Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020_ma_de_001_tru.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có đáp án)

  1. Đáp án 1.D 2.D 3.D 4.D 5.D 6.A 7.D 8.D 9.A 10.D 11.D 12.B 13.C 14.B 15.B 16.D 17.B 18.C 19.B 20.B 21.A 22.D 23.C 24.B 25.A 26.A 27.D 28.A 29.C 30.C 31.A 32.A 33.B 34.B 35.A 36.B 37.A 38.C 39.B 40.C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Sở GD và ĐT Hà Tĩnh ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Trường THPT Lý Tự Trọng NĂM HỌC 2020 Môn: VẬT LÝ (MÃ ĐỀ 001) Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: k g m l A. T 2 B. T.C. 2 .D. T. 2 T 2 m l k g Câu 2 Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0sin (ωt +φ ) . Cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều đó là A. I0/√2 B. I0/2 C. I0.√2 D. I 0 Câu 3 chọn đáp án đúng về Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang. Câu 4: Một đoạn dây dẫn CD =l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường. Đoạn dây hợp với các đường sức từ một góc α. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là: A. F=0 B. F= BISsin α C. F= BIl D. F= BIlsin α Câu 5 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (iD)/a C. λ= (aD)/i D.λ= (ai)/D Câu 6 Đặt điện áp ổn định u = U 0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Hệ số công suất cuộn dây bằng A. 1/2 .B. C. 1R 2 D. R 3 cosφ= cos π/3 =1/2 Câu 7. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J. hc  hf =3.10-19 J.  Câu 8 Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω = 2π/√(LC) B. ω= 1/(π√(LC)) C. ω= 1/√(2πLC) D. ω = 1/√(LC) Câu 9 Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 10 Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch có R, C mắc nối tiếp. Khi điện áp 2 đầu R bằng 80v thì điện áp hai đầu tụ điện bằng 60 vôn, lúc đó điện áp hai đầu đoạn mạch bằng: A. 100 V .B. 120 V .C. 20 V.D. 140V. Trang 1
  2. u=ur+uc=80+60=140V 210 Câu 11 Trong hạt nhân nguyên tử 84 po có : A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron. Câu 12: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?  f A. v .B. v = λf.C. v = 2πλf.D. . v f v 0 Câu 13 Hạt pôzitrôn ( e+1 ) là 1 - + 1 A. hạt n0 B. hạt β . C. hạt β . D. hạt H1 Câu 14: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s 9λ/2 =0.9 =>λ=0,2m, v = λf=40m/s B. 40 m/s C©u 15 Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80cm.Tiêu cự của thấu kính là A. 25cm. B. 15cm. C. 20cm. D.10cm. K=-3=-d’/d =f/(f-d ) , d+d’=80 ,=>f=15 cm C©u 16 Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp. + Kính lúp có ghi 10× → G∞ = 10. Người ta thường lấy điểm cực cận của mắt là 25 cm. OCC 0,25 G f 0,025 → f → 10 m → D = 40 dp. Câu 17 Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos( t )(cm) và 6 x2=4cos( t )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. 2 2 A² = A1 A2 2A1A2cos(φ2 φ1) = 4 3 cm. Câu 18. Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là: A. 120 cm.B. 60 cm. C. 90 cm. D. 30 cm Mỗi khoảng là 15cm => λ/2 =15.3 cm =>λ =90cm đáp án C Câu 19 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Vmax= ω A= A.2 /T=8 cm/s. Câu 20 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. m T 2 =0,4s k Câu 21 Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là Trang 2
