Luyện đề Vật lý Lớp 12 online số 9: Chuẩn cấu trúc bộ GD & ĐT năm 2020 - Vũ Tiến Thành

docx 14 trang thaodu 3900
Bạn đang xem tài liệu "Luyện đề Vật lý Lớp 12 online số 9: Chuẩn cấu trúc bộ GD & ĐT năm 2020 - Vũ Tiến Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxluyen_de_vat_ly_lop_12_online_so_9_chuan_cau_truc_bo_gd_dt_n.docx

Nội dung text: Luyện đề Vật lý Lớp 12 online số 9: Chuẩn cấu trúc bộ GD & ĐT năm 2020 - Vũ Tiến Thành

  1. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com 8 ĐỀ THI THỬ THPT MÔN LÍ CHUẨN CẤU TRÚC BDG&ĐT 2020 Nội dung đề( Vì nội dung file lớn nên đã tách thành từng đề để tiện cho các em in ấn). Link dowload file rar 8 đề: Video đáp án chi tiết đề số 8: Video đáp án chi tiết đề số 7: Video đáp án chi tiết đề số 6: Video đáp án chi tiết đề số 5: Video đáp án chi tiết đề số 4: Video đáp án chi tiết đề số 3: Video đáp án chi tiết đề số 2: Video đáp án chi tiết đề số 1:
  2. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com GV: Vũ Tiến Thành Trường: THPT Ngô sĩ Liên – TP Bắc Giang Mail: Tienthanh.thptnsl@gmail.com ĐT: 0977616415 YOUTUBE TIENTHANH NSLBG CHANNEL 9 LUYỆN ĐỀ ONLINE SỐ 9_10: CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GD&ĐT 2020 LUYỆN ĐỀ ONLINE SỐ 9: CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GD&ĐT 2020 Câu 1: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là −4 −4 F1 = 1,6.10 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2 = 1,6 m B. r2 = 1,6 cm C. r2 = 1,28 cm D. r2 = 1,28 m Câu 2: Có 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 Ω. Nếu ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin còn lại thì suất điện động và điện trở trong của hộ nguồn là A. 6 V và 2 Ω. B. 9 V và 3,6 Ω C. 1,5 V và 0,1 Ω. D. 4,5 V và 0,9 Ω. Câu 3: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng: A. 5 cm. B. 25 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. Câu 4: Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m và cách thị kính 104 cm. Số bội giác của kính là? A. 25. B. 10. C. 10,4. D. 15. Câu 5: Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm? A. Hai chất điểm đều dao động điều hòa với cùng chu kỳ. B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại. C. Hai chất điểm đều dao động điều hòa và cùng pha ban đầu. D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại. Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của vật khi nó có li độ bằng 3 cm bằng: A. 0,08 J B. 0,8 J C. 8 J D. 800 J Câu 7: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. Gia tốc trọng trường B. Chiều dài con lắc C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường D. Căn bậc hai chiều dài con lắc Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s B. 1,4 m/s C. 2 m/s D. 3,4 m/s Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là: A. v = - ωAcos(ωt + φ) B. v = - ω2Acos(ωt + φ) C. v = - ωAsin(ωt + φ) D. v = ω2Acos(ωt + φ + π) Câu 10: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và: A. Cùng pha với nhau B. lệch pha nhau C. lệch pha nhau D. ngược pha nhau Câu 11: Một chất điểm dao động điều hỏa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu? A. 30 cm B. 15 cm C. – 15 cm D. 7,5 cm
  3. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com Câu 12: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ. Bước sóng là A. 120 cmB. 60 cm C. 30 cmD. 90 cm Câu 13: Dùng một âm thoa phát ra âm có tần số f = 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A và B trên mặt nước hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là: C. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 14: Sắp xếp tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường: A. Rắn, khí, lỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí Câu 15: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả d = 20 cm ± 0,1 cm. Kết quả đo vận tốc v là A. v = 20000 cm/s ± 0,6% B. v = 20000 cm/s ± 6% C. v = 20000 cm/s ± 6% D. v = 2000 cm/s ± 6% Câu 16: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B tự do có sóng dừng với bước sóng bằng 8 cm. Chiều dài sợi dây bằng 18 cm. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng: A. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. B. 4 nút sóng và 4 bụng sóng. C. 5 nút sóng và 4 bụng sóng. D. 3 nút sóng và 4 bụng sóng. Câu 17: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất. Sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A. 250 km. B. 25 km. C. 5000 km. D. 2500 km. 1 Câu 18: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: π π 2 A. i = 2cos(100πt - 2)(A) B. i = 2 cos(100πt - 2)(A) π π 2 C. i = 2 cos(100πt + 2)(A) D. i = 2cos(100πt + 2)(A) Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C: U A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức: I = Cω B. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với tần số dòng điện C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha so với cường độ dòng điện D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện Câu 20: Giá trị hiệu dụng của điện áp trên một đoạn mạch điện xoay chiều là 220 V. Biên độ dao động của điện áp trên đoạn mạch đó là: 220 2 A. 110 V B. 220 V C. 2 V D. 220 V Câu 21: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100πt -π/3)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4 2cos(100πt)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 400 W. C. 600 W. D. 800 W. Câu 22: Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C mắc nối tiếp nhau ? R R R ― ωC A. 1 2 B. C. 1 2 D. R2 + ωC R2 ― R ωC LC Câu 23: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện C = 200/π (μF) mắc nối tiếp với điện trở R = 50 Ω có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6)(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 400cos(100πt + π/12)(V) B. u = 400cos(100πt - 5π/12)(V)
  4. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com C. u = 200 2cos(100πt – π/12)(V) D. u = 200 2cos(100πt - 5π/12)(V) Câu 24: Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 100 vòng và 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 10 2cosω(t)(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 1 V B. 100 V C. 2 V D. 200 V Câu 25: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ I0 dòng điện trong mạch có giá trị 2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là: 3 1 A. U B. 3U C. 2U * D. U 4 0 2 0 2 0 4 0 Câu 26: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,251. D. 0,22I. Câu 27: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L được thay đổi, tụ điện có ―4 điện dung C = 10 F, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự như trên. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 3 3 U0cos100πt V. Khi L = L1 = H hoặc L = L2 = 2 H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có cùng một giá trị. Tỉ số hệ số công suất của mạch khi L = L1 và khi L = L2 là: 2 2 A. 0,5 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là: A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. * D. f2 = 4f1. Câu 29: Mạch dao dộng LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 100µH và một tụ điện có điện dung C = 40nF. Chu kỳ dao động của điện tích trên một bản tụ là A. π (µs) B. 2π (µs) C. 3π (µs) D. 4π (µs) Câu 30: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,4 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 1,44 mm. B. 0,36 mm. C. 1,08 mm. D. 0,72 mm. Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 8i. C. 4i. D. 10i. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ? A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
  5. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 1,5 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 760 nm B. 417 nm C. 750 nm D. 625 nm Câu 35: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,5 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 3,975.10-20 J. B. 3,975.10-19 J. C. 3,975.10-18 J. D. 3,975 eV. Câu 36: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại A. Bạc. B. Kẽm. C. Xesi. D. Đồng. Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo O bằng A. 3. B. 2,5. C. 6,25. D. 9. Câu 38: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. Các prôton, nơtron và electron B. Các prôton C. Các nơtron D. Các prôton và các nơtron 4 7 56 235 Câu 39: Trong các hạt nhân: 2He, 3Li, 26Fe và 92 U, hạt nhân bền vững nhất là: 4 235 56 7 A. 2He B. 92 U C. 26Fe D. 3Li 16 Câu 40: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u. Độ hụt khối của 16 hạt nhân 8 O là: A. 0,9110u B. 0,0811u C. 0,0561u D. 0,1376u LUYỆN ĐỀ ONLINE SỐ 10: CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GD&ĐT 2020 Câu 1: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm. Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10-5 J. Độ lớn của điện tích đó là A. 5.10-6C. B. 15.10-6C. C. 3.10-6C D. 10-5C. Câu 2: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. 4 Ω. B. 2 Ω. C. 0,75 Ω. D. 6 Ω. Câu 3: Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng A. 0,2 H. B. 0,5 H. C. 1 H. D. 2 H Câu 4: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng? A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy. B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’. C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’. D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy. Câu 5: Trong thời gian Δt, một con lắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 10 dao động. Nếu tăng chiều dài thêm 36 cm thì trong thời gian Δt nó thực hiện được 8 dao động. Chiều dài ℓ có giá trị là: A. 136 cm B. 28 cm C. 100 cm D. 64 cm Câu 6: Một vật dao động với phương trình x = 6cos(πt + π/6) cm. Thời gian vật dao động từ điểm có li độ x1 = 3 cm đến biên dương là: 1 1 2 A. 1 s B. 3 s C. 6 s D. 3 s Câu 7: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của mỗi dao động toàn phần như sau: Lần đo 1 2 3 4 5
