2 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 5 2 cos(100πt + ) A. B. i = 5cos(100πt + ) A. 4 4 C. i = 5 2 cos(100πt) A. D. i = 5cos(100πt - ) A. 4 Câu 38. Đặt điện áp u = 150 2 cos( t) (V) (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L 1 là U và 1, còn 0 khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 2 = 90 . Tính giá trị của U? A. 50 V. B. 131 V. C. 87,5 V. D. 150 V. Câu 39. Nối 2 cực của 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm 1 điện trở thuần R= 60 Ω và 1 tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Khi roto quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 6 A. Nếu roto quay đều với tốc độ 6n vòng/phút thì dung kháng của tụ là bao nhiêu? A. 2 5 Ω. B. 4 5 Ω. C. 16 5 Ω. D. 6 5 Ω. Câu 40. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 90%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 60%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 97,50%. B. 95,00%. C. 95,56%. D. 93,33%. HẾT Trang 4/4 – Mã đề thi 004