  3. A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m λ =c/f=600m 11 Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, r0 5,3.10 m ,êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính bằng 8,48.10 10 m . Electron đang chuyển động trên quỹ đạo A. K. B. L. C. M. D. N. 2 rn=n r0 =>n=4 Electron đang chuyển động trên quỹ đạo N. Câu 23: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m).D. E = 2250 (V/m). Q =E4500 k (V/m). r2 Câu 24: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm. Câu 25: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 26: Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp đơn vị của L/C là A. Ω2 B. Ω C . F/H D . rad2/s2 1 2 ZL = ωL ;ZC = =>L/C=ZL.ZC nên đơn vị của L/C là Ω ωC Câu 27 Tia hồng ngoại A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 28 Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 29: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm. D. 0,55pm. 10-4 Câu 30: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = Fmột điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, dung kháng của tụ điện có giá trị là A. 200 Ω. B. ZC = 50. C. 100 Ω. D. 25 Ω. 1 ZC = = 100 Ω. ωC Câu 31 Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng Z C. Gọi φ, φRL và φRC lần lượt là độ lệch pha của điện áp u, điện áp trên đoạn chứa RL và điện áp trên đoạn chứa RC so với dòng điện. Chọn phương án đúng. A. tanφ = tanφRL + tanφRC. B. tanφ = tanφRL - tanφRC. C. tanφ = tanφRC - tanφRL. D. tanφ = (tanφRC + tanφRC)/2. Trang 3
  4. Z Z tan L C R ZL + Ta có: tan RL tan = tan RL + tan RC R ZC tan RC R  Đáp án A Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 4 mm.B. 2,8 mm.C. 2 mm.D. 3,6 mm. x=k λ D/a=4.λ D/a=4 mm. Câu 33: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là 300. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V.D. 200 V. Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có: 0 · 0 o lệch pha góc →u d u . 60 BAC 60 o Ud U 220 V → AB AC → ABC đều. → UC BC AB 220 V. Câu 34 Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là N0 N0 N0 A. . B. . C. . D. N0 2 . 2 2 4 t N 0 T  .t ln 2 N N t N 0 .2 N 0 .e  nên N= 0 2 T T 2 Câu 35: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB. Ta có : o rA 1m thì LA 70 dB ; rB 5 m. rA 1 o LB LA 20log 70 20log 56 dB. rB 5 Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình x Acos t cm. Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kì bằng A. 3.B. 2. C. 0,5.D. 1,5. Ta có: Fdhmax A l0 1,5 → A 2 l0 . Fphmax A Trang 4
  5. l t 0 2 → gian 2 . A tnen Câu 37: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế U (V ) nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng 40 điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây? 30 A. 10Ω. 20 B. 5 Ω. 10 C. 15 Ω. D. 20 Ω. O 1 2 3 4 I (A) U(V ) Chọn A. 40 Từ đồ thị, ta có: 30 o khi U 20 V thì I 2 A. U 20 20 → Điện trở của vật dẫn R n 10 Ω. In 2 10 O 1 2 3 4 I(A) Câu 38 Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 với chu kỳ T = 2s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = s .2Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng : A. 14 m/s2 B. 6,3 m/s2 C. 10m/s2 D. 1,3 m/s2 l T 2 mà T’/T=1/ 2 nên g’=2g =>a=g=10 m/s2 g Câu 39 Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1và S2 cách nhau 11 cm có bước sóng bằng 2cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M là một điểm cực tiểu cách S 1 7 cm sao cho số điểm cực tiểu trên MS 2 là bé nhất . Một đường thẳng d vuông góc với S 1S2 cắt đoạn MS 2. Hỏi trên d số điểm dao động với biên độ cực đại ít nhất là bao nhiêu A 1 B 2 C 3 D 5 M thuộc đường tròn tâm S1 kính 7 cm . Xét điểm M trên S1S2 ta có d2-d1=7-(11-7)=1,5.λ vậy M thuộc cực tiểu thứ 2 .trên d số điểm dao động với biên độ cực đại ít nhất là 2 . B 2 cực đại Câu 40: Có 3 linh kiện điện tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Một nguồn điện có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1, nếu mắc nối tiếp L và C rồi đặt vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I2. Nếu mắc R, L và C nối tiếp rồi đặt vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là 2 2 I1I2 I1 I2 A. I I B. C.I 1 I2 D. 1 2 2 2 2 I1 I2 Trang 5
  6. U U U 1 I1I2 Đáp án C : R ; Z L Z C ; I = I I 2 2 1 1 2 2 1 2 R Z L Z C I1 I2 2 2 I1 I 2 Trang 6