Đề thi KSCL Tốt nghiệp THPT môn Vật lý lần 2 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Triệu Sơn 5

docx 4 trang thaodu 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi KSCL Tốt nghiệp THPT môn Vật lý lần 2 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Triệu Sơn 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_kscl_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_2_ma_de.docx

Nội dung text: Đề thi KSCL Tốt nghiệp THPT môn Vật lý lần 2 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Triệu Sơn 5

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL TN THPT QUỐC GIA LẦN 2 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 5 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ – Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:50 phút ( không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 201 Đề thi gồm có 04 trang Họ và tên: .Số báo danh: Cho biết:hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Câu 1: Công thức tính chu kì con lắc đơn có chiều dài 푙 tại nơi có gia tốc trọng trường g là 푙 푙 A. = 2 B. = 2 푙 C. = 2 D. = 2 푙 Câu 2: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật khối lượng m, thực hiện dao động với biên độ A thì công thức tính cơ năng là: 1 1 A. B. 2 C. W = kA2 D. W = kA 푊 = 2 푊 = 2 Câu 3: Âm có tần số 200Hz là: A. Hạ âm B. Siêu âm C. Âm nghe được D. Âm không nghe được Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu,phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn thẳng nối hai nguồn A,B : A. dao động với biên độ cực đại B. Không dao động C. Dao động nhưng không cực đại hay cực tiểu D. Chưa xác định được loại dao động  Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos(100t – ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp 6  thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100t + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch 6 bằng A. 0,71. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,50. Câu 6: Máy biến áp là thiết bị: A. Làm thay đổi tần số dòng điện B. Thay đổi điện áp một chiều C. Thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. D. Làm giảm hao phí tại vị trí lắp biến áp Câu 7: Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp, khi có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây là sai A. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại B. Cường độ dòng điện tức thời vuông pha với hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch. C. Dung kháng của tụ điện bằng cảm kháng của cuộn dây D.Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở Câu 8: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten thu. B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 9: Công thức tính tần số riêng của mạch dao động là: 1 1 A. 푓 = B. 푓 = 퐿 C. 푓 = 2 퐿퐶 D.푓 = 2 퐶 2 퐿퐶 2 퐶 퐿 Câu 10: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục ? A. chất khí ở áp suất thấp. B. chất lỏng. C. chất khí ở áp suất lớn. D. chất rắn. Mã đề 201 trang01
  2. Câu 11: Trong các tia : Hồng ngoại, tử ngoại, tia X, ánh sáng đơn sắc màu đỏ, tia nào có tần số lớn nhất: A. Hồng ngoại B.Tử ngoại C. Tia X D.ánh sáng đơn sắc màu đỏ Câu 12: Một phô tôn ánh sáng có bước sóng 0,6625µm. Tính năng lượng của phô tôn trên: A. A.2,25eV B. 1,875eV C. 4eV D. 5,5eV 35 Câu 13: Số nuclôn của hạt nhân 17퐶푙 là: A.17 B. 18 C. 20 D.35 1 Câu 14: Trong các hạt nhân sau, hạt nhân nào là đồng vị của 1퐻 3 4 7 12 A.1 B.2퐻푒 C.3퐿푖 D.6 퐶 Câu 15: Cho một điện tích Q, đặt trong môi trường có hằng số điện môi là 휀, công thức tính độ lớn cường độ điện trường tại một điểm cách điện tích một khoảng r là: |푄| |푄| |푄| 2 A. B. C. D. |푄 | 퐸 = 휀 2 퐸 = 휀 2 퐸 = 휀 퐸 = 휀 2 Câu 16: Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Vê be B. Tesla C. Niu tơn D. Vôn/mét Câu 17: Cho một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(2πt - 6)cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là: A.4cm/s B.4πcm/s C. 8cm/s D.8 cm/s Câu 18 : Trong dao động tắt dần của con lắc đơn tại một vị trí cố định trên trái đất, đại lượng nào sau đây không giảm dần theo thời gian : A. Cơ năng của con lắc B. Vận tốc cực đại của con lắc C. Chu kì của con lắc D. Biên độ của con lắc Câu 19 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, tần số sóng là 10Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 160cm/s, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nó nhất là : A. 16cm B. 8cm C. 4cm D.2cm Câu 20 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt + 6) A chạy qua một điện trở thuần