Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm 2020 - Mã đề thi 101 - Trường THPT Trần Phú

docx 6 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm 2020 - Mã đề thi 101 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_toan_nam_2020.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm 2020 - Mã đề thi 101 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM 2020 MÔN THI : TOÁN HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ( Đề thi gồm 06 trang) Họ và tên thí sinh: Mã đề thi 101 Số báo danh: Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log2 x 2 3 là A. {8}. B. {10}. C. {11}. D. . Câu 2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số là A. 2. B. 3. C. M 3; 2 . D. N 2;4 . x 1 t Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y t . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ z 3 2t phương của đường thẳng ( ) ? A. u1 1;1;2 . B. u2 1; 1;2 . C. u3 1;1;3 . D. u4 1;1;3 . Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 4 2 A. y x 3x 2. B. y x4 3x2 2. C. y x4 3x2 2. D. y x4 3x2 2. Câu 5. Phần thực của số phức z 1 i 2 i là A. 1. B. i. C. 3. D. 10. Câu 6. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 12. D. 6. Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y z 3 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)? A. B 1;1;1 . B. A 1; 1;2 . C. D 1;1;3 . D. C 1;1;3 . Câu 8. Hàm số F x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x 2 trên K nếu: A. .F x 2 f x 2 ,x K B. .f x 2 F x 2 ,x K C. .F x 2 f x 2 ,x K D. .f x 2 F x 2 ,x K Câu 9. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm C 1;1;3 . đến mặt phẳng tọa độ (Oxy) bằng A. 1. B. 3. C. - 1. D. 2. Câu 10. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức Trang 1/6 – Mã đề thi 101.
  2. A. .z 4 2i B. .z 2 4i C. .z 4 2i D. .z 2 4i 2x Câu 11. Tập xác định của hàm số y x 1 x 1 là A. R. B.  1; . C. R \{1; 1}. D.  1;1  1; . Câu 12. Cho hình chóp có chiều cao bằng 3, thể tích khối chóp là 10. Diện tích đáy của khối chóp là 10 A. . B. 10. C. 3. D. 30. 3 Câu 13. Cho hai số phức z1 3 i, z2 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z1.z 2có tọa độ là: A. 1;7 . B. 7;0 . C. 7;1 . D. 5;1 . 10 6 Câu 14.Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 , thỏa mãn f x dx 7 và f x dx 3 . Tính 0 0 10 I f x dx . 6 A. I 7 . B. I 4 . C. I 4 . D. I 10 . Câu 15. Cho tập hợp A {1;2;3;4;5;6} . Một chỉnh hợp gồm hai phần tử của tập A là 2 2 A. C6 . B. A6 . C. (1;6). D. {1;5}. Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 3 là A. .S 8; B. .S 9; C. .S 8; D. .S ;8 x2 1 Câu 17. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x2 x 2 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : (x 2)2 (y 5)2 (z 3)2 16 . Tâm mặt cầu S có tọa độ là: A (2; 5; 3) B ( 2;5;3) C (2;5;3) D ( 2; 5; 3) Câu 19. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 2; . C. 0;2 . D. 1;3 . Câu 20. Cho hình nón có đường cao bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của khối nón bằng A. 24 . B. 39 . C. 21 . D. 32 . Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là r. Thể tích khối lăng trụ là Trang 2/6 – Mã đề thi 101.
  3. 1 4 4 A. Br. B. Br . C. Br. D. Br 3. 3 3 3 Câu 22. Cho mặt cầu tâm I có đường kính là r. Diện tích mặt cầu đã cho bằng 4 A. 4 r 2. B. 2 r 2. C. r 2. D. r 3. 3 Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, AC a ,, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 SA a . Gọi M là trung điểm BC góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng đáy bằng 2 A. .60 B. .90 C. .45 D. .30 Câu 24. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f x 2 là A 1 B. .2 C. .3 D. .0 2 Câu 25. Cho a là số thức bất kỳ khác 0, khi đó log2 4a bằng B. 4log a. D. 2 2log a. A. 4log2 a. 2 C. 2 2log2 a. 2 Câu 26. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 trên3 1;3 . Tổng M m bằng: A 6 B 4 C 8 D 2 Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y 3x3 6x2 8x 5 và trục hoành là A. .0 B. .3 C. .1 D. .2 2 Câu 28. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 8 0 . Tính mô dunz1 z2 bằng A. 8. B. 4 C. 2 2 . D. 4 2 . Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC và SA 2a , tam giác ABC vuông cân tại A và AB a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 2 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 3 6 3 Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Môđun của z bằng A. z 4. B. z 16 . C. z 17 . D. z 17 . x 1 t Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1;2 và hai đường thẳng d1 : y 1 2t , z 2 t x y 1 z 1 d : . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với hai đường thẳng d ,d 2 2 1 1 1 2 . A. : x 3y 5z 13 0 B. : 3x y z 13 0 C. : x 2y z 13 0 D. : x 3y 5z 13 0 Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z 5 0 và đường thẳng Trang 3/6 – Mã đề thi 101.
