Đề thi thử Toán Lớp 8 – Học kì 2

doc 2 trang thaodu 5664
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Toán Lớp 8 – Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_toan_lop_8_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề thi thử Toán Lớp 8 – Học kì 2

  1. ĐỀ THI THỬ TOÁN LỚP 8 – HỌC KÌ 2 Thời gian: 60 phút A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D em hãy khoanh tròn vào câu đúng: Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: 2 A. x x 2 0 B. 0x 5 0 C. 1 0 D. x2 3 0 x Câu 2. Phương trình x2 4 x 3 0 có tập nghiệm : A. S 3 B. S  2;3 C. S 2;3 D. S 2; 2;3 x 2 1 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là: x x 1 x 2 x x 1 x 2 A. x 2 B. x 1;2 C. x 1;0;2 D. x 1;0;2 Câu 4. Để đón 240 công dân từ nước ngoài về khu cách ly phòng tránh dịch COVID19, tỉnh Quảng Nam bố trí x (x N ) chiếc xe đưa đón. Nhưng khi thực hiện, lại có thêm 2 xe đến hỗ trợ cho việc đưa đón . Khi đó biểu thức biểu thị số công dân được chia đều ở một xe là: A x 2 B. 240 C. 240 D. 120 240 x 2 x Câu 5. Bất phương trình 2 3x 0 có tập nghiệm là: 2 2 2 3 A. x / x  B. x / x  C. x / x  D. x / x  3 3 3 2 Câu 6. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ( 0 7 A. x 7 B. 3x 0 D. 3x > 4x + 7 Câu 7. Bất phương trình nào dưới đâ tương đương với bất phương trình 2 3x 0 A. 3x 2 B 3x 2 C. 2 3x D. 3x 2 Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A. Tỷ số DB bằng . DC A. 2 B. C2. 3 D. 3 3 5 2 5 1 Câu 9. Cho ABC có M AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N AC. Biết MN = 2cm, thì 3 BC bằng: A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10cm Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC = 15 cm. M thuộc AB, N thuộc AC. Trường hợp nào dưới đây thì hai tam giác AMN và ABC đồng dạng ? A. AM = 2cm, AN = 3cm B. AM = 4cm; AN = 12cm C. AM = 2cm; CN = 3cm D. BM = 2cm; AN = 3cm Câu 11. Cho tam giác ABC, đường thẳng d // BC cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Đẳng thức nào dưới đây là đúng ? AM AN MN AM AN MN A. B. AB AC BC BM CN BC AB AC MN AM AB MN C. D. AM CN BC AN CA BC
  2. Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (hình 1) B C Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào dưới đây ? A D A. CD B. CC’ C. A’D’ D. DD’ Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (hình 1) Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào dưới đây ? B' C' A. (AA’D’D) B. (BB’C’C) A' C. (CDD’C’) D. (BB’D’D) Hình 1 D' Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (hình 1). Mặt phẳng nào song song với mp(ABB’A’) ? A. mp(ABCD) B. mp(ADD’A’) C.mp (A’B’C’D’) D. mp(CDD’C’) Câu 15. Khi hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (hình 1) là hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16.(1,25 điểm) Giải các phương trình sau: x 2 x 1 9 a) 3 4 12 x 2 1 x x2 x 1 b) 1 x x x 1 x Câu 17.(1,25 điểm) a) Giải bất phương trình và biễu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: x 2 2 x 1 2 11 a) Chứng minh rằng a2 b2 1011 ab a b với mọi a, b. Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD có µA Dµ 900 , hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Biết AB = 4cm, CD = 9cm. a) Chứng minh hai tam giác ADB và DCA đồng dạng. b) Tính độ dài AD. c) Gọi M là giao điểm của AD và BC. Tính diện tích tam giác AMB. ===hết===