R = 100훺, biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là : A. u = 200 cos(100πt + 6)V B. u = 200 2 cos(100πt + 6)V C. u = 200 cos(100πt - 6)V D. . u = 200 2 cos(100πt - 6)V Câu 21 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt + 6) A chạy qua một cuộn cảm 2 thuần L = H. Công suất tỏa nhiệt của cuộn cảm trên là : A. 400W B. 200W C.100W D.0W Câu 22 : Sóng điện từ dùng để truyền tín hiệu trực tiếp từ vệ tinh Vinasat1 về mặt đất là loại sóng nào : A. Sóng dài B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng trung Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Chiếu vào hai khe Y-âng một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,5m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là: A. 9mm B. 0,9mm C. 12mm D.1,2mm Câu 24: Bước sóng nào dưới đây là bước sóng của ánh sáng đỏ trong quang phổ khả kiến của ánh sáng trắng: A.750pm B. 750mm C.750µm D.750nm Câu 25: Cho giới hạn quang điện của một kim loại là 0,2µm. Lần lượt chiếu các ánh sáng có bước sóng 휆1 = 0,1 µm, 휆2 = 0,15 µm, 휆3 = 0,2 µm, 휆4 = 0,4 µm, những ánh sáng gây ra hiện tượng quang Mã đề 201 trang02
  3. điện là A. 휆1, 휆2, 휆3 B. 휆4, 휆2, 휆3 C. 휆1, 휆2, 휆4 D. 휆1,휆4, 휆3 Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng nào dưới đây có bán kính gấp 9 lần bán kính Bo: A.K B. L C.M D.N Câu 27: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng của hạt nhân: A.Kg B.MeV C.Mev/c2 D.u Câu 28: Tia nào sau đây dùng để chữa bệnh còi xương trong y học: A. tử ngoại B. hồng ngoại C.tia X D. tia 훾 Câu 29: Điện trở R = 10훺 được mắc vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 12V, điện trở trong r = 2훺. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 12V B. 2V C. 6V D.10V Câu 30: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm. Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng m = 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10Hz với các biên độ là 3cm và 4cm. Biết hai dao động vuông pha nhau, 2 = 10. Cơ năng của vật là: A. 0,5J B. 0,125J C. 0,5mJ D.0,125mJ x(cm) Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có một phần 8 x1 đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ, một chất điểm có khối lượng m = 4 t(s) 500g thực hiện đồng thời hai dao động trên. Động năng của chất điểm tại li 2 0 1/12 độ x = 3cm là -4 x2 A. 0,097J. B. 0,037J. C. 0,078J. D. 0,062J. -8 Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất bằng A. 12mm. B. 10mm. C. 16mm. D. 14mm. Câu 34: Đặt điện áp u U0 cos 100t vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t1 là uAM 60V; uMB 15 7V và tại thời điểm t2 là uAM 40 3 V; uMB 30V. Điện áp cực đại giữa hai điểm A và M là A. 80V. B. 100V. C. 70V. D. 90V Câu 35: Cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cos 1 và khi chưa tăng lên thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 10% hiệu điện thế giữa hai cực máy phát. A. 10 lần B. 9,001 lầnC. 8,515 lần D. 9,010 lần Mã đề 201 trang03
  4. Câu 36: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là 1/(2,5π) H. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn có dạng như hình vẽ thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 4 2cos(100πt + π/4) A B. i = 4 2cos(100πt – π/4) A C. i = 4cos(100πt – 3π/4) A D. i = 4cos(120πt + π/4) A F(N) Câu 37: Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ 20 vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc  buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối lượng của O 1 1,8 2,6 3,4 4,2 t(s) lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 20 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s Câu 38: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S 1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 u 2 A cos 40t cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S 1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u(V) u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ 100 3 5.10 4 điện có điện dung C F mắc nối tiếp theo đúng 50 6  75 t(s) thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện O u trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu MB u diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai 150 AN đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W Câu 40: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một 10 4 10 4 điện áp xoay chiều u 100 2 cos100t V. Điều chỉnh C đến giá trị C C F hay C C F 1  1 3 thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng 100 200 A. Ω. B. 100  . C.100 3  . D. Ω. 3 3 Mã đề 201 trang04