Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học lần 4 - Mã đề 401 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hồng Lĩnh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học lần 4 - Mã đề 401 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hồng Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_lan_4_ma_de_401_nam_h.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học lần 4 - Mã đề 401 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hồng Lĩnh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4 TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi có 4 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 401 Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra đều không tan trong nước. Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca B. K. C. Fe. D. Al. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với NaOH? A. Metylamin. B. Phenol. C. Alanin. D. Axit axetic. Câu 3: Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là? A. Na2SO3 B. NaCl C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 4: Quặng sắt manđehit có thành phần chính là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 5: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ là A. 1. B. 6. C. 5. D. 12. Câu 6: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng: A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic D. dung dịch muối ăn. Câu 7: Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau đây? A. CuO và than hoạt tính. B. Than hoạt tính. C. CuO, MnO2. D. CuO, MgO. Câu 8: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? A. `CH  CH . B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CHCl=CHCl. Câu 9: Dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây có sinh ra kết tủa? A. NaOH. B. KNO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 10: Chất nào sau đây là hidro cacbon thơm? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 11: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi. A. khối lượng riêng kim loại. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau. C. mật độ electron khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau. Câu 12: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 tạo ra ancol có công thức là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. CH3OH. Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH. A. BaCl2 B. H2SO4. C. MgCl2. D. Al(OH)3. Câu 14: Chất nào sau đây có màu trắng xanh để trong không khí bị oxi hóa cho sản phẩm có màu nâu đỏ. A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe(NO3)2. D. FeO. Trang 1/5 - Mã đề thi 401
  2. Câu 15: Để làm giảm lượng axit clohidric trong dạ dày người ta dùng loại thuốc có thành phần chính là chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaCl C. NaHCO3. D. NaOH. H2O/H dd AgNO3/NH3 du dd HCl Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ 0  X  Y  Z t Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. C. Fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. D. Glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 17: Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. NH2-CH2-COOH. D. CH3NH2. Câu 18: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. + 2+ 2+ - Câu 19: Dung dịch X chứa: 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 ; và x mol Cl-. Giá trị của x là A. 0.35 mol. B. 0,20 mol. C. 0,3 mol. D. 0,15 mol. Câu 20: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. KOH. B. ZnSO4. C. Na2CO3. D. Al(OH)3. Câu 21: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết các kim loại: Ba ; Mg ; Fe ; Ag ; Al trong các lọ mất nhãn. A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. H2O. D. dung dịch NaOH. Câu 22: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và etilenglicol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H33COOH và glixerol. Câu 23: Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối. Kim loại M là A. Ca B. Ba C. Be. D. Mg. Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,8. B. 10,8. C. 43,2. D. 5,4. Câu 25: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)? A. Dung dịch HCl đậm đặc. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 loãng. Câu 26: Cho vào ống nghiệm khô có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Trang 2/5 - Mã đề thi 401
  3. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối khan có khối lượng? A. 25,15 gam B. 45,15 gam C. 25,55 gam D. 44,35 gam Câu 28: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác? A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 21,8 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 28,0. B. 24,0. C. 30,2. D. 26,2. Câu 30: Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ; polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là A. polietilen ; xenlulozơ ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6. B. polietilen ; polibutađien ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6. C. polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6. D. polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ. Câu 31: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Giá trị của m là? A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8. Câu 32: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15% Câu 33: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ dưới đây: C2H5OH CH3COOH H2SO4 đặc Đá bọt Nước đá CH3COOC2H5 Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Hiđro hóa hoàn toàn 85,8 gam chất béo X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất béo no Y. Đun nóng toàn bộ Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là A. 7,75 B. 7,50 C. 8,25 D. 7,85 Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 và a mol Na2CO3. Trang 3/5 - Mã đề thi 401
  4. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (c) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (e) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. (b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. (c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau: t0 (a) X + 2NaOH  Y + Z + T. Ni,t0 (b) X + H2  E t0 (c) E + 2NaOH  2Y + T. (d) Y + HCl  NaCl + F. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên B. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10. C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O. D. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T. Câu 38: Hợp chất X (C nH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X có ba loại nhóm chức. (b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ. (c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol. (d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí. (e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 11,60 gam. B. 10,08 gam. C. 10,88 gam D. 9,36 gam. Câu 40: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C 4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là A. 49,3. B. 38,4. C. 47,1. D. 42,8. HẾT Trang 4/5 - Mã đề thi 401
  5. Trang 5/5 - Mã đề thi 401