  6. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com Δt (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) s. B. T = (2,11 ± 0,20) s. C. T = (2,14 ± 0,02) s. D. T = (2,14 ± 0,20) s. π Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 5cos(πt - 4) cm và x2 = 5cos(πt 3π - 4 ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình là: π 2 A. x = 5 cos(πt - 2) cm B. x = 10cos(πt -π) cm π 3 2 C. x = 5 cos(πt - 2) cm D. x = 5 cos(πt -π) cm Câu 9: Dao động cưỡng bức là một dao động có A. biên độ không đổi và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ B. biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực C. biên độ giảm dần theo thời gian D. biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Thế năng của con lắc biến thiên với chu kì là: A. 0,4 s B. 0,6 s C. 0,2 s D. 0,8 s Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt – π/2) cm. Quãng đường đi được trong 0,5 s kể từ thời điểm t0 = 0 là A. 15 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 5 cm Câu 12: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng S1, S2 giống hệt nhau và đặt cách nhau 50 cm, bước sóng do hai nguồn gây ra trên mặt nước là λ = 8 cm. Gọi O là trung điểm của S1S2. Trên đường trung trực của S1S2 nằm trên mặt nước, điểm M gần S1 nhất dao động cùng pha với nguồn sóng cách S1 là A. 20 cm B. 64 cm C. 32 cm D. 40 cm. Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 14: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau π nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau 3 bằng A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 16: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 17: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2400Hz và 3360Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 36 B. 35 C. 41 D. 46 Câu 18: Dòng điện có cường độ i = 2 2cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 200 Ω. Trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 48 kJ B. 240 kJ C. 480 kJ D. 240 J
  7. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com Câu 19: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay chiều này bằng A. 45 Hz. B. 50 Hz. C. 55 Hz. D. 60 Hz. Câu 20: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt)(A). Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là: A. 2 A B. 2 2 A C. 1 A D. 2 A Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có 1 độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cho ω biến thiên sao cho ω = LC. Ta kết luận rằng A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm. 2 B. Tổng trở của mạch có giá trị cực đại. C. P = U . D. (U ) = U max 2R R max π Câu 22: Đặt điện áp u = U0 cos(100πt - 12)vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện π qua mạch là i = I0cos(100πt + 6)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,5 B. 2 C. 1,0 D. 3 2 2 Câu 23: Đặt điện áp u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R và C nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng điện trong π 2 mạch có biểu thức i = cos(100πt + 4) (A). Điện trở R và điện dung của tụ điện có giá trị là: 1 1 A. R = 50Ω, C = 5000π F B. R = 100Ω, C = 5000πF 200 100 C. R = 50Ω, C = π μF D. R = 100Ω, C = π μF Câu 24: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đó, hệ số R L,r C công suất của đoạn mạch AB có giá trị là A M N B A. 0,25B. 0,125C. 0,75 D. 0,625 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu R L,r C diễn B điện áp uAN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên A M N đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với u(V ) giá trị nào sau đây? 30 2 A. 35 VB. 29 V uMB C. 33 VD. 31 V t Câu 27: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cuộn cảm có L = 40 O mH 2 20 2 và tụ điện có điện dung C = 25 nF. Cho π = 10. Khi đó chu kỳ dao động uAN riêng của mạch có giá trị là: A. 2.10-4 s B. 5.104 s C. 5.10-4 s. D. 2.104 s. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng ? A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
