Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 2 (Có đáp án)

doc 17 trang thaodu 2910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Trang 1
  2. ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020 ĐỀ SỐ 2 Mơn: Hĩa Học  Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Câu 1. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm luơn cĩ: A. Fe2O3.B. Al.C. Al 2O3.D. Fe. Câu 2. Kim loại crom tan được trong dung dịch: A. HNO3 (đăc, nguội).B. HCl (nĩng). C. H2SO4 (đặc, nguội).D. NaOH (lỗng). Câu 3. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do: A. phản ứng thủy phân protein.B. sự đơng tụ lipit. C. sự động tụ protein.D. phản ứng màu của protein. Câu 4. Chất cĩ khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2 CHCl .B. . CH2 CH2 C. CH2 CH CH CH2 .D. C . H2 C(CH3 )COOCH3 Câu 5. Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây? A. Etan.B. Ancol etylic.C. Axetilen.D. Etilen. Câu 6. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây? A. Ca2+ , Fe2+. B. Mg2+, Zn2+.C. Ca 2+, Mg2+.D. Mg 2+, Fe2+. Câu 7. Để chuyển hĩa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với: A. H2, đun nĩng, xúc tác Ni.B. khí oxi. C. nước brom.D. dung dịch NaOH đun nĩng. Câu 8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất? A. Zn.B. Hg.C. Ag.D. Cu. Câu 9. Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Cu.B. Ni.C. Ag.D. Fe. Câu 10. Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với nước? A. K.B. Ca.C. Na.D. Be. Câu 11. Ở điều kiện thường chất nào sau đây khơng cĩ khả năng phản ứng với dung dịch H 2SO4 lỗng? Trang 2
  3. A. FeCl3.B. Fe 3O4. C. Fe2O3.D. Fe(OH) 3. Câu 12. Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ: A. đa chức.B. đơn chức.C. tạp chức.D. hiđrocacbon. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit, cĩ số liên kết peptit là (n 1) . B. Trong các dung dịch amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím. C. Các protein đều tan trong nước. D. Trong phân tử các -amino axit chỉ cĩ 1 nhĩm amino. Câu 14. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là: A. tơ visco và tơ nilon-6,6.B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa học? A. Cho miếng nhơm vào dung dịch NaOH. B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn. C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi. Câu 16. Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số muối dễ bị nhiệt phân là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ B. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối bằng nhau. C. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì cĩ kết tủa xuất hiện. D. Tinh bột là lương thực của con người. Câu 18. Khi thủy phân este X cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 trong mơi trường axit, thu được 2 chất cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. H -COO -CH CH -CH3 .B. C .H3 -COO -CH CH2 C. CH2 CH -COO -CH3 .D. H .-COO -CH2 -CH CH2 Câu 19. Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa trắng? A. C2H4 và dung dịch KMnO4.B. Phenol và dung dịch Br 2. C. Phenol và dung dịch HNO3 đặc.D. CH 3NH2 và dung dịch FeCl3. Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3 dư. B. Cho FeO vào dung dịch HNO3 lỗng, dư. C. Cho Fe vào dung dịch Fe 2(SO4)3.D. Cho Fe 2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng. Câu 21. Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là: Trang 3
