Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình

doc 5 trang thaodu 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2020_ma_de_001_so_gi.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình

  1. SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 50 câu, 05 trang) Mã đề thi 001 Họ tên thí sinh: ; Số báo danh: 2x 1 Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 2 1 1 A. .y B. . x 2 C. . y D.2 . x 2 2 1 1 1 Câu 2: Nếu f x dx 2 và g x dx 3 thì f x g x dx bằng 0 0 0 A. .6 B. . 5 C. . 3 D. . 2 Câu 3: Với hai số thực x và y bất kì, khẳng định nào dưới đây đúng? A. .2 x.2 y 4xy B. . C.2x. 2. y 2xy D. . 2x.2 y 2x y 2x.2 y 4x y Câu 4: Mô-đun của số phức z 2 3i bằng A. .5 B. . 13 C. . 6 D. . 13 Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 20 học sinh? 3 3 10 3 A. .A 20 B. . C20 C. . 3 D. . 10 x 1 y 2 z 3 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : . Vectơ nào dưới đây là một 2 1 1 vectơ chỉ phương của ? A. .u 3 2; 1; B.1 . C.u1 .2 ;1;1 D. . u4 1; 2; 3 u2 1;2;3 Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 5 2 z 1 2 16 . Tâm của S có tọa độ là A. . 2;5;1 B. . 2;5;C. 1 . D. . 2; 5; 1 2; 5;1 Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy B 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. .5 B. . 15 C. . 7,5 D. . 45 Câu 9: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. 1 Số nghiệm của phương trình f x là 2 A. .2 B. . 0 C. . 4 D. . 3 Câu 10: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;2;1 trên trục Ox có tọa độ là A. . 3;0;0 B. . 0;2;C.1 . D. . 0;2;0 0;0;1 Câu 11: Tập xác định của hàm số y log3 x là A. . 0; B. . 0; C. . D.3 .; 3; Trang 1/5 - Mã đề thi 001
  2. Câu 12: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. .4 i B. . 3 C. . 3i D. . 4 Câu 13: Cho cấp số nhân un với u2 3 và u3 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. . B. . 3 C. . 2 D. . 18 2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 16 là A. . 6; B. . 4; C. . D. 6. ; 4; Câu 15: Mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích là 32 16 A. .3 2 B. . 16 C. . D. . 3 3 Câu 16: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x 2x trên ¡ ? 3 2 A. .F 1 x x B. . FC.4 .x 2 D. . F3 x x F2 x x Câu 17: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ? A. .y x3B. .x 2 2C.x . D. . y x4 x2 2x y x3 x2 2x y x4 x2 2x Câu 18: Nghiệm của phương trình log2 x 1 3 là A. .x 7 B. . x 5 C. . x 6D. . x 8 Câu 19: Cho khối nón có chiều cao h 5 và bán kính đáy r 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. .2 0 B. . 15 C. . 10 D. . 5 Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i là điểm nào dưới đây? A. .N 3;2 B. . P C. 3 ;. 2 D. . Q 3;2 M 3; 2 Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 5 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P ? A. .M 2; 2;1B. . C. .K 2; 2; 1D. . L 2;2; 1 N 2;2;1 Câu 22: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h 5 và bán kính đáy r 3 là A. .1 5 B. . 45 C. . 48 D. . 30 Câu 23: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 2/5 - Mã đề thi 001
  3. A. . 2; B. . 0;1 C. . D. .2;2 1; Câu 24: Khối lập phương có cạnh bằng 4 có thể tích là A. .1 2 B. . 16 C. . 4 D. . 64 Câu 25: Cho hàm số h x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng A. .0 B. . 2 C. . 2 D. . Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;1 và mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương trình là x 2 y 1 z 3 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 1 2 1 3 x 2 y 1 z 3 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 2 1 3 2 Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 5log2 x 4 0 là 1 1 1 1 A. . ; B. . 2;16 C. . D. 2 ;.16 ; 16 2 16 2 Câu 28: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , BC 2a , ·ABC 30 . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. .2 a2 B. . 3 a2 C. . 