  8. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số. D. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn. Câu 29: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. một điện trường xoáy. B. dòng điện và điện trường xoáy. C. một dòng điện. D. một từ trường xoáy. Câu 30: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X không thể xuyên qua được tấm chì dày vài mm. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia ga mma. Câu 31: Giao thoa ánh sáng với khe Iâng biết khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,8m, bước sóng ánh sáng đơn sắc sử dụng bằng 0,5 μm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm là 9,45 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy A. Tối thứ 10 B. Sáng thứ 10 C. Tối thứ 11 D. Sáng thứ 11 Câu 32: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng với đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2 = 0,7 μm; khoảng cách giữa 2 khe là 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2,4m. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 của bức xạ λ1 và vân tối thứ 5 của bức xạ λ2 bằng: A. 9,45 mm B. 6,45 mm C. 6,3 mm D. 8,15 mm Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng và k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 Tại điểm M trên màn hứng vân là vân tối khi hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe đến điểm λ M bằng: A. kλ B. (k + 1) C. (k + 0,5)λ D. 2kλ 2 Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,65 μm. Khoảng giữa 2 khe là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Bề rộng giao thoa trường bằng 2,5 cm quan sát được số vân tối là A. 20 B. 24 C. 18 D. 22 Câu 35: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 36: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng: A. Pin Vôn-ta B. Pin mặt trời C. Acquy D. Đinamô xe đạp Câu 37: Gọi εT là năng lượng của phôtôn ánh sáng tím; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; ε V là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. εT > εV > εL B. εV > εL > εT C. εL > εV > εT D. εT > εL > εV 40 56 Câu 38: So với hạt nhân 20Ca, hạt nhân 27Co có nhiều hơn A. 11 nơtron và 16 prôtôn B. 7 nơtron và 9 prôtôn C. 16 nơtron và 11 prôtôn D. 9 nơtron và 7 prôtôn Câu 39: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X 1, X2, X3 và X4 lần lượt là 7,63 MeV/nuclon; 7,67 MeV/nuclon; 12,42 MeV/nuclon và 5,41 MeV/nuclon. Hạt nhân kém bền vững nhất là A. X1 B. X2 C. X4 D. X3 Câu 40: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. Khối lượng bằng nhau B. Số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau C. Số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau D. Số khối A bằng nhau Hướng giải |푞 푞 | 퐹 2 ―4 2 1 2 2 1 2 1,6.10 2 Câu 1: Ta có F = k. 2 F ~ 1/ = 2 ―4 = 2 r2 = 1,6 cm Chọn B 퐹2 1 2,5.10 2 Câu 2:
  9. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com 퐸123 = 퐸 = 1,5 Với 3 pin ghép song song thì = = 0,2 훺 123 3 퐸 = 퐸123 + 3퐸 = 6 Khi nguồn E123 nối tiếp với 3 nguồn thì Chọn A = 123 + 3 = 2 훺 퐼 퐼 5 Câu 3: B = 2.10-7 r = 2.10-7 = 2.10-7. = 0,025 m Chọn C. 4.10―5 Câu 4: ▪ Khi ngắm chừng ở vô cực thì O1O2 = f1 + f2 ⇒ f2 = 4 cm. f 100 ▪ Độ bội giác G = 1 = = 25. f2 4 Câu 5: Từ đồ thị ta thấy đồ thị 1 có biên độ giảm theo thời gian dao động tắt dần. 1 2 2 1 2 2 Câu 6: Wđ = W - Wt = 2k(A – x ) = 2.100.(0,05 – 0,03 ) = 0,08 J Câu 7: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc k 80 Câu 8: vVTCB = vmax = Aω = A = 0,1 = 1,4 m/s m 0,4 Câu 9: v = x’ = - ωAsin(ωt + φ) Câu 10: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau L Câu 11: Biên độ: A = 2 = 15 cm Câu 12: ▪ Từ đồ thị ta tính được mỗi khoảng trên trục x tương ứng 15 cm. λ ▪ Khoảng cách giữa biên dương và biên âm tính theo trục x là d = = 3 khoảng 2 ⇒ λ = 6 khoảng = 6.15 = 90 cm. Câu 13: v Bước sóng λ = f = 0,75 cm Số cực đại trên đoạn AB: n = 2 AB + 1 = n = 2 2,5 + 1 = 7 λ 0,75 Câu 14: Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường: Khí, lỏng, rắn Câu 15: ▪ Khoảng cách giữa 3 nút liên tiếp: d = 20 cm = λ. ▪ Vận tốc truyền sóng v = λf = 20000 cm/s. ∆v ∆λ ∆f ▪ Sai số tương đối: = 6.10-3 ⇒ ∆v = 0,6% v = λ + f Câu 16: λ 2l 1 ℓ = (2k + 1)  k = - = 4 là số bó sóng 4 λ 2  Số nút = số bụng = k + 1 = 5 Câu 17: Theo bài ta có ∆t = tP – tS = 4’ ― = 240 s 푣푃 푣푆 = 240 s d ≈ 2500 km Chọn D 8 ― 34,5 Câu 18: π Mạch chỉ có L thì i trễ pha 2 so với u U0 π π  i = Lωcos(ωt - 2) = 2cos(100πt - 2)(A) Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C thì u giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha so với i Câu 20: U0 = U 2 = 220 2 V π Câu 21: P = U.I.cosΔφ = 100.4.cos3 = 200 W
  10. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com R Câu 22: Mạch có RC nên cosφ = 1 2 R2 + ωC Câu 23: Dung kháng ZC = 50 Ω π π 2 u = i.z = (4∠6)(50 – 50i) = 200 ∠ ― 12 N2 1000 Câu 24: U2 = U1 = .10 = 100 V N1 100 Câu 25: 2 2 2 2 Trong mạch LC thì i vuông pha u  i + u = 1 hay 1 + u = 1 I0 U0 2 U0  u = 2U 2 0 Câu 26: ▪ Khi mắc 3 phần tử song song vào nguồn không đổi thì I = IR + IL +IC = IR + Ir + 0 푈 푈 푈 2푈 3푈 I = 푅 + = 푅 + 푅 I = 