  4. A. 0,75.B. 0,50.C. 1,00.D. 1,50. Câu 22. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro cĩ trong X là: A. 9.B. 11.C. 7.D. 8. Câu 23. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60%.B. 40%.C. 80%.D. 54%. Câu 24. Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là: A. 29,4.B. 21,6.C. 22,9.D. 10,8. Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa? A. (1), (2) và (4).B. (2), (4) và (5).C. (3), (4) và (5).D. (1), (4) và (5). Câu 26. Hợp chất hữu cơ X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hĩa như sau (theo đúng tỉ lệ mol): t (1) X 2NaOH  X1 X2 X3 t (2) X2 CO  CHCOOH xt,t (3) 2X3 O2  2CH3COOH (4) X1 H2SO4  X4 Na2SO4 Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở. B. X là đồng phân hình học. C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phĩng H2. D. X3 cĩ tham gia phản ứng tráng gương. Câu 27. Cho 18,3g hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 45,5.B. 42,9.C. 40,5.D. 50,8. Câu 28. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) cĩ tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: Trang 4
  5. A. 0,2.B. 0,1.C. 0,15.D. 0,25. Câu 29. Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b c 4a) . Hiđro hĩa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nĩng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2.B. 42,6.C. 53,2.D. 52,6. Câu 30. Cho hơi nước đi qua than nĩng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2. Cho tồn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nĩng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: A. 57,15%.B. 14,28%.C. 28,57%.D. 18,42%. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (1) Tơ nilon-6,6 cĩ thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (2) Ở điều kiện thường metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm cho -glucozơ. (4) Oligopeptit gồm các peptit cĩ từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử. (5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 32. Cho một ít lịng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nĩng. Ống (2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều. Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là A. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch nhầy. B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng. C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy. D. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch trong suốt. Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng Kết tủa Ag trằng sáng Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X, T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetyl amin. Trang 5
