Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 201 - Trường THPT Đại An

pdf 4 trang thaodu 8870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 201 - Trường THPT Đại An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_ly_nam_2020_ma_de_201_tru.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lý năm 2020 - Mã đề 201 - Trường THPT Đại An

  1. SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐẠI AN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Mã đề: 201 Môn thi thành phần: ĐIẠ LÝ (Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình ở nước ta tập trung chủ yếu ở A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 42: Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do? A. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm. B. Gió mùa Đông Bắc vào nước ta đi qua lục địa. C. Khối khí lạnh di chuyển vào nước ta đi qua biển. D. Gió mùa mùa hạ di chuyển vào nước ta đi qua biển. Câu 43: Mạng lưới sông suối dày đặc, ao hồ, kênh rạch, các vùng trũng ở đồng bằng thuận lợi nhất cho nghề A. đánh bắt thủy sản nước lợ. B. nuôi trồng thủy sản nước mặn. C. nuôi trồng thủy sản nước lợ. D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt. Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu là nhờ A. nguồn nhiên liệu tại chỗ phong phú. B. thị trường tiêu thụ trong nước lớn. C. nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. D. lực lượng lao động có trình độ đông. Câu 45: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về A. đất phù sa. B. nước ngầm. C. đất feralit. D. biển đảo. Câu 46: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có nhiều thay đổi? A. Đẩy mạnh chế biến thủy sản. B. Mở rộng thị trường xuất khẩu. C. Mở rộng ngư trường đánh bắt. D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản . Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào dưới đây không giáp với Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Mã. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng nào sau đây? A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Sam Sao. C. Đông Triều. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế có quy mô trên 100.000 tỉ đồng với tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản lớn nhất? A. TP Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 52: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc. C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm. D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh từ 20% đến 40%? A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Thái Nguyên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai thác than? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Việt Trì. D. Nam Định. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quảng Ngãi. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? 1
  2. A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Hòa Bình. D. Lào Cai. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Lai Châu. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế của khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang? A. Vĩnh Tế. B. Phụng Hiệp. C. Rạch Sỏi. D. Kỳ Hương. Câu 61: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Triệu tấn Tỉ KWh 50 141,3 150 41,1 40 120 34,1 30 90 18,5 20 16,3 17,4 60 11,6 52,1 10 8,4 7,6 30 26,7 14,7 0 0 1995 2000 2005 2014 Năm Than Dầu thô Điện Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014? A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm. B. Dầu thô tăng nhanh hơn than. C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất. D. Than tăng nhanh hơn dầu thô. Câu 62: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 15082,0 20099,0 Tây Nguyên 54508,3 5778,5 Đông Nam Bộ 23552,6 16739,6 Đồng bằng sông Cửu Long 40816,3 17738,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, nhà xuất bản thống kê 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng nước ta, năm 2017? A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng. Câu 63: Bộ phận nào sau đây của nước ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở? A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Thềm lục địa. D. Lãnh hải. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải biển nước ta hiện nay? A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu. B. Có các tuyến ven bờ hướng đông - tây. C. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực tốt. D. Có các tuyển ven bờ hướng bắc - nam. Câu 65: Phong trào người Việt dùng hàng Việt không nhằm mục đích A. thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển. B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu. 2
  3. C. thay đổi thói quen dùng hàng ngoại. D. tăng kim ngạch nhập khẩu. Câu 66: Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản. C. sự phong phú của hoa màu lương thực. D. sự phong phú của thức ăn trong rừng. Câu 67: Để nâng cao giá trị hàng hóa thủy sản xuất khẩu thì Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải A. mở rộng ngư trường đánh bắt. B. tăng cường chế biến hải sản. C. đánh bắt thủy sản có giá trị cao. D. mở rộng thị trường xuất khẩu. Câu 68: Biện pháp để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp và sử dụng hợp lí tài nguyên ở Tây Nguyên hiện nay là A. quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp. B. mở rộng diện tích cây công nghiệp. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. Câu 69: Vấn đề đặt ra hiện nay đối Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là A. bảo vệ môi trường. B. thiếu nguyên liệu. C. quy hoạch không gian lãnh thổ. D. thiếu lao động chuyên môn cao. Câu 70: Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh. B. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ. C. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ. D. người dân chủ động sống chung với lũ. Câu 71: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về an ninh quốc phòng là A. căn cứ để tiến ra khai thác các nguồn lợi biển. B. tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian. C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. Câu 72: Nguyên nhân chính dẫn đến mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long là A. điều kiện tự nhiên. B. trình độ phát triển kinh tế. C. tính chất của nền kinh tế. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 73: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. tập trung thâm canh, tăng vụ, đa dạng cây trồng . B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. tiến hành công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn. D. phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn. Câu 74: Tỉ lệ dân thành thị nước ta mới chỉ chiếm 1/3 dân số cho thấy rõ A. điều kiện sống ở thành thị thấp. B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao. C. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh. Câu 75: Biện pháp hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm là A. đầu tư vốn và mở rộng thị trường. B. sử dụng tối đa nguồn lao động đông. C. đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Khai thác nguồn tài nguyên sẵn có. Câu 76: Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử. 3
  4. C. Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. D. Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 77: Cho bảng số liệu sau: Tình hình xuất – nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD) Năm Kim ngạch xuất khẩu Kim ngạch nhập khẩu 2005 32447,2 36761,1 2010 72236,7 84838,6 2012 114529,2 113780,4 2014 150217,1 147849,1 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 78: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta tạo thuận lợi để hình thành các khu công nghiệp? A. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. B. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. D. Địa hình đồng bằng chiếm ¼ diện tích lãnh thổ nước ta . Câu 79: Gió mùa mùa đông mang đến lợi ích chủ yếu về kinh tế cho vùng Đồng bằng sông Hồng là A. thời tiết ít mưa thuận lợi cho khai thác khoáng sản. B. thời tiết ít mưa thuận lợi cho phơi sấy, bảo quản nông sản. C. thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển du lịch. D. thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển vụ đông. Câu 80: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. sự điều tiết của các hồ nước. C. nguồn nước ngầm phong phú. D. mưa phùn vào cuối mùa đông. HẾT Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: 4