Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 7420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_3_c.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos t . Tần số dao động của vật là  2 2 A. f . B. f . C. f . D. f . 2  2 Câu 2. Cho dòng điện xoay chiều i 2 cos t A . Cường độ hiệu dụng của dòng điện là A. 1A. B. 1,2A. C. 1,4A. D. 1,6A. Câu 3. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. Câu 4. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một chiếc rãnh nhỏ, biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc của xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 12m/s. B. 10m/s. C. 16m/s. C. 14m/s. Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, phương trình sóng tại hai nguồn u1 u2 a cos t . Gọi M là điểm trong vùng giao thoa lần lượt cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thì M dao động với biên độ cực đại nếu A. d2 d1 k  . B. d2 d1 k 0,5 . C. d2 d1 k 0,5  D. d2 d1 k . Câu 6. Radian C có chu kì bán rã là 20 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là 2g. Sau 1h40phút lượng chất đã phân rã là bao nhiêu. A. 1,637g. B. 1,237g. C. 1,537g. D. 1,937g. Câu 7. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng tần số và có A. hiệu biên độ không đổi theo thời gian. B. độ lệch pha thay đổi theo thời gian. C. độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. hiệu pha ban đầu không đổi theo thời gian. 7 4 Câu 8. Dùng ptôtôn có KP = 1,20MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên thì thu được hai hạt nhân 2 He có cùng tốc 2 4 độ. Cho mP = 1,0073u; mLi = 7,0140u; mHe = 4,0015u và 1 u = 931MeV/c . Động năng của mỗi hạt 2 He là A. 0,6MeV B. 7,24MeV C. 8,52MeV D. 9,12MeV Câu 9. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, nếu dòng điện trong mạch có dạng i I0 cos t thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u U0 cos t . B. u U0 cos t . 2 2 C. u U0 cos t . D. u U0 cos t . Câu 10. Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi 13,6 E eV . Một đám khí Hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E n n2 3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là 27 32 32 32 A. . B. . C. . D. . 8 5 27 3 Câu 11. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 12. Hai tấm kim loại phẳng, nhỏ A và B có giới hạn quang điện λ 0 = 0,2643μm, đặt gần nhau trong chân không, nối A và B với một nguồn điện một chiều, chiếu vào tấm B một chùm bức xạ đơn sắc để không có electron nào đến đươc tấm A thì điện thế giữa tấm A và tấm B là -2V. Bước sóng λ là A. 0,3643μm. B. 0,1643μm. C. 0,4643μm. D. 0,1854μm. Câu 13. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào? A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.
  2. Câu 14. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 15cm, người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 2,4cm, mắt đặt cách kính 10cm. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là A. 3,5. B. 3,27. C. 3,08. D. 2,92 Câu 15. Một điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 0,45μm. Bên ngoài điện cực có một điện trường cản có cường độ E = 1100V/m. Giới hạn quang điện của nhôm là 0,5μm. Electron quang điện sẽ rời xa bề mặt điện cực một khoảng cực đại là A. 8,762cm. B. 0,056 cm. C. 2,052cm. D. 0,948cm. Câu 16. Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp. B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao. C. nung một cục sắt tới nhiệt độ đủ cao. D. cho tia lửa điện phóng qua khí Hiđrô rất loãng. Câu 17. Trong thí nghiệm Youg về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,4µm. B. 0,5µm. C. 0,6µm. D. 0,7µm. Câu 18. Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 19. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E và có điện trở trong r = 1. Đ Trên các bóng đèn có ghi: Đ1( 12V- 12W) ,Đ2(12V - 6W), R là một biến trở. Điều chỉnh biến trở Đ1 2 để các đèn sáng bình thường. Nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài trong thời gian 5 phút. R A. 7000J B. 7400J C. 7200J D. 7600J Câu 20. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 20pF, điện tích cực đại của một bản tụ là Q0 5nC , chọn t = 0 khi q = 2,5nC và tụ đang phóng điện. Thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0 là A. 1,047.10 7 s . B. 4,189.10 7 s . C. 3,258.10 7 s . D. 2,093.10 7 s Câu 21. Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành hóa năng. C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành nhiệt năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành cơ năng. Câu 22. Một êlectron chuyển động chậm dần đều dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E 100V / m , vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300km/s. Thời gian electron chuyển động cho đến khi electron lại có vận tốc 300km/s là A. 3,6.10 – 5s. B. 1,7.10 – 5s. C. 5,3.10 – 5s. D. 4,7.10 – 5s. Câu 23. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R 50 , cuộn dây thuần cảm u (V) 1 10 4 L L H , tụ điện có điện dung C . Đồ thị điện áp hai đầu cuộn cảm theo 200 0,5 100 1/3 t(10-2s) 0 thời gian có một phần như hình vẽ. Dựa vào đồ thị suy ra pha ban đầu của điện áp hai đầu đoạn mạch là -200 11 11 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Câu 24. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. khối lượng nguyên tử. Câu 25. Một hạt electron với vận tốc đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 190V. Tiếp đó, nó được dẫn  vào một miền có từ trường B 5.10 4 T. với B vuông góc với v (v là vận tốc electron). Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron gần bằng A. 6,54.10 16 N. B. 6,87.10 16 N. C. 5,81.10 16 N. D. 6,19.10 16 N. Câu 26. Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng, nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ gồm RLC mắc nối tiếp, biết
  3. R 80 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 100 , tụ điện có điện dung ZC 160 . Cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là A. 4,4A. B. 5,2A. C. 6A. D. 6,8A. Câu 27. Trong một phản ứng hạt nhân khối lượng các hạt nhân sau phản ứng so với khối lượng các hạt nhân trước phản ứng A. bằng nhau. B. tăng. C. giảm. D.không bằng nhau. Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là d1 = 30cm và d2 = 46cm dao động có biên độ cực đại. Cho biết tốc độ truyền sóng là v = 80cm/s, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực đại khác. Tần số sóng có giá trị: A. 10Hz. B. 15Hz. C. 20Hz. D. 25Hz. Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15cm, chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5cm trong thời gian ngắn nhất là t 1 và dài nhất là t2. Nếu t2 – t1 = 0,1s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là A. 0,6s. B. 0,9s. C. 1,2s. D. 1,5s. Câu 30. Một chất điểm M có khối lượng m = 100g dao động điều hòa, có đồ thị W (mJ) thế năng theo thời gian như hình vẽ, tại thời điểm t = 0 chất điểm có gia tốc âm, 320 t 2 lấy 10 . Lực kéo về cực đại tác dụng vào chất điểm có độ lớn 80 0,35 t(s) A. 2,67N. B.3,71N. 0 C. 4,73N. D.5,14N. Câu 31. Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo ra song dừng trên dây. Hai tần sồ gần nhau nhất trên dây là 150Hz và 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 75m/s B.300m/s C. 225m/s D. 5m/s 1 50 Câu 32. Cho mạch điện gồm điện trở gồm R = 50Ω, cuộn thuần cảm L H và tụ điện C  .F Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 50 100 2 cos 100 t 50 2 cos 200 t V . Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 40W. B. 50W. C. 100W. D. 200W. Câu 33. Mạch dao động điện từ LC có C thay đổi được, khi C = C 1 thì chu kì dao động là T1 = 0,03s, khi C = C2 1 1 1 thì chu kì dao động T2 = 0,05s. Khi thì chu kì dao động điện từ là C C1 C2 A. 0,08s. B. 0,026s. C. 0,02s. D. 0,073s. Câu 34. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc 1 0,5m; 2 0,6m; 3 0,7m vào hai khe. Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trong đoạn giữa hai vân gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 15. B. 18. C. 20. D. 22 Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi 3 không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 36. Hai chất điểm A và B đang dao động điều hòa tự do cùng tần số trên hai đường thẳng song song và rất gần nhau được xem như trùng với một trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng của hai chất điểm. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm A (đường 1) và của chất điểm B (đường 2) như hình vẽ. Tại thời điểm t 3, chất điểm A có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm xấp xỉ bằng A. 4,0cm B. 5,8cm C. 3,6cm D. 1,4cm Câu 37. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết
  4. OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 38. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8F . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 1350 vòng/phút hoặc n2 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,8H. B. 0,7H. C. 0,6H. D. 0,2H. Câu 39. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1 (đường nét đứt) và t2 t1 0,3 s (đường liền nét). Tại thời điểm t 2, vận tốc của điểm N trên đây là A. 65,4cm/s. B. -65,4cm/s. C. -39,3cm/s. D. 39,3cm/s. Câu 40. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng A. 0,6m B. 0,5m C. 0,4m D. 0,7m HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. A Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. B s v 10m / s T0 Câu 5. D Câu 6. D Câu 7. C Câu 8. D K m m 2m c2 K p H Li He 9,12MeV He 2 Câu 9. A Câu 10. B hc hc hc hc  32   ;  32 max 32 E E 5 min 31 E E 8  5 3 2 E 3 1 E 31 36 0 9 0 Câu 11. A Câu 12. D hc hc hc e U  0,1854m h hc  0 e Uh 0 Câu 13. B Câu 14. C , , f d d l OCC 5cm GC k 3,08 f Câu 15. B hc hc hc 1 1 Wđ0max eEs s 0,056cm  0 eE 0  Câu 16. D
  5. Câu 17. B Giữa hai điểm M và N, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Như vậy trên MN, có tất cả 11 vân sáng và từ M đến N có 10 khoảng vân. MN ai Suy ra: i 2mm  0,5m 10 D Câu 18. A Câu 19. C 2 2 Đ Đ2 U1đm P1đm U2đm P2đm 1 R1 12;I1đm 1A;R 2 24;I2đm 0,5A P1đm U1đm P2đm U2đm R 2 I = I1đm = 1A; Q RI t = 7200J. Câu 20. B 1 6 q 1 2 7  = 5.10 rad/s; cos t1 4,189.10 s LC Q0 2 3 3  Câu 21. A Câu 22. A F eE v v a 1,758.1013 m / s2 ; t 0 1,9.10 5 s ; t 2t 3,6.10 5 s m m 1 a 1 Câu 23. B u 1 uL(V) sin L  50 rad / s;Z 50,Z 100;Z 50 2 200 U 2 6 t L C 100 1/3 t(10-2s) 0L 0 -200 ZL ZC U0L 2 11 tan ; uL ;I0 4A; i uL ; u i R 4 6 ZL 2 3 12 Câu 24.A Câu 25. A 1 2 e U 2 e U mv2 e U v ;f e vB e B 6,54.10 16 N. 2 m m Câu 26. A N2 U2 N2 U2 U1 220V;I2 2,2A I1 I2 4,4A 2 2 N1 N1 R ZL ZC Câu 27. D Câu 28. C Tại M có cực đại nên: d2 d1 k (1) Giữa M và đường trung trực có 3 cực đại khác k 4 (2) 46 30 Từ (1) và (2)  4cm 4 v Tần số sóng: f 20Hz  Câu 29. A l A 7,5cm , chất điểm đi hết đoạn A trong thời gian ngắn nhất thì đối xứng qua trục M2 M1 2 α β x v 0 x 1 T sin 2 t 1 1 1 M A 2 6 3  6 v 3 Chất điểm đi hết đoạn A trong thời gian dài nhất đối xứng qua trục x x 1 2 T cos  2 t 2 A 2 3 2 3 2  3