  6. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, tinh bột, trimetyl amin. Câu 34. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl, bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ ổn định. Đồ thị hình bên biểu diễn mối liên hệ giữa tổng số mol khí bay ra ở hai cực và thời gian điện phân. Giá trị của m là: A. 33,55.B. 39,40.C. 51,10.D. 43,70. Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD ME ) và 2,24 lít khí hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 2,12 gam.B. 3,18 gam.C. 2,68 gam.D. 4,02 gam. Câu 36. Hịa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO 3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hịa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là: A. 1,080.B. 4,185.C. 5,400.D. 2,160. Câu 37. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (cĩ CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đĩ chưng khơ, phần hơi thu được chỉ cĩ nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX MY ). Số nguyên tử hiđro cĩ trong Y là: A. 6B. 8C. 10D. 2 Câu 38. Đun nĩng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. C2H3COOC2H5.B. C 2H5COOC2H5.C. CH 3COOC2H5.D. C 2H5COOC2H3. Câu 39. Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho +5 X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N , ở đktc). Giá trị của V là: A. 2240.B. 3136.C. 2688.D. 896. Câu 40. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, khơng no chứa một liên kết đơi C = C. Đốt cháy hồn tồn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O 2, thu đươc 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol cĩ cùng số nguyên Trang 6
  7. tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức cĩ khối lượng phân tử lớn trong X là: A. 22,7%B. 15,5%C. 25,7%D. 13,6% Đáp án 1-C 2-B 3-C 4-C 5-D 6-C 7-A 8-B 9-C 10-D 11-A 12-C 13-A 14-D 15-B 16-C 17-B 18-A 19-B 20-C 21-C 22-C 23-A 24-C 25-D 26-B 27-B 28-C 29-D 30-C 31-D 32-B 33-A 34-B 35-D 36-A 37-A 38-A 39-D 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C t Phản ứng nhiệt nhơm tổng quát: 3MxOy 2yAl  3xM yAl2O3 (M là kim loại sau Al) Câu 2: Đáp án B + Cr thụ động trong HNO3 (đặc, nguội) và H2SO4 (đặc, nguội) Loại A, B + Cr khơng tác dụng với dung dịch NaOH Loại D + Cr 2HCl  CrCl2 H2  Note: Tính chất hĩa học quan trọng của crom và hợp chất 1) Crom - Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt. - Tác dụng với phi kim tạo ra Cr (III) t t 4Cr 3O2  2Cr2O3; 2Cr 3Cl2  2CrCl3 . - Tác dụng với HCl, H2SO4 khi đun nĩng tạo ra Cr (II) Cr HCl  CrCl2 H2 ; Cr H2SO4  CrSO4 H2  - Crom khơng tác dụng với NaOH, H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội. 2) Hợp chất của crom a) Cr2O3: Là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm đặc, khơng tác dụng với kiềm lỗng. Cr2O3 6HCl  2CrCl3 H2O ; t Cr2O3 2NaOH(đặc)  2NaCrO2 H2O b) Cr(OH)3: Là hiđroxit lưỡng tính 3 Cr(OH)3 3H  Cr 3H2O ; Trang 7
