Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 301 - Trường THPT Văn Giang
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 301 - Trường THPT Văn Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020_ma_de_301_tru.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 301 - Trường THPT Văn Giang
- SỞ GD& ĐT HƯNG YÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT VĂN GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 301 Họ và tên thí sinh: SBD: Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; hằng số plang h = 6,625.10-34J.s. Câu 1. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn. B. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ. C. hiện tượng quang điện xảy ra bên ngoai một chất bán dẫn. D. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn. Câu 2. Cho dòng điện ba pha tần số 50Hz chạy vào ba cuộn dây của một động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường quay sinh ra có tần số A. bằng 150Hz. B. nhỏ hơn 50Hz. C. bằng 50Hz. D. lớn hơn 50Hz. 35 Câu 3. Hạt nhân 17 Cl có A. 17 nơtron. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 35 nuclôn. Câu 4. Cường độ hiệu dụng của một dòng điện xoay chiều là 2A. Giá trị tức thời cực đại của dòng điện đó là A. 2 A. B. 22A. C. 2 A. D. 4 A. Câu 5. Hai sóng kết hợp là hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và A. có cùng pha dao động ban đầu. B. có cùng biên độ. C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cách nhau một đoạn bằng số nguyên lần bước sóng. Câu 6. Ứng dụng của tia X được ứng dụng nhiều nhất hiện nay, là nhờ có A. tác dụng làm phát quang nhiều chất. B. tác dụng hủy diệt tế bào. C. tác dụng làm đen phim ảnh. D. khả năng xuyên qua vải, gỗ, các cơ mềm. Câu 7. Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức 2 q0 A. Iq . B. I0 = 2ωq0. C. I0 = ωq0. D. I 00 0 Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng. Khi vật qua li độ x thì có vận tốc v, lò xo biến dạng l. Thế năng của con lắc bằng 1 1 1 1 A. k. x2 B. k . l 2 C. m.v2 D. k.A2 2 2 2 2 Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. quang điện trong. D. cộng hưởng điện. Câu 10. Sóng điện từ (a) là sóng dọc hoặc sóng ngang. (b) là điện từ trường lan truyền trong không gian. (c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. (d) không truyền được trong chân không. (e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ. (f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4 D. 5. Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t + ). Trong đó A, , là các hằng số; A và dương. Đại lượng được gọi là A. tần số. B. chu kỳ. C. pha ban đầu. D. tần số góc. Câu 12. Khe sáng của ống chuẩn trực được đặt tại A. quang tâm của thấu kính. B. tại một điểm trên trục chính. Trang 1 mã đề: 301
- C. tiêu điểm vật của thấu kính. D. tiêu điểm ảnh của thấu kính. Câu 13. Trên mặt nước có một sóng tròn đồng tâm O, bước sóng . Tại cùng một thời điểm, đường kính của hai gợn sóng liên tiếp hơn kém nhau A. 0,5. B. 2. C. . D. 0,25. Câu 14. Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40cm tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,79s. B. 0,97s. C. 1,72s. D. 1,27s. Câu 15. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp là 20000 vòng. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp xoay chiều lên 10 lần. B. tăng công suất điện xoay chiều lên 10 lần. C. tăng cường độ dòng điện xoay chiều lên 10 lần. D. tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 10 lần. Câu 16. Một con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng 3,14(rad/s). Cứ mỗi phút con lắc thực hiện được A. 120 dao động. B. 20 dao động. C. 30 dao động. D. 60 dao động. Câu 17. Âm nào dưới đây là hạ âm A. Âm có chu kỳ 0,2s. B. Âm có tần số 20Hz. C. Âm có chu kỳ 20ms. D. Âm có tần số 20kHz Câu 18. Cho công thoát êlectron của kim loại là A = 2 eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,675 μm. B. 0,525 μm. C. 0,621 μm. D. 0,589 μm. Câu 19. Một bức xạ đơn sắc có tần số f khi truyền trong môi trường có bước sóng λ thì chiết suất của môi trường đối với bức xạ trên là A. n = c/(λf) B. n = cλf C. n = λf D. n = cλ/f Câu 20. Khi electron của nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo là r. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo đã A. giảm bớt 20r. B. tăng thêm 5r. C. tăng thêm 20r. D. giảm bớt 5r. AAA4A4 Câu 21. Trong chuỗi phóng xạ: ZZ1Z1Z1GLQQ các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự A. ,, B. ,, C. ,, D. ,, 7 Câu 22. Hạt nhân 3 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Li là A. 0,0401 u. B. 0,0423 u. C. 0,0457 u. D. 0,0359 u. Câu 23. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm điện áp u1 = 200 2 cos(100 t) (V) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây là 2A. Thay điện áp trên bởi điện áp u2 = 200cos(120 t) (V) thì cường độ dòng điện cực đại có giá trị bằng 52 52 5 A. 2,4 A. B. A. C. A. D. A. 6 3 3 Câu 24. Biểu thức của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là u1002cos 100tV() và i22cos 100()t A . Công suất tức thời cực đại của dòng điện bằng 3 A. 400W. B. 200W. C. 100W. D. 300W. Câu 25. Gọi M và N là hai điểm trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Khoảng cách từ M, N đến đầu O của dây là 6cm và 19cm. Từ O người ta tạo ra một sóng ngang có tần số f = 20Hz, biên độ 4cm, coi như không đổi khi truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8m/s. Sau khi sóng đã truyền qua N, tại thời điểm mà khoảng cách giữa O và M là lớn nhất thì khoảng cách giữa M và N gần nhất giá trị nào sau đây? A. 15,2 cm. B. 13,7 cm. C. 14,5 cm. D. 15,0 cm. Câu 26. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. Trang 2 mã đề: 301
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 27. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,45 μm và 0,60 μm B. 0,48 μm và 0,56 μm C. 0,40 μm và 0,64 μm D. 0,40 μm và 0,60 μm Câu 28. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7 µm. B. 0,5 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm. Câu 29. Trên một sợi dây căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 45Hz người ta quan sát thấy có 9 bụng sóng dừng. Để có 9 nút sóng dừng (không kể hai nút đầu dây) thì cần A. tăng tần số thêm 10Hz. B. giảm tần số bớt 10Hz. C. tăng tần số thêm 5Hz. D. giảm tần số bớt 5Hz. Câu 30. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10-4s. B. 6.10-4s. C. 1.10-4s. D. 3.10-4s. Câu 31. Theo thuyết Bohr (Bo), trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Cho biết bán kính nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10-11 m, lực hút giữa hạt nhân và electron ở trạng thái này là A. 8,2.10-8 N. B. 8,2.10-9 N. C. 8,2.10-7 N. D. 8,2.10-10 N. Câu 32. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos2(50 t) (A) chạy qua một vật dẫn có điện trở R = 10 trong 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn bằng A. 24 kJ. B. 96 kJ. C. 36 kJ. D. 48 kJ. Câu 33. Hai điểm sáng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên cùng trục Ox với cùng tần số và biên độ dao động lần lượt là 3cm và 5cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa chúng là 7cm. Vào thời điểm mà điểm sáng thứ nhất đang chuyển động nhanh dần với tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại thì khoảng cách giữa chúng có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 43cm. B. 3 cm. C. 2 ,5 3 cm. D. 3 ,5 3 cm. Câu 34. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm, vật cách thấu kính 20cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách vật A. 40cm. B. 90cm. C. 80cm. D. 30cm. Câu 35. Tại cùng một nơi, có ba con lắc đơn, chiều dài tương ứng là l1, l2, l1 + l2. Khi được kích thíc dao động điều hòa, trong cùng một khoảng thời gian, số dao động mà mỗi con lắc thực hiện được lần lượt tương ứng là 15, 20 và A. 10. B. 12. C. 9. D. 8. Câu 36. Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). 1 Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình 2. Giá trị trung bình của ξ được xác định bởi thí nghiệm này là A. 2,5 V. B. 1,0 V. C. 2,0 V. D. 1,5 V. Trang 3 mã đề: 301
- Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cosl00πt(V) thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN chậm pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C' thì số chỉ V1 cực đại. Giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 V. B. 90 V. C. 75 V. D. 120 V. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ được đặt tại A và B cách nhau 20cm cùng dao động với phương trình u = 10cos40 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48cm/s. Gọi (d) là đường trung trực của AB, I là điểm trên (d) dao động cùng pha với nguồn và gần AB nhất. (E) là một elip đi qua I và nhận A, B là tiêu điểm, M là điểm trên (E) luôn dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách từ M đến A có giá trị nhỏ nhất là A. 4,2 cm. B. 2,4 cm. C. 2,8 cm. D. 1,6 cm. Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 161,52 rad/s. B. 172,3 rad/s. C. 156,1 rad/s. D. 149,37 rad/s. Câu 40. Cho cơ hệ như hình vẽ. Trong đó: m = 200g; k = 80N/m; (P) là một tấm thép được ghim cố định tại vị trí cách vị trí cân bằng ban đầu O của vật k m (P 8cm. Đưa vật tới vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho ) biết hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,1; lấy g = 10m/s2; va chạm giữa vật O và (P) là va chạm đàn hồi (Cơ năng không bị tiêu hao do va chạm). Tốc độ trung bình của vật tính từ lúc thả đến khi gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 5 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 124.01 cm/s. B. 123,41 cm/s. C. 124,42 cm/s. D. 123,81 cm/s. Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4 mã đề: 301