Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Cà Mau (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 8220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Cà Mau (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020_ma_de_201_so.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Cà Mau (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Ngày thi: 10 – 7 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 201 Số báo danh: Câu 1: Tia phóng xạ không bị lệch hướng khi truyền trong điện trường là A. tia . B. tia +. C. tia –. D. tia . Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm đơn sắc là A. ống chuẩn trực. B. buồng tối. C. hệ tán sắc. D. phim ảnh. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. .2 kA2 B. kA2 . C. . kA D. . 2kA 2 2 Câu 4: Biến điệu sóng điện từ là A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. tách sóng điện từ tần số thấp ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch  A. trễ pha hơn điện áp một góc . B. ngược pha với điện áp. 2  C. cùng pha với điện áp. D. sớm pha hơn điện áp một góc . 2 Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng quang điện trong thì A. êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại. B. êlectron bật ra khỏi bề mặt chất bán dẫn. C. êlectron bật ra khỏi liên kết trong kim loại. D. êlectron bật ra khỏi liên kết để trở thành êlectron dẫn. Nhận xét : Nên là “ trong bán dẫn” Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là g 1 g 1 A. .2  B. . C. .2   D. .   2  g 2 g Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện là  0và công thoát êlectron là A. Chiếu vào kim loại đó phôtôn có năng lượng  ứng với bức xạ có bước sóng . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu A.  0. B.  0. C.  > A. D.  A. Câu 9: Tia tử ngoại A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B. không truyền được trong chân không. C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. Câu 10: Đại lượng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tốc độ truyền âm. B. Âm sắc của âm. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm. Câu 11: Cường độ dòng điện i = 2cos(100t + ) (A) có pha ban đầu là A. 100t. B. . C. 100. D. 100t + . Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số góc riêng của mạch là 2 1 A.  2 LC. B.  LC C.  . D.  . LC LC Câu 13: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là   A. . B. . C. 2λ. D. λ. 4 2 Câu 14: Gọi  là độ biến thiên của từ thông qua mạch điện trong thời gian t . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện là  t  A. e . t . B. e . C. e . D. e . C C t C  C t Câu 15: Đơn vị của suất điện động là A. ampe (A). B. fara (F). C. vôn (V). D. oát (W). Câu 16: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và khí. B. lỏng, khí và chân không. C. chân không, rắn và lỏng. D. khí, chân không và rắn. Câu 17: Một hạt nhân có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. Hạt nhân này có kí hiệu là 82 206 82 124 A. 206Pb. B. 82Pb. C. 124Pb. D. 82Pb. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai bản tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là 1 1 A. .Z 2fCB. . Z C. Z . D. .Z fC C C fC C 2fC C Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 8cos(4t ) (cm). Biên độ dao động là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 4π cm. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N 1 và N2. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là U1 và U2. Biểu thức đúng là U N U N U N N U N N A. 1 1 . B. . 1 2 C. . D.1 . 1 2 1 1 2 U N U N U N U2 N2 2 1 2 2 2 1 Câu 21: Đặt vào hai đầu một hộp kín X (chỉ chứa một trong ba i(A) u(V) phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C) (u) 1 một điện áp xoay chiều. Đồ thị mô tả điện áp và cường độ dòng (i) điện qua X như hình vẽ. Phần tử trong hộp X là 0 t ( s ) A. cuộn cảm thuần L, với cảm kháng ZL = 2 Ω. -1 B. điện trở thuần R, với R = 2 Ω. C. điện trở thuần R, với R = 0,5 Ω. D. tụ điện C, với dung kháng ZC = 2 Ω. Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C= 0,2 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 20 mH . Chu kì dao động riêng của mạch là A. T 2.10 6 s. B. T 4.10 6 s. C. T 2 s. D. T 4 s. Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 8 cm, lệch pha  nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 12 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 4 5 cm. Câu 24: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 1,5 cm. B. 4,0 cm. C. 3,0 cm. D. 2,0 cm. 142 2 Câu 25: Hạt nhân 55Cs có năng lượng liên kết 1178,6 MeV. Biết 1u =931,5MeV/c . Độ hụt khối hạt nhân gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. A. 1,17860 u. B. 0,16271 u. C. 0,17281 u. D. 1,26527 u. Câu 26: Một điện tích Q 1,6 nC đặt trong không khí. Điểm M có cường độ điện trường 1000 V/m cách điện tích Q một đoạn là A. 1,2 cm. B. 1,44 cm. C. 14,4 cm. D. 12 cm. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 0,55 µm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1,0 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát là 2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ 5 là A. 4,40 mm. B. 5,50 mm. C. 4,95 mm. D. 6,05 mm. Câu 28: Một phôtôn của nguồn sáng đơn sắc có năng lượng 3,975.10–19 J. Cho hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s . Tần số của phôtôn này là A. 5.1015 Hz. B. 6.1014 Hz. C. 6.1015 Hz. D. 5.1014 Hz. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần lệch pha 30 0 so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của mạch điện này là A. 0,50. B. 0,87. C. 0,71. D. 1,00. Câu 30: Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ này thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. tử ngoại. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 31: Chiếu tia sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường có chiết suất n với góc tới i. Khi đó góc khúc xạ bằng 30 0, góc lệch của tia sáng (góc hợp bởi hướng của tia tới và tia khúc xạ) bằng 15 0. Coi môi trường không khí có chiết suất bằng 1. Chiết suất n có giá trị bằng A. 1,73. B. 1,50. C. 1,41. D. 1,33. Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Khi đặt lần lượt các ngoại lực cưỡng bức F1 F0 cos(8t 1)(N) ; F2 F0 cos(12t 2 )(N) ; F3 F0 cos(16t 3 )(N) vào vật thì vật dao động theo các phương trình lần lươt là 2  x A cos(8t )(cm) ; x A cos(12t )(cm) ; x A cos(16t )(cm) . Hệ thức nào sau đây 1 1 3 2 2 3 1 4 đúng về mối liên hệ giữa A1 và A2? A. A1 = A2. B. A1 > A2. C. .A 1 2A2 D. A 1 < A2. Gợi ý : dựa vào đường cong cộng hưởng. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O kéo vật thẳng xuống dưới đến vị trí B rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Gọi M là một vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M gấp 2 lần thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến M. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20π cm/s. B. 40π cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Hướng dẫn: xo = 0; xB = A * tMB = 2tMO mà tMB + tMO = T/4 tMO = T/12 xM = A/2 vOM = 2vBM * vOM - vBM = vBM = 3vmax/2 = 60 cm/s vmax = 40 cm/s Câu 34: Đặt điện áp u =U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn φ cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện 600 dung C. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ 450 lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ 300 thuộc của φ theo cảm kháng Z L. Để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và cuộn cảm cực đại thì L phải có giá 150 Z (Ω) trị là L 0 A. L = 0,206 H. B. L = 0,039 H. 40 80 C. L = 0,077 H. D. L = 0,103 H. Hướng dẫn:  = 0 (cộng hưởng): ZC = ZL = 20  Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. 0  = 45 : ZL – ZC = R và ZL = 40  R = 20  max URL thì tan20 = 2R /ZC =2 L = ZL0/100 = (Rtan0+ZC)/100 = 0,103 H Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng. Biết trong 0,4 s vật đi được quãng đường lớn nhất là 12 cm. Lúc t = 0, vật có động năng bằng thế năng, gia tốc âm và động năng đang tăng. Phương trình dao động của vật là 5  5  A. .x 6cos( t )(cm) B. . x 4 3 cos( t )(cm) 6 4 6 4 5  5  C. .x 6cos( t )(cm) D. x 4 3 cos( t )(cm) . 3 4 3 4 Hướng dẫn: 5 Cứ sau T/4 thì động năng lại bằng thế năng T = 1,2s  =  rad/s 3 Quảng đường lớn nhất vật đi được trong T/3 (0,4 s) là A 3= 12 cm A = 4 3 cm t = 0 : x = A 2 và v ZC đường đỏ là uR. max UR = U 18V ( Các kết quả lệch nhau nhiều nên không cần quá chính xác) max UC = 40V , lúc nàu UR = 16 V max 2 2 2 2 (UC ) = U +U R+U L UL 32V C2: max ZL/ZC0 ¾ = UL/UC UL 30 V (Chọn C) C3: Cách tính toán chính xác: Chuẩn hóa R = 1 thì Zc0 = 2,5 2 2 Zc0 = ZC0= (ZL +R )/ZL ZL = 2 và ZL = 0,5 (Nhìn đồ thị loại ZL = 0,5) max ZL/ZC0 =4/5 = UL/UC UL = 32 V Câu 38: Đặt điện áp u U 2cos(t+) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết 2 R C < 2L. Khi ω = ω1 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P m. Khi  1 50 (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại và công suất tiêu thụ trong mạch là P = 0,4P m. Độ tự cảm của cuộn dây là A. L = 0,39 H. B. L = 0,75 H. C. L = 0,82 H. D. L = 0,43 H. Hướng dẫn: Trang 4/4 - Mã đề thi 201
  5. P = 0,4Pm cos = 0.4 PP chuẩn hóa số liệu: (UC max) 2 2 2 2 2 ZL = 1, ZC = n; R = 2(n - 1); Z = n - 1 với n = L/C = R / C = 1 /(1 -50) 2 cos = 1 + n 2 2 0,4 = 2/(1+1 /(1 -50) ) 1 = 100 rad/s (n =4) ZL/R = ZL/100 = 1/ 2(n - 1) ZL = 100/ 6 L = 2/ 6 0,82H Câu 39: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 6 cm có hai nguồn phát sóng giống nhau có bước sóng 2 cm. Trên mặt nước, xét điểm M nằm trên đường thẳng AC vuông góc với AB tại A, người ta thấy điểm M là cực đại giao thoa nằm xa A nhất và nằm trên vân giao thoa thứ k (k > 0). Cố định nguồn A, di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k + 4. Độ dịch chuyển nguồn B là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 9 cm. D. 10 cm. Hướng dẫn: M M A x A B B B’ * Ban đầu: M nằm trên vân cực đại bậc 1 AM = 8 cm * Khi B d/c: M nằm trên vân cực tiểu thứ 5 : MB – MA = 4,5.  82 + (6 + x)2– 8 = 9 x = 9 cm Câu 40: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 200 g, dao động 2 điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T 0, tại nơi có gia tốc trọng trường g 10m/s . Tích điện cho vật nhỏ 4  một điện tích q 4.10 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều E theo phương  thẳng đứng thì thấy chu kì dao động của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường E có A. chiều hướng xuống và độ lớn 7500 V/m. B. chiều hướng lên và độ lớn 3750 V/m. C. chiều hướng lên và độ lớn 7500 V/m. D. chiều hướng xuống và độ lớn 3750 V/m. Hướng dẫn:  T’ = 2T g’ = g/4 < g và q <0 nên Ehướng xuống qE g ( ) 1 m E = 3750 V/m g 4 HẾT Trang 5/4 - Mã đề thi 201