  8. Cr(OH)3 OH  CrO2 2H2O c) CrO3 là oxit axit và cĩ tính oxi hĩa rất mạnh - Là oxit axit ứng với 2 axit: CrO3 H2O  H2CrO4 (axit cromic); 2CrO3 H2O  H2Cr2O7 (axit đicromic) - Là chất oxi hĩa rất mạnh, một số chất vơ cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. d) Muối crom (VI) - Các muối cromat và đicromat cĩ tính oxi hĩa mạnh: 6 2 2 3 3 6Fe 14H Cr2 O7  6Fe 2Cr 7H2O - Trong dung dịch: Cr O2 H O ‡A AA†A 2CrO2 2H 2 7 2 4 màu da cam màu vàng Câu 3: Đáp án C Gạch cua thành phần chính là protein, khi đun nĩng sẽ đơng tụ lại Câu 4: Đáp án C - Trùng hợp CH2 CHCl tạo poli (vinyl clorua); CH2 CH2 tạo poli etilen; CH2 C(CH3 )COOCH3 tạo thủy tinh hữu cơ, đều dùng làm chất dẻo Loại A, B, D. - Trùng hợp CH2 CH CH CH3 tạo ra cao su buna: Na nCH2 CH CH CH2 t (CH2 CH CH CH2 )n Butađien poli butađien (Cao su buna) Câu 5: Đáp án D xt,t Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ etilen: 2CH2 CH2  2CH3CHO Câu 6: Đáp án C Nước cứng là nước chứa nhiều các cation Ca2+ và Mg2+. Câu 7: Đáp án A Để chuyển hĩa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với H2, đun nĩng, xúc tác Ni Ví dụ: (C H COO) C H 3H Ni,t (C H COO) C H 17 333 3 5 2 17 353 3 5 chất lỏng chất rắn Câu 8: Đáp án B Ở điều kiện thường, kim loại Hg cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất (SGK hĩa học 12 – trang 84). Câu 9: Đáp án C Trang 8
  9. Fe2 Ni2 Cu2 Fe3 Ag Tính oxi hĩa: Fe Ni Cu Fe2 Ag Theo quy tắc ta thấy Ag khơng phản ứng với dung dịch FeCl3. Câu 10: Đáp án D - K, Na, Ca tác dụng với nước ngay ở nhiệt độ thường. - Be khơng tác dụng với nước. Câu 11: Đáp án A FeCl3 khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng Câu 12: Đáp án C Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 13: Đáp án A + Số liên kết peptit = số gốc -amino axit -1 A đúng. + Lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh; axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ B sai. + Nhiều protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo C sai. + Trong phân tử các -amino axit cĩ một hoặc nhiều nhĩm amino (-NH2) D sai. Câu 14: Đáp án D Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là tơ visco và tơ xenlulozơ axetat (đều cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ). Câu 15: Đáp án B - Loại A vì: chỉ cĩ 1 điện cực Al - Loại C vì: Chỉ cĩ 1 điện cực Na - Loại D vì: Khơng cĩ dung dịch chất điện li - B đúng vì: + Hợp kim Fe-Cu cĩ 2 điện cực tiếp xúc trực tiếp. + Dung dịch chất điện li là dung dịch muối ăn (NaCl). Xảy ra ăn mịn điện hĩa. Note 5: Ăn mịn kim loại a) Khái niệm và phân loại Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường xung quanh. Bản chất của ăn mịn kim loại: M  M n ne Cĩ hai loại ăn mịn kim loại: Ăn mịn hĩa học và ăn mịn điện hĩa Ăn mịn hĩa học Ăn mịn điện hĩa Trang 9