  4. x 1 y 1 z d : . Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) , đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d 2 2 1 có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 Câu 33. Trong không gian, cho ABC vuông tại A ,AC a , BC a 3 . Khi quay ABC quanh cạnh góc vuông AB của nó thì đường gấp khúc ACB và các điểm thuộc miền trong ABCtạo thành một khối nón. Tính thể tích khối nón đó. a3 3 2 a3 a3 2 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 34. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. .3 C. .1 D. .2 x x x Câu 35. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5.4 2.25 7.10 0 là A. 4. B. .3 C. 2. D. Vô số. a b b Câu 36. Xét các số thực a và bthỏa mãn log3 3 .9 log27 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .3a 9b 1 B. .a 3b 3 C. 27ab 1 D. .3a b 1 3 u x 3 Câu 37. Xét xexdx , nếu đặt thì xexdx bằng? x 2 dv e dx 2 3 3 3 3 A. ex (x 1) B. ex (x 1) C. (x ex ) D. (ex x) 2 2 2 2 Câu 38. Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? c b c A.  f (x) g(x) h(x)dx. B. g(x) h(x)dx  f (x) h(x)dx. a a b c c c C.  f (x) g(x) h(x)dx. D. g(x) h(x)dx  f (x) h(x)dx. a a b Câu 39. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2a, AC 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ABCbằng 60 . Gọi M là trung điểm AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng Trang 4/6 – Mã đề thi 101.
  5. 4 183a 4 138a 4 381a 4 318a A. . B. . C. . D. . 61 61 61 61 Câu 40. Có 8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B. 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 28 14 28 7 1 Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f (x) x3 mx2 9x 3 nghịch 3 biến trên R ? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 2 . Câu 42. Cho hàm số f x x3 3x . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f sinx 1 2 . Giá trị biểu thức M m bằng A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 43. Gọi S là tập tất cả giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình log 2x + m = log x -1 có nghiệm thực duy nhất. Số phần tử của tập S là 2 ( ) 2 ( ) A. .2 B. .3 C. .0 D. .4 e f x Câu 44.Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;e , biết dx 1 , f e 1 . Giá trị của tích phân 1 x e I f x .ln xdx bằng 1 A. .I 4 B. .I 3 C. .I 1 D. .I 0 Câu 45. Cho hàm số bậc bay f x có đồ thị như hình vẽ: Số nghiệm của phương trình cos  f x  0 trên khoảng 1;3 là A. .3 B. .4 C. .2 D. .1 Câu 46. Cho hàm đa thức bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới Trang 5/6 – Mã đề thi 101.
  6. 1 3 Số điểm cực trị của hàm số g x f 3 x f 2 x 2020 là 3 2 A. .4 B. .7 C. .5 D. .3 Câu 47. Cho hình hộp ABCD.A B C D có đáy là hình chữ nhật với AB 3 , AD 7 . Hai mặt bên ABB A và ADD A lần lượt tạo với đáy một góc 45 và 60 . Tính thể tích của khối hộp nếu biết cạnh bên của hình hộp bằng 1. A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 48. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S Ae;r .trongt đó Alà số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r 0 , t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 4 giờ là 300 con. Hỏi sau thời gian ít nhất bao nhiêu số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi? A. 2 giờ 32 phút. B. 2 giờ 31 phút. C.2 giờ 52 phút. D.2 giờ 53 phút. 2 Câu 49. Cho hàm số f x x2 2x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho min f x max f x 10 ? [ 2;1] [ 2;1] A. .3 B. 0. C. .2 D. .1 Câu 50. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị biểu thức S a b c d . A. .S 1 B. .S 3 C. .S 3 D. .S 1 HẾT - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Thí sinh làm bài không được sử dụng tài liệu. Trang 6/6 – Mã đề thi 101.