Đề thi thử Tốt nghệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 102 - Trường THCS và THPT Mỹ Quý
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 102 - Trường THCS và THPT Mỹ Quý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghep_thpt_mon_toan_nam_2020_ma_de_102_truong.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 102 - Trường THCS và THPT Mỹ Quý
- SỞ GD & ĐT LONG AN THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM THI THU – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ 2020 MÔN TOÁN HỌC Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 6 trang) MÃ ĐỀ 102 Mã đề 001 Họ tên : Lớp : Câu 1: Có tất cả bao nhiêu cặp số a;b với a,b là các số nguyên dương thỏa mãn: 3 2 2 log3 a b a b 3 a b 3ab a b 1 1. A. .1 B. vô số. C. . 3 D. . 2 ax b Câu 2: Cho hàm số f (x) (a,b ¡ ) có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến với (C) tại điểm x 1 M (0; 1) có hệ số góc bằng 3. Tính tổng S 2a2 b2 ab. A. S 8. B. S 9. C. S 7. D. S 10. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 16 là A. (2; ) B. ( ;2) C. [2; ) D. (0; ) Câu 4: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f (x) nhu sau: Số điềm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0 C. 1. D. 2 Câu 5: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B, AB a và BC 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh canh góc vuông BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 5 a2 B. 2 5 a2 C. 10 a2 D. 5 a2 Câu 6: Cho hinh chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,BC 2a,S A 2a 2, SA vuông góc với mặt phằng đáy. Gọi M là trung điềm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thằng SM và AB bằng 3a 2a 2 A. 2a 2 B. C. D. a 2 2 2 3 Câu 7: Số giao điềm của đồ thị hàm số y x3 3x 1 và đường thẳng y (x 1)2 là A. 2 B. 3. C. 0 D. 1. 2 2 Câu 8: Xét 4 xsin xdx, nếu đặt t x thì 4 xsin xdx, bằng 0 0 A. 2 2 tsintdt B. 2 2 t 2sintdt C. 2 t3sintdt D. 2 2 t3sintdt 0 0 0 0 Trang 1/6 – MĐ 102
- a b Câu 9: Xét các số thực a và b thỏa mãn log2 4 16 log2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 8a 4b 1 B. 4a 8b 1. C. 2a 4b 1 D. 4ab 1 x 3 y 7 z 9 Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;0) và đường thằng : . Mặt 6 2 2 phằng đi qua M và vuông góc với có phương trình là A. 3x y z 7 0 B. 3x y z 7 0 C. x 4y 2z 6 0 D. x 4y 2z 6 0 Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log a bằng 2 1 1 A. log a B. 4log a C. log a D. 4 log a 4 2 2 3 2 2 Câu 12: Cho hai số phức z1 1 i và z2 1 i . Phần thực của số phức z1z2 bằng A. 2 B. 2 C. 1 D. 0 2 Câu 13: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2z 6 0 Môdun. của số phức (2z0 3)i bằng A. 21 B. .5 3 C. 3 5 D. 70 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log3 (x 1) log3 (2x 5) là 5 5 A. ( ;4) B. (1;4) C. ( ;4) D. [ ;4) 2 2 Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x4 4x2. B. y x4 4x2 2. C. y x4 4x2 2. D. y x4 4x2 2. 1 Câu 16: Cho hàm số f (x) x4 4x3 2x2 x 1,x ¡ . Khi đó f 2 (x). f '(x)dx bằng 0 2 2 A. B. C. 2 D. 0 3 3 Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2020;2020 sao cho hàm số f (x) mx3 mx2 m 1 x 3 đồng biến trên ¡ ? A. 4040. B. 4041. C. 4039. D. 4038. Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC 6a và AA' bằng . Thể tích khối chóp B'.ABC bằng: 7 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 12 18 Trang 2/6 – MĐ 102
- 1 1 Câu 19: Nếu f (x)dx 4 thì (2 f (x))dx bằng 0 0 A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 4 và chiều cao h 9 .Tính thể tích của khối lăng trụ. A. 36. B. 48. C. 108. D. 12. Câu 21: Nghiệm của phương trình log2 (x 1) 4 là A. x 17. B. x 9. C. x 15. D. x 7. Câu 22: Diện tích S của hình phằng giới hạn bởi các đường y x4 4x2 2, y 2, x 0và x 2 được tính bởi công thúc nào dưới đây? 1 2 1 2 A. S x4 4x2 dx B. S x4 4x2 2 dx C. S (x4 4x2 )2 dx D. S 4x2 x4 dx 0 0 0 0 Câu 23: Trên mặt phằng tọa độ, điềm biều diễn số phức z 1 2i là điềm nào dưới đây? A. Q(1;2) B. N(1; 2) C. M ( 1; 2) D. P( 1;2) Câu 24: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,5% /tháng.Theo thỏa thuận cứ cuối mỗi kì hạn 1 tháng người đó trả cho ngân hàng m triệu đồng và cứ trả như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu để sau 5 năm trả hết nợ? ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn). A. 9667000đồng B. 9664000đồng C. 9666000đồng D. 9665000đồng Câu 25: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 1 B. x 2. C. x 1 D. x 2 x 1 y 2 z 1 Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : .Vectơ nào sau đây là 2 3 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u ( 1; 2;1) B. u (2;3; 1) C. u (1;2; 1) D. u (2;3;1) Câu 27: Tìm một nguyên F(x) hàm của hàm số f (x) 2x sinx 2019. A. F(x) x2 cosx 2019. B. F(x) 2 cosx 2019x. C. F(x) x2 cosx 2019x. D. F(x) x2 cosx 2019x 2019 Câu 28: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phằng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chu vi bằng 28a . Thể tích V của khối trụ đựơc giới hạn bời hình trụ đã cho. A. V 108 a3 B. V 216 a3 C. V 54 a3 D. V 150 a3 Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt phằng (P) : 2x 3y 7 0. Điềm nào dưới đây thuộc (P)? Trang 3/6 – MĐ 102
- A. M(1; 3;0) B. P(2;3;7) C. N(2;3;0) D. Q(2;0;3) Câu 30: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy r bằng 1 A. rl B. rl C. 4 rl D. 2 rl 3 Câu 31: Tập xác định của hàm số y (x 2) là A. (0;2). B. ( ; ). C. ( ;2). D. (2; ). Câu 32: Cho hai số phức z1 2 7i và z2 1 2i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. 9. B. 1. C. 5. D. 3. Câu 33: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên nhu sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; 1) B. ( 1;0) C. ( ;2) D. ( 1;2) x 2 Câu 34: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 2 B. x 1 C. y 1 D. y 2 Câu 35: Cho cấp số cộng (un ) với u1 2020 và d 99. Tính u18. A. u18 139. B. u18 337. C. u18 1921. D. u18 238. Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ): (x 2)2 (y 4)2 (z 1)2 9. Bán kính của (S) là A. 2 3 B. 3. C. 9 . D. 21 Câu 37: Cho hàm sồ bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 38: Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điềm M 1;1;1 trên mặt phằng Oyz có tọa độ là A. (1;0;0) B. (1;1;0) C. (0;1;1) D. (1;0;1) Câu 39: Một gia đình gồm có ba, mẹ và 6 đứa con ngồi vào một dãy ghế gồm 8 ghế được xếp thành hàng ngang. Tính xác suất để 6 đứa con luôn ngồi giữa ba và mẹ. 1 1 3 1 A. B. C. D. 14 28 4 56 Trang 4/6 – MĐ 102
- Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;0;1) và N(3;2; 1) . Đường thằng MN có phương trình tham số là x 1 t x 1 2t x 2 3t x 1 t A. y t B. y 2t C. y 1 3t D. y t z 1 t z 1 t z 3t z 2 t Câu 41: Số phức liên hợp của số phức z 2 i là A. z 2 i B. z 2 i C. z 2 i D. z 2 i Câu 42: Cho đa giác gồm 10 đỉnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác? 3 10 3 3 A. C10. B. 3 . C. A10. D. 10 . Câu 43: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: 7 Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f (cos x) 1 là 2 A. 5 B. 4. C. 6 D. 7. x Câu 44: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 0; , thỏa mãn f x tan x. f x 3 . 2 cos x Biết rằng 3 f f a 3 bln 3 trong đó a,b ¤ . Giá trị của biểu thức P a b bằng 3 6 7 14 4 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 45: Cho hình lập phương cạnh bằng 5. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. A. 150. B. 125. C. 100. D. 25. Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phằng (ABC), SA 2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AC a 6 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng (ABC) bằng A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x3 3x2 1 trên đoạn [ 1;3] bằng A. 4 B. 0. C. 3 D. 1. Câu 48: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 48 . B. 4 C. 16 . D. 36 Câu 49: Thề tích của khối cầu có bán kính 3 bằng A. 27 . B. 9 . C. 108 . D. 36 . Trang 5/6 – MĐ 102
- Câu 50: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1 ; 3] và thỏa mãn điều kiện : 3 xf '(x) f (x) x2ex với mọi x [1;3] . Tính I f (x)dx biết f (1) e . 1 3e3 1 3e3 1 A. .I B. . I C.2e 3 . D. . I 2e3 e 1 I 2 2 HẾT Trang 6/6 – MĐ 102