  10. Khi chưa cĩ dây dẫn Khi cĩ dây dẫn Zn  Zn2 2e Cực âm (anot): Zn  Zn2 2e 2H 2e  H2  Cực dương (catot): 2H 2e  H2  - Khơng sinh ra dịng điện. - Kim điện kế quay Cĩ sinh ra dịng điện. - Khơng tạo ra cặp pin điện hĩa, các electron của - Tạo ra cặp pin điện hĩa Zn-Cu, dịng electron kim loại chuyển trực tiếp đến các chất trong mơi chuyển dời từ cực âm đến cực dương. trường. - Khí H2 sinh ra trên bề điện cực Cu, khi đĩ Zn bị - Khí H2 thốt ra trên bề mặt Zn, khi đĩ Zn bị ăn ăn mịn nhanh hơn. mịn chậm. b) Điều kiện xảy ra ăn mịn điện hĩa: Có hai điện cực khác nhau về bản chất : Ví dụ : Zn - Fe; Fe -C. Thỏa mãn đồng thời : Hai điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp nhau qua dây dẫn. Hai điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li Ví dụ 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 Fe CuCl2  FeCl2 Cu  Cu tạo ra bám lên thanh Fe Tạo ra cặp pin điện hĩa Fe-Cu tiếp xúc trực tiếp với dung dịch chất điện li là CuCl2 Xảy ra ăn mịn điện hĩa. Câu 16: Đáp án C Các muối dễ bị nhiệt phân là: NaHCO3, AgNO3, KNO3 t 2NaHCO3  Na2CO3 CO2  H2O t 2AgNO3  2Ag 2NO2 O2 t 2KNO3  2KNO2 O2 Câu 17: Đáp án B + Tinh bột cĩ 2 dạng: amilozơ (phân tử khối khoảng 200000), aminopectin (phân tử khối khoảng 1 000 000 – 2 000 000). + Xenlulozơ (phân tử khối khoảng 2 000 000). Tinh bột và xenlulozơ cĩ phân tử khối khác nhau B sai Câu 18: Đáp án A A AHA,tA† + H -COO -CH CH -CH3 H2O ‡ A A AA HCOOH CH3CH2CHO A đúng. Trang 10
  11. A AHA,tA† + CH3 -COO -CH CH2 H2O ‡ A A AA CH3COOH CH3CHO CH3COOH khơng cĩ phản ứng tráng gương Loại B. A AHA,tA† + CH2 CH -COO -CH3 H2O ‡ A A AA CH2 CHCOOH CH3OH 2 sản phẩm trên đều khơng cĩ phản ứng tráng gương Loại C. A AHA,tA† + H -COO -CH2 -CH CH2 H2O ‡ A A AA HCOOH CH2 CHCH2OH CH2 CHCH2OH khơng cĩ phản ứng tráng gương Loại D. Câu 19: Đáp án B + C2H4 và dung dịch KMnO4 phản ứng với nhau tạo kết tủa đen Loại A PTHH: 3CH2 CH2 4H2O 2KMnO4  3CH2OH -CH2OH 2MnO2  2KOH . + Phenol và dung dịch Br2 phản ứng với nhau tạo kết tủa trắng B đúng PTHH: C6H5OH 3Br2  C6H2Br3OH  3HBr . + Phenol và dung dịch HNO3 đặc, phản ứng với nhau tạo kết tủa vàng Loại C H2SO4 đặc PTHH: C6H5OH 3HNO3 t  C6H2 (NO2 )3OH  3H2O . + CH3NH2 và dung dịch FeCl3, phản ứng với nhau tạo kết tủa nâu đỏ D sai. PTHH: 3CH3NH2 3H2O FeCl3  Fe(OH)3  3CH3NH3Cl . Câu 20: Đáp án C - Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3 dư tạo muối sắt (III) A sai. FeCl3 3AgNO3  Fe(NO3 )3 3AgCl  - Cho FeO vào dung dịch HNO3 lỗng, dư tạo muối sắt (III) B sai. 3FeO 10HNO3  3Fe(NO3 )3 NO  5H2O . - Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3, tạo muối sắt (II) C đúng. Fe Fe2 (SO4 )3  3FeSO4 . - Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng, tạo muối sắt (III) D sai. Fe2O3 3H2SO4(loãng)  Fe2 (SO4 )3 3H2O . Câu 21: Đáp án C n 0,35 mol; n 0,1x mol NaOH AlCl3 3,9  Al(OH)3 : 0,05 mol 78 NaOH AlCl  3 NaCl : 0,3x (BT.Cl) Dung dịch NaAlO : (0,35 0,3x) (BT.Na) 2 BT.Al 0,1x 0,05 (0,35 0,3x) x 1M Trang 11
