Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 435 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

pdf 4 trang hangtran11 14/03/2022 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 435 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_435_nam_hoc_2021.pdf
  • pdfdap an.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 435 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 04 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 435 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Cố đô Huế. D. Phố cổ Hội An. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Chu. D. Sông Cầu. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác Apatit thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Yên Bái. D. Lào Cai. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đầm Ô Loan thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Đà Lạt. D. Kon Tum. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ quặng sắt nào sau đây đang được khai thác ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Quỳ Châu. B. Cổ Định. C. Thạch Khê. D. Quỳ Hợp. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Gia Lai. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Kon Tum. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Châu Đốc. D. Cao Lãnh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Hưng Yên. B. Hải Phòng. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Thanh Hóa. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất? A. Đồng Hới. B. Lạng Sơn. C. Thanh Hoá. D. Hà Nội. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn. C. Con Voi. D. Pu Sam Sao. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa (trung bình)? A. Tây Ninh. B. Vũng Tàu. C. Phan Thiết. D. Bảo Lộc. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ 1 đi qua những tỉnh nào sau Trang 1/4 - Mã đề 435
  2. đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. B. Tiền Giang, An Giang, Cà Mau. C. Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ. D. Bến Tre, Cần Thơ, Đồng Tháp. Câu 56: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. B. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. C. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. D. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng. Câu 57: Phân bố dân cư nước ta hiện nay A. hợp lí giữa các vùng. B. đang có sự thay đổi. C. đồng đều ở các vùng. D. chủ yếu ở thành thị. Câu 58: Thuận lợi của ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta là có nhiều A. bãi triều, đầm phá. B. đảo, vịnh ven bờ. C. sông suối, ao hồ. D. bãi cá, bãi tôm. Câu 59: Giao thông đường ô tô nước ta hiện nay A. chưa hội nhập vào khu vực. B. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. C. có khối lượng vận chuyển lớn. D. mạng lưới vẫn còn thưa thớt. Câu 60: Cho biểu đồ về lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. B. Diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. C. Sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. D. Cơ cấu sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. Trang 2/4 - Mã đề 435
  3. Câu 61: Biểu hiện của quá trình xâm thực ở miền đồi núi nước ta là A. sự bồi tụ ở hạ lưu sông. B. ô nhiễm môi trường nước. C. chất lượng rừng suy giảm. D. đất bị xói mòn, rửa trôi. Câu 62: Nguồn gốc của gió mùa mùa hạ ảnh hưởng đến nước ta là từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương và A. áp cao Xibia. B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. C. gió mùa Đông Nam. D. gió tín phong bán cầu Bắc. Câu 63: Đặc điểm quan trọng nhất của tự nhiên nước ta là A. thiên nhiên phân hoá đa dạng. B. đất nước có nhiều đồi núi. C. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. Câu 64: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. chủ yếu là cây chè, mía. B. chủ yếu là cây cận nhiệt. C. có diện tích tăng liên tục. D. có tỉ trọng diện tích thấp. Câu 65: Nhân tố chủ yếu tạo nên sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. mạng lưới giao thông vận tải. C. sản phẩm công nghiệp. D. sự khác biệt về tài nguyên. Câu 66: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2013 2014 2018 Than sạch (nghìn tấn) 44 835 42 083 41 064 41 086 42 047 Dầu thô (nghìn tấn) 15 014 16 739 16 705 17 392 13 969 Điện (tỉ kwh) 91,7 115,2 124,4 141,2 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 67: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIỮA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Tổng số dân 265,2 32,5 107,0 66,2 94,7 (triệu người) Tỉ lệ dân số thành 54,7 75,4 46,7 49,2 35,7 thị (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số của một số quốc gia, giữa năm 2018? A. Số dân của Ma-lai-xi-a lớn nhất. B. Tỉ lệ dân số thành thị của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Việt Nam. C. Tỉ lệ dân số thành thị của In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. D. Số dân của Thái Lan nhỏ nhất. Câu 68: Ý nghĩa sinh thái của tài nguyên rừng là A. nguyên liệu công nghiệp giấy. B. tăng thu nhập cho người dân. C. bảo vệ các hồ thuỷ điện. D. cân bằng tài nguyên nước. Câu 69: Tiềm năng dầu mỏ của nước ta tập trung chủ yếu ở bể A. Cửu Long. B. Nam Côn Sơn. C. Thổ Chu. D. Sông Hồng. Câu 70: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc ngành trọng điểm của nước ta, là do A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. lịch sử phát triển có từ lâu đời. C. sử dụng các công nghệ tiên tiến. D. nguồn lao động có trình độ cao. Trang 3/4 - Mã đề 435
  4. Câu 71: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta bao gồm A. địa hình, di tích. B. di tích, lễ hội. C. lễ hội, địa hình. D. di tích, khí hậu. Câu 72: Đô thị hoá ở nước ta hiện nay tác động mạnh nhất tới A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. việc tăng GDP cho cả nước. C. tăng thu nhập cho lao động. D. việc tạo ra nhiều việc làm. Câu 73: Vấn đề cấp bách trong phát triển ngành thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. đẩy mạnh việc nuôi trồng. B. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu. C. bảo vệ và khai thác hợp lí. D. nâng cao chất lượng lao động. Câu 74: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải A. hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp. B. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật và thu hút vốn. C. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. D. hình thành các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. Câu 75: Vấn đề việc làm cần được quan tâm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay, chủ yếu là do A. thiếu nguyên liệu cho sản xuất, ít tài nguyên. B. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. D. phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí. Câu 76: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. C. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. D. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Câu 77: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở các đảo, quần đảo nước ta hiện nay là A. cơ sở để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế biển. B. khẳng định chủ quyền trên vùng biển, thềm lục địa. C. căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. D. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ đất liền. Câu 78: Khó khăn lớn nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. quĩ đất cho trồng trọt không nhiều. C. lao động ít có kinh nghiệm. D. khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 79: Việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên, chủ yếu để A. cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. C. đẩy mạnh phát triển du lịch. D. hạn chế ngập lụt cho vùng hạ lưu. Câu 80: Đông Nam Bộ hiện nay đang đứng đầu cả nước về A. tiềm năng xây dựng cảng nước sâu. B. giá trị sản xuất công nghiệp. C. trữ năng thủy điện ở các con sông. D. giàu tài nguyên khoáng sản. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 435