Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 273 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

pdf 4 trang hangtran11 14/03/2022 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 273 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_273_nam_hoc_2021.pdf
  • pdfdap an.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 273 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 04 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 273 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Hưng Yên. D. Hải Dương. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Đà. B. Sông Chu. C. Sông Cầu. D. Sông Mã. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đầm Ô Loan thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Gia Lai. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Kon Tum. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ quặng sắt nào sau đây đang được khai thác ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Quỳ Hợp. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Cổ Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Long Xuyên. B. Châu Đốc. C. Rạch Giá. D. Cao Lãnh. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thanh Hóa. B. Hạ Long. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ 1 đi qua những tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bến Tre, Cần Thơ, Đồng Tháp. B. Tiền Giang, An Giang, Cà Mau. C. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. D. Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Bạch Mã. B. Con Voi. C. Pu Sam Sao. D. Hoành Sơn. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa (trung bình)? A. Tây Ninh. B. Bảo Lộc. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất? A. Thanh Hoá. B. Đồng Hới. C. Lạng Sơn. D. Hà Nội. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Kon Tum. D. Phan Thiết. Trang 1/4 - Mã đề 273
  2. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác Apatit thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Hà Giang. Câu 56: Thuận lợi của ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta là có nhiều A. đảo, vịnh ven bờ. B. bãi cá, bãi tôm. C. sông suối, ao hồ. D. bãi triều, đầm phá. Câu 57: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2013 2014 2018 Than sạch (nghìn tấn) 44 835 42 083 41 064 41 086 42 047 Dầu thô (nghìn tấn) 15 014 16 739 16 705 17 392 13 969 Điện (tỉ kwh) 91,7 115,2 124,4 141,2 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 58: Tiềm năng dầu mỏ của nước ta tập trung chủ yếu ở bể A. Thổ Chu. B. Sông Hồng. C. Nam Côn Sơn. D. Cửu Long. Câu 59: Ý nghĩa sinh thái của tài nguyên rừng là A. tăng thu nhập cho người dân. B. nguyên liệu công nghiệp giấy. C. cân bằng tài nguyên nước. D. bảo vệ các hồ thuỷ điện. Câu 60: Giao thông đường ô tô nước ta hiện nay A. chưa hội nhập vào khu vực. B. có khối lượng vận chuyển lớn. C. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. D. mạng lưới vẫn còn thưa thớt. Câu 61: Nhân tố chủ yếu tạo nên sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là A. sản phẩm công nghiệp. B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. sự khác biệt về tài nguyên. D. mạng lưới giao thông vận tải. Câu 62: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta bao gồm A. di tích, lễ hội. B. lễ hội, địa hình. C. địa hình, di tích. D. di tích, khí hậu. Câu 63: Phân bố dân cư nước ta hiện nay A. hợp lí giữa các vùng. B. đồng đều ở các vùng. C. đang có sự thay đổi. D. chủ yếu ở thành thị. Câu 64: Đô thị hoá ở nước ta hiện nay tác động mạnh nhất tới A. việc tăng GDP cho cả nước. B. tăng thu nhập cho lao động. C. việc tạo ra nhiều việc làm. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 65: Đặc điểm quan trọng nhất của tự nhiên nước ta là A. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. B. thiên nhiên phân hoá đa dạng. C. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. D. đất nước có nhiều đồi núi. Câu 66: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. có tỉ trọng diện tích thấp. B. chủ yếu là cây cận nhiệt. C. có diện tích tăng liên tục. D. chủ yếu là cây chè, mía. Câu 67: Nguồn gốc của gió mùa mùa hạ ảnh hưởng đến nước ta là từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương và A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. B. áp cao Xibia. C. gió mùa Đông Nam. D. gió tín phong bán cầu Bắc. Câu 68: Biểu hiện của quá trình xâm thực ở miền đồi núi nước ta là A. chất lượng rừng suy giảm. B. đất bị xói mòn, rửa trôi. C. sự bồi tụ ở hạ lưu sông. D. ô nhiễm môi trường nước. Trang 2/4 - Mã đề 273
  3. Câu 69: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc ngành trọng điểm của nước ta, là do A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. lịch sử phát triển có từ lâu đời. C. sử dụng các công nghệ tiên tiến. D. nguồn lao động có trình độ cao. Câu 70: Cho biểu đồ về lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. B. Sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. C. Cơ cấu diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. D. Cơ cấu sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. Câu 71: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIỮA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Tổng số dân 265,2 32,5 107,0 66,2 94,7 (triệu người) Tỉ lệ dân số thành 54,7 75,4 46,7 49,2 35,7 thị (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số của một số quốc gia, giữa năm 2018? A. Tỉ lệ dân số thành thị của In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. B. Tỉ lệ dân số thành thị của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Việt Nam. C. Số dân của Thái Lan nhỏ nhất. D. Số dân của Ma-lai-xi-a lớn nhất. Câu 72: Cho biểu đồ: Trang 3/4 - Mã đề 273
  4. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng. B. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. C. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. D. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. Câu 73: Vấn đề việc làm cần được quan tâm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay, chủ yếu là do A. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. C. phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí. D. thiếu nguyên liệu cho sản xuất, ít tài nguyên. Câu 74: Khó khăn lớn nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. quĩ đất cho trồng trọt không nhiều. B. khí hậu có mùa đông lạnh. C. công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. lao động ít có kinh nghiệm. Câu 75: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. B. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. C. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. Câu 76: Đông Nam Bộ hiện nay đang đứng đầu cả nước về A. trữ năng thủy điện ở các con sông. B. tiềm năng xây dựng cảng nước sâu. C. giá trị sản xuất công nghiệp. D. giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 77: Vấn đề cấp bách trong phát triển ngành thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. nâng cao chất lượng lao động. B. đẩy mạnh việc nuôi trồng. C. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu. D. bảo vệ và khai thác hợp lí. Câu 78: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải A. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật và thu hút vốn. B. hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp. C. hình thành các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. D. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. Câu 79: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở các đảo, quần đảo nước ta hiện nay là A. căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. B. cơ sở để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế biển. C. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ đất liền. D. khẳng định chủ quyền trên vùng biển, thềm lục địa. Câu 80: Việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên, chủ yếu để A. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. B. hạn chế ngập lụt cho vùng hạ lưu. C. đẩy mạnh phát triển du lịch. D. cung cấp nước tưới vào mùa khô. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 273