2 D.3 .a2 2 3 3 a2 Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 2x2 3 trên đoạn 0;2 bằng A. .1 2 B. . 11 C. . 3 D. . 2 Câu 30: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x ln x , trục hoành và x 3 được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 3 3 3 A. .3 x ln x dB.x . C.3 .x ln xdx D. . 3 x ln x dx 3 x ln xdx 0 0 0 1 Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 3;1 và B 2;1; 1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. .2 y z B.2 . 0 C. . 2y D.z .2 0 2y z 2 0 2y z 2 0 Câu 32: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 2x2 5 và trục Ox là A. .4 B. . 0 C. . 2 D. . 3 2a Câu 33: Xét các số thực a , b thỏa mãn log2 b log8 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 8 A. .a 3b 1 B. . a C. 3 b. 2 D. . 3a 9b 1 3a 9b 2 Câu 34: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như sau: Trang 3/5 - Mã đề thi 001
  4. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 3 Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 3a , tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABC bằng A. .9 0 B. . 45 C. . 60 D. . 30 z1 Câu 36: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 4i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng z2 1 3 A. 1. B. . C. . D. 3. 5 5 4 e x 4 e x Câu 37: Xét dx , nếu đặt u x thì dx bằng 1 x 1 x 4 4 2 2 A. . eudu B. . 2 euduC. . D. e u.du 2 eudu 1 1 1 1 Câu 38: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo lớn hơn trong hai nghiệm phức của phương trình 2 z 6z 13 0 . Môđun của số phức 2z0 3i bằng A. . 35 B. . 37 C. . 2 10D. . 10 ax 5 Câu 39: Cho hàm số f x a,b,c ¡ có bảng biến thiên như sau: bx c Trong các số a, b và c có bao nhiêu số âm? A. .0 B. . 1 C. . 3 D. . 2 2 2 Câu 40: Với mỗi cặp số thực x; y thỏa mãn log2 2x y log4 x xy 7y luôn tồn tại một số 2 2 thực k sao cho log3 3x y log9 3x 4xy ky . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị mà k có thể nhận. Tổng của các phần tử thuộc S bằng A. .1 7 B. . 10 C. . 30 D. . 22 Câu 41: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau đồng thời mỗi chữ số chẵn luôn đứng giữa hai chữ số lẻ? A. 360. B. 216. C. 288. D. 1296. 1 Câu 42: Cho hàm số f x có f 0 0 và f x 2x 1 e2x ,x ¡ . Khi đó f x dx bằng 0 e2 1 e2 1 A. . B. . C. . e2 D.1 . e2 4 4 Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số f x mx2 x3 3x 2020 nghịch biến trên ¡ ? A. .3 B. . 0 C. . 7 D. . 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 001
  5. Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SG và BC bằng 3a 3 a 3 A. .2 a 3 B. . a 3 C. . D. . 2 2 Câu 45: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục thì được thiết diện là một tam giác đều cạnh 12 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón bằng A. .3 6 3 B. . 72 3C. . D.4 .8 3 24 3 Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2x2 m 2 x 5 trên đoạn  1;2 không vượt quá 11? A. 10. B. 2. C. 11. D. 1. Câu 47: Cho khối lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng 1. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CC và A D . Mặt phẳng BMN chia khối lập phương thành hai phần có thể tích lần lượt là V 1và V 2 V1 p với V1 V2 . Biết với p,q là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Khi đó p q bằng V2 q A. . 22 B. 34. C. 22. D. . 34 Câu 48: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn y log x 2 y log 3y 2 ? 2 3 A. 2. B. vô số. C. 0. D. 1. Câu 49: Cho hàm số f x ax4 bx2 c a 0 có bảng xét dấu của f x như sau Số nghiệm của phương trình f cos x 1 trên đoạn  3 ;3  không thể nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. .0 B. . 6 C. . 7 D. . 3 Câu 50: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x log y log x2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x y . A. .2 3 1 B. . 3 2 C.1 . D. 2. 3 4 3 2 4 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 001