  12. Câu 22: Đáp án C BTKL  mX 20,9 18.0,2 56.0,2 13,3 gam 13,3 M 133 R 16 90 133 R 27 (C H ) X 0,1 2 3 X là H2NC2H3(COOH)2 X cĩ 7 nguyên tử H Câu 23: Đáp án A 92 300 5 nC H OH 2 mol; nC H O mol 2 5 46 6 12 6 180 3 lên men C6H12O6  2C2H5OH 2CO2 mol phản ứng: 1 mol 2 mol 1 H .100% 60% 5 / 3 Câu 24: Đáp án C 7,8 nZn 0,12 mol; nAgNO 0,2 mol 65 3 Dung dịch Zn(NO3 )2 : 0,1 mol (BT.N) Zn AgNO3  Ag : 0,12 (BT.Ag) m gam Zn dư : 0,02 mol (BT.Zn) m 108.0,12 65.0,02 14,26 gam Note 6: Bài tốn bảo tồn liên kết Z (không phản ứng với Br ) hiđrocacbon Ni dd Br 2 - Bài tốn: Hỗn hợp X  Y 2 H t m 2 dd Br2 tăng n M Y X mX mY nX .M X nY .M Y BTKL n  Y M X m m m X Z dd Br tăng 2 Bảo tòanmol n n n n 2n 3n Br2 pư H2 pư anken ankin vinylaxetilen X Ni,t Y ta thấy số mol khí giảm bằng n n n n H2 pư H2 pư X Y Câu 25: Đáp án D - Các thí nghiệm thu được kết tủa là (1), (4) và (5) - Các phương trình hĩa học xảy ra: (1) 2NaOH Ca(HCO3 )2  CaCO3  Na2CO3 H2O . Trang 12
  13. HCl H O NaAlO  Al(OH)  NaCl (2) 2 2 3 3HCl Al(OH)3  AlCl3 3H2O (3) Khơng xảy ra phản ứng. (4) 3NH3 3H2O AlCl3  Al(OH)3  3NH4Cl . (5) CO2 H2O NaAlO2  Al(OH)3  NaHCO3 . Câu 26: Đáp án B - Từ phản ứng (2) X2 là CH3OH. - Từ phản ứng (3) X3 là CH3CHO D đúng. X2 và X3 đều là hợp chất no, mạch hở A đúng. - Từ phản ứng (4) X1 là muối; X4 là axit X2 và X4 đều tác dụng với Na, giải phĩng khí H2 C đúng. - Từ phản ứng (1) và CTPT của X là C6H8O4 X là H3C -OOC -CH2 -COO -CH CH2 . X khơng cĩ đồng phân hình học B sai. Câu 27: Đáp án B Ba : x mol 137x 23y 18,3 x 0,1 18,3 gam BTE Na : y mol  2x y 2nH 2.0,2 y 0,2 2 n 2n n 0,4 mol OH Ba(OH )2 NaOH BaSO : 0,1 mol m gam 4 m 42,9 gam Cu(OH)2 : 0,2 mol Câu 28: Đáp án C C2H2 (2 ) : a mol Ni,t Br 0,6 mol X  Y C H 2  2 y H2 : b mol MC H 24 y 14,4.2 y 4,8 Y là C H (1,4 ) 2 y 2 4,8 C2H2 1,4H2  C2H4,8 Mol phản ứng: a 1,4a nX a 1,4a 0,6 a 0,25 mol BT mol  2n n n 2.0,25 1,4.0,25 n n 0,15 mol C2H2 H2 Br2 Br2 Br2 Câu 29: Đáp án D Ta cĩ: b c 4a n n (5 1)n CO2 H2O X X cĩ 5 liên kết 3 (-COO-) 2 (gốc hiđrocacbon) X cộng H2 vào 2 liên kết ở gốc hiđrocacbon n 2n H2 pư X Trang 13
  14. n H2 pư 0,3 nX 0,15 mol m1 mY mH 39 2.0,3 38,4 gam 2 2 2 n 0,7 Ta cĩ: NaOH 4,67 3 NaOH dư n n 0,15 mol C3H5 (OH )3 X nX 0,15 BTKL m m m m 38,4 40.0,7 92.0,15 52,6 gam 2 X NaOH C3H5 (OH )3 Câu 30: Đáp án C 15,68 8,96 n 0,7 mol; n 0,4 mol X 22,4 NO 22,4 Cu(NO3 )2 x y Cu, HNO3 dư z C CO, CO2 CuO  NO H O   CuO dư 2 t z t H O 2 H 2 CO2 ,H2O nX x y z 0,7 x 0,2 BTE cho thí nghiệm 1 2x 4y 2z y 0,1 BTE (đầu cuối) z 0,4  4(x y) 3.0,4 0,2 %V .100 28,57% CO 0,7 Câu 31: Đáp án D (1) Sai vì: Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Sai vì: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong mơi trường axit thu được sản phẩm cĩ chứa glucozơ. (4) Sai vì: Oligopeptit gồm các peptit cĩ từ 2 đến 10 -amino axit trong phân tử. - Cĩ 2 phát biểu đúng là (2) và (5) Câu 32: Đáp án B + Lịng trắng trứng chứa anbumin, thuộc loại protein đơn giản, khi đun nĩng hay thêm rượu rồi lắc đều thì đều tạo ra kết tủa trắng B đúng. Câu 33: Đáp án A + X, T đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh Loại B và C + Z phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam Loại D Câu 34: Đáp án B đpdd - Đoạn 1: CuSO4 2NaCl  Cu  Cl2  Na2SO4 (1) mol phản ứng: 0,1 0,2  0,1 - Đoạn 2 thu được mol khí lớn hơn ở đoạn 1 Đoạn 2 tạo ra 2 khí Sau phản ứng (1) NaCl cịn, CuSO4 hết. Trang 14
