Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 221 - Đại học Sư phạm Hà Nội

pdf 4 trang thaodu 3570
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 221 - Đại học Sư phạm Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_ma_d.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 221 - Đại học Sư phạm Hà Nội

  1. TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ Đề thi gồm 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 221 Câu 1: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. mức cường độ âm. B. năng lượng của âm. C. tần số của âm. D. độ to của âm. Câu 2: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 3: Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có cùng bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ dao động cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng   A. d k , với k = 0, ±1, ±2 B. d(2 k 1) , với k = 0, ±1, ±2 2 2  C. d(2 k 1) , với k = 0, ±1, ±2 D. d k , với k = 0, ±1, ±2 4 Câu 4: Điện áp u 100 2 cos(100 t 0,5 ) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 2 V. B. 100π V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 5: Tại mỗi điểm trong điện trường, lực điện tác dụng lên điện tích điểm q không phụ thuộc vào A. dấu của q. B. khối lượng của q. C. cường độ điện trường. D. Độ lớn q. Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là m 1 k k 1 m A. T 2 . B. T . C. T 2 . D. T . k 2 m m 2 k Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện. 4 2 C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức A. chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. C. phụ thuộc vào cả biên độ và tần số của ngoại lực. D. không phụ thuộc vào biên độ và tần số của ngoại lực. Câu 9: Đặt điện áp u = Uocos(2πft) (trong đó f > 0, t đo bằng s) vào hai bản tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ này là 1 1 A. . B. . C. fC. D. 2 fC . 2 fC fC Câu 10: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 11: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành Trang 1/4 - Mã đề thi 221
  2. A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos(4 t + ) (cm). Pha dao động của vật đó 3 tại thời điểm t là A. 4 t . B. . C. 4 . D. 4. 3 3 Câu 13: Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn. B. tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn. C. tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. D. tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn. Câu 14: Bản chất của lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh. Câu 15: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. Câu 16: Cho h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bằng A. 0,4340 µm. B. 0,4860 µm. C. 0,0974 µm. D. 0,6563 µm. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 0,9 mm. B. 0,3 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm. Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là A. 6,625.10 20 J. B. 6,625.10 17 J. C. 6,625.10 19 J. D. 6,625.10 18 J. Câu 19: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ treo ở đầu một sợi dây không dãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng khối lượng của vật nhỏ gấp đôi (các điều kiện khác giữ nguyên) thì chu kì dao động của con lắc sẽ A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. không thay đổi. D. tăng gấp 2 lần. 23 -1 27 Câu 20: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol , khối lượng mol của 13Al là 27 g/mol. Số prôtôn có trong 27 27 gam 13Al là A. 6,83.1022. B. 8,83.1024. C. 9,83.1022. D. 7,83.1024. Câu 21: Nếu cường độ của dòng điện tròn tăng 2 lần và đường kính của dòng điện giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn có độ lớn A. giảm 4 lần. B. giảm 8 lần. C. tăng 8 lần. D. tăng 4 lần. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 1 N/cm, dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Cơ năng của con lắc lò xo này là A. 200 J. B. 20 mJ. C. 0,2 mJ. D. 2 J. Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Lấy π = 3,14. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 103 kHz. C. 3.103 kHz. D. 2.103 kHz. Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với biên độ của các dao động thành phần lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 8 cm. Biên độ dao động của vật không thể có giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 10 cm. B. 1 cm. C. 14 cm. D. 6 cm. Câu 25: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 20 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng Trang 2/4 - Mã đề thi 221
  3. A. 0,2 m. B. 2,0 m. C. 5,0 m. D. 0,5 m. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, 0,2 1 cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 2000 ω nhận giá trị A. 100π rad/s. B. 100 rad/s. C. 50 rad/s. D. 200π rad/s. 2 2 Câu 27: Hạt nhân 1D có độ hụt khối ∆m = 0,0024 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng tối thiểu để 2 tách hạt nhân 1D thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV. Câu 28: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. Thấu kính đó A. là thấu kính phân kì và có độ tụ âm. B. là thấu kính phân kì và có độ tụ dương. C. là thấu kính hội tụ và có độ tụ âm. D. là thấu kính hội tụ và có độ tụ dương. Câu 29: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có biểu thức i = Iocos(2000t) (A) (trong đó t tính bằng s). Biết tụ điện trong mạch có điện dung C = 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 50 mH. B. 5.10–8 H. C. 50 H. D. 5.10–6 H. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 2 mm. Biết bề rộng vùng giao thoa trên màn là 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng quan sát được là A. 17. B. 15. C. 13. D. 11. Câu 31: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có tần số 50 Hz dao động đồng pha vuông góc với mặt chất lỏng. Điểm M trên mặt chất lỏng cách S1 và S2 lần lượt là 13,4 cm và 15,8 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 32: Một máy biến thế lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Nếu đặt điện áp u = 200cos(2πft) (V), trong đó f > 0, vào hai đầu cuộn sơ cấp thì ở hai đầu ra của cuộn thứ cấp để hở ta thu được A. điện áp xoay chiều có tần số f’ < f và giá trị hiệu dụng bằng 10 V. B. điện áp xoay chiều có tần số f’ < f và giá trị hiệu dụng bằng 5 2 V. C. điện áp xoay chiều có tần số f và giá trị hiệu dụng bằng 10 V. D. điện áp xoay chiều có tần số f và giá trị hiệu dụng bằng 5 2 V. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự do. Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị nén và vật chuyển động nhanh dần bằng (s). 15 Lấy g = π2 m/s2. Tốc độ cực đại của vật là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết ω0 là tần số góc để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào điện trở của cuộn dây thì tần số góc ω phải nhận giá trị   A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 0 . 0 2 0 2 Câu 35: Trên mặt chất lỏng có nguồn sóng đặt tại O dao động vuông góc với mặt chất lỏng. Sóng truyền đi với bước sóng bằng 5 cm. Xét hai điểm A và B trên mặt chất lỏng sao cho tam giác OAB vuông tại O, OA = 18 cm, OB = 24 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà phần tử vật chất dao động đồng pha với nguồn bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 36: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đồng pha S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng bằng λ. Biết S1S2 = 6,2λ. Gọi (C) là hình tròn nằm trên mặt chất lỏng và có đường kính là S1S2. Số vị trí nằm trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha dao động với các nguồn là A. 9. B. 18. C. 22. D. 11. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên sợi dây, ba điểm M, N, P theo thứ tự có vị trí cân bằng gần nhau nhất, cách đều nhau và có cùng biên độ A1. Ba điểm E, F, G theo thứ tự có vị trí cân bằng Trang 3/4 - Mã đề thi 221
  4. gần nhau nhất, cách đều nhau và có cùng biên độ A2. Ba điểm H, I, K theo thứ tự có vị trí cân bằng gần nhau nhất, cách đều nhau và có cùng biên độ A3. Biết A1 > A2 > A3. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. Tốc độ cực đại của M gấp 2 lần tốc độ cực đại của G. B. Trong ba điểm E, F, G luôn có ít nhất một điểm dao động đồng pha với M. C. Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của I, K gấp đôi khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của E, F. 1 D. Quãng đường đi được của H trong một chu kì bằng quãng đường đi được của M trong một chu kì. 2 Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 16 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có 2 cặp cực và quay đều với tốc độ n. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB theo n. Độ tự cảm L có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,6 H. B. 0,2 H. C. 0,8 H. D. 0,3 H. Câu 39: Trong giờ thực hành, để xác định độ tự cảm L của một cuộn cảm thuần và điện dung C1 của một tụ điện, một học sinh mắc hai sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó, điện trở R đã biết bằng 50 Ω, C2 là một tụ điện chưa biết giá trị, ampe kế lí tưởng có điện trở không đáng kể. Trong tất cả các bước làm, điện áp xoay chiều đặt vào hai điểm A, B luôn có tần số 50 Hz, giá trị hiệu dụng và pha ban đầu không đổi. Lần 1, lần lượt điều chỉnh K ở chốt (1) và chốt (2) thì thấy số chỉ ampe kế khi K ở chốt (2) gấp 2 lần số chỉ của ampe kế khi K ở chốt (1). Lần 2, lần lượt điều chỉnh K ở chốt (3) và chốt (4), sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian thu được như đồ thị hình bên. Giá trị của L và C1 gần đúng với giá trị nào sau đây? A. L = 0,59 H và C1 = 4,6 µF. B. L = 0,59 H và C1 = 6,4 µF. C. L = 0,95 H và C1 = 6,4 µF. D. L = 0,95 H và C1 = 4,6 µF. Câu 40: Trong một lần đi tham quan vịnh Nha Trang, ba bạn học sinh trường Chuyên Sư phạm tham gia trò chơi Vinpearl Sky Wheel (vòng quay lớn nhất Việt Nam có đường kính bánh xe là 120 m). Hai bạn A và B ngồi tại hai cabin khác nhau, bạn C đứng trên mặt đất và cùng làm một thí nghiệm vui vật lí. Giả sử tốc độ quay đều của bánh xe là rad/s và kích thước cabin đủ nhỏ so với đường kính bánh 6 xe. Tại thời điểm to, cabin của bạn A đang đi qua vị trí thấp nhất của quỹ đạo (hình vẽ). Tại thời điểm t1 = to + ∆t1, bạn A thả rơi tự do một vật nhỏ không vận tốc đầu (so với bạn A). Bạn A chọn vị trí thả vật sao cho khoảng thời gian ∆t1 là nhỏ nhất và bạn B chọn cabin ở vị trí phù hợp để vật nhỏ rơi đúng vào cabin của bạn B. Biết góc AOB < 900. Mặt Trời chiếu chùm sáng song song với nhau và nằm trong cùng mặt phẳng với bánh xe; góc nghiêng của chùm sáng và 0 2 mặt đất nằm ngang là 60 . Lấy g = 10 m/s . Tại thời điểm t1, tỉ số tốc độ chuyển động bóng của cabin bạn A và cabin bạn B trên mặt đất mà bạn C quan sát được là 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 221