  6. T T T t t 0,1s T 0,6s 2 1 3 6 6 Câu 30. A Wt(mJ) A A A x0 1 320 Wđ 3Wt x0 x0 ;sin ; 0 0 n 1 2 2 A 2 6 2 380 0,35 t(s) 0 T T T 2 10 2W t 0,35 T 0,6s  rad / s;A 0,24m 1  12 2 12 T 3 m2 Câu 31. A  v n 2 Điều kiện để có sóng dừng hai đầu là nút:  n n 2 2f f v Khi f = f1 thì số bó sóng là n1= n Khi f = f2 > f1 thì n2 = n +1 Vì hai tần số gần nhau nhất có sóng dừng thì số bó sóng hơn kém nhau 1 n n 1 n n 1 2f = = n 3 v 1 75m / s f1 f2 150 200 3 Câu 32. B Đặt vào mạch 3 điện áp: Điện áp môt chiều U0 và hai điện áp xoay chiều u1 và u2 Điện áp một chiều U = 50V, điện áp này không gây ra dòng điện qua mạch vì tụ điện không cho dòng điện một chiều qua mạch. Như vậy có 2 dòng điện qua mạch. Hai dòng điện này khác biên độ và khác tần số U1 U1 2 U2 U2 1 I1 = A và I2 = A 2 2 2 2 Z1 R (Z Z ) 5 Z2 5 L1 C1 R ZL2 ZC2 2 2 2 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P R I1 I2 I3 50W Câu 33. B T .T T 1 2 0,026s. 2 2 T1 T2 Câu 34. A Ta có: k11 k22 k33 5k1 6k2 7k3 BSCNN(5,6,7) 210 k1 42,k2 35,k3 30 k1 6 12 18 24 30 36 Xét 1,2 : có 6 vân trùng k2 5 10 15 20 25 30 k1 7 14 21 28 35 Xét 1,3 : có 5 vân trùng k3 5 10 15 20 25 k2 7 14 21 28 Xét 2 ,3 : có 4 vân trùng k3 6 12 18 24 Số vân đơn sắc cần tìm là: n = 6 + 5+ 4 = 15 Câu 35. A F Vị trí cân bằng O1 xác định bởi: F F kx x 0,05m 5cm. đ k m Chu kỳ dao động: T 2 s k 10 M t 2 M Lập tỉ số: 6 0 0,5T 3 2 T Trong khoảng thời gian t 0,5T. t 1 3 6 3 x A Dựa vào vòng tròn lượng giác ta có: cos x A 2 Vận tốc của vật khi đó: v  A2 x2 20 52 2,52 50 3cm / s
  7. v2 Khi lực F thôi tác dụng: x x A 7,5cm;v v 50 3cm / s A x2 1 8,66cm 1 1 1 1 2 Câu 36. B Trên đồ thị ta thấy: x1 sớm pha hơn x2 góc (vuông pha) nên: 2 2 2 x x 1 2 1 A1 A2 Tại các thời điểm t1, t2 tương ứng, ta có: 2 2 3 3,2 1 A1 A2 A 5cm;A 4cm 2 2 1 2 4 2,4 1 A1 A2 x13 2,2 Tại thời điểm t3, ta có: x A cos 2,2cm cos 13 1 A 5 2 2,2 x23 A2 cos( ) A2 sin 4 1 3,59cm 2 5 Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t3: d x1 x2 2,2 ( 3,59) 5,79cm Câu 37. C 1 1 1 M Ta có: 2 2 2 OH 6,656 OH OM ON H Gọi C là điểm trên đoạn MN dao động ngược pha với nguồn, d = OC. 1 d k  2 O N Xét trên đoạn NH từ hình vẽ ta có : 1 OH d ON 6,656 k  12 6,156 k 11.5 có 5 điểm 2 Xét trên đoạn MH từ hình vẽ: 1 OH d OM 6,656 k  8 6,156 k 7,5 có 1 điểm 2 Vậy số điểm trên đoạn MN dao động ngược pha với nguồn là 6. Câu 38. C n p n p Ta có:  2 f 2 1 90 rad / s; 2 f 2 2 120 rad / s 1 1 60 2 2 60 E Suất điện động cực đại E N 2 fN E 0 U 0 0 0 2 Vì bỏ qua điện trở các cuộn dây mặt khác: E2 E2 2 2 P P I2 I2 1 2 1 2 1 2 1 2 Z2 Z2 2 2 1 2 2 1 2 1 R 1L R 2L 1C 2C 2 2 2 1 1 L 2 2 1 2 R C 2 2 2 R C L 2 2 0,477H 1 2 C 21 .2.C 2 Câu 39. C Từ hình vẽ  = 8. 5 = 40cm; A = 5cm 3 Tại thời điểm t1 điểm gần N nhất có li độ u = 0 cách N = 3. 5 = 15cm = 8
  8. d 3 3T Ta có: 0,3 T 0,8s  8 8 2 Tại thời điểm t2 N qua vị trí cân bằng theo chiều âm v A 39,27cm / s v 39,27cm / s max T Câu 40. A Từ vân sáng bậc 5 dịch chuyển ra xa để thành vân tối lần thứ 2 ứng với vân tối thứ 4 do đó: 1 1 k 3 1 2 2 D 1  D 0,6 1 Ta có: k k1 5D 3 D 0,6 D 1,4m a 2 a 2 ax Do đó bước sóng cần tìm:  0,6m kD