  15. đpdd 2NaCl2 H2O  2NaOH H2  Cl2  (2) mol phản ứng: x 0,5x 0,5x 0,5x 0,5x 0,3 0,1 x 0,2 CuSO : 0,1 m gam 4 m 160.0,1 58,5.0,4 39,4 gam NaCl : 0,4 Câu 35: Đáp án D Phân tích hướng giải: + Hỗn hợp X tác dụng với NaOH tạo hai muối và hai amin no, đơn hở X là hỗn hợp muối amoni. + A, B đều cĩ 2 nguyên tử N cĩ 2 gốc muối amoni. + Vì bài chỉ hỏi khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y ta khơng quan tâm đến bậc của amin trong Z để đơn giản ta coi hai amin đều bậc 1. CH3NH2 M Z 18,3.2 36,6 Hai amin no, đơn chức là C2H5NH2 Na CO 2 3 x mol Y (COONa) 2 C2H5H3N CO3 NH3C2H5  NaOH y mol X x mol  C H NH (COONH CH ) : y mol 2 5 2 3 3 2  2x mol Z CH NH 3 2 2y mol nZ 2x 2y 0,1 x 0,02 mZ 45.2x 31.2y 36,6.0,1 y 0,03 m 134.0,03 4,02 gam (COONa)2 Câu 36: Đáp án A Fe2 ;Fe3 0,25 mol   Al3 Fe : 0,1 mol 47,455 gam Y NH4 : 0,01 mol HCl X Fe(NO ) : 0,15 mol  Cl : 0,61 mol 3 2 0,61 Al NO3 dư : 0,17 mol NO : 0,09 0,105 mol Z N2O : 0,015 n 4nNO 10nN O 0,61 4.0,09 10.0,015 n H 2 0,01 mol NH 4 10 10 Trang 15
  16. BT .N  n 2nFe(NO ) n nNO 2nN O 2.0,15 0,01 0,09 2.0,015 0,17 mol NO3 (Y ) 3 2 NH4 2 m m 47,455 56.0,25 18.0,01 35,5.0,61 62.0,17 1,08 gam Al Al3 (Y ) Câu 37: Đáp án A O 13,32 gam chất rắn khan 2 Na CO CO H O 2 3 2 2 NaOH 0,09 mol 0,33 mol 0,15 mol 8,28 gam A 0,18 BTKL 8,28 40.0,18 13,32 H2O :  nH O 0,12 mol 2 18 BT .Na n 2n 0,18 mol NaOH Na2CO3 BT .C  nC 0,09 0,33 0,42 mol BT .H A  nH 2.0,12 2.0,15 0,18 0,36 mol 8,28 12.0,42 0,36 BTKLchoA n 0,18 mol O 16 C : H :O 0,42 : 0,36 : 0,18 7 : 6 : 3 A cĩ CTPT trùng với CTĐGN CTPT của A là C7H6O3 HCOOC6H4OH X là HCOOH Y có 6 nguyên tử H Y là C6H4 (OH)2 Câu 38: Đáp án A nNaOH 0,135.1 0,135 mol nRCOOR NaOH dư RCOONa : 0,1 mol 10,8 gam 0,1(R 67) 40.0,035 10,8 R 27 (C2H3 ) NaOH dư : 0,035 mol Loại B, C, D Câu 39: Đáp án D Fe O 2 3 Fe O O2 3 4 HNO3 7,84 gam Fe  10,24 gam X  Fe(NO3 )3 NO  H2O FeO Fe dư BTKL 10,24 7,84  nO 0,075 mol 2 32 7,84 3. 4.0,075 BTE (đầu cuối) 56  3nFe 4nO 3nNO nNO 0,04 mol 2 3 VNO 22,4.0,04 0,896 lít 896 ml Câu 40: Đáp án D Trang 16
  17. n CO2 0,93 C 3,875 cĩ 1 este cĩ 3 nguyên tử C là: HCOOC2H5 nX 0,24 X  NaOH Y gồm 2 ancol cĩ cùng số nguyên tử C + Z gồm 2 muối HCOOC H (1 ) : x mol  CO : 0,93 2 5 O2 2 0,19 mol 1,04 X 1 H O : 0,8 R COOC2H5 (2 ,n nguyên tử C) : y mol 2 1 HCOOC2H4OOCR (m nguyên tử C) : z mol x y 0,19 x 0,16 BT O .  2x 2y 4z 2.1,04 2.0,93 0,8 y 0,03 nCO nH O 0,13 y 0,1 z 0,05 2 2 HCOOC2H5 : 0,16 BT .C n 5  0,16.3 0,03n 0,05.m 0,93 X C2H3COOC2H5 : 0,03 m 6 HCOOC H OOCC H : 0,05 2 4 2 3 100.0,03 %mC H COOC H .100% 13,6% 2 3 2 5 74.0,16 100.0,03 144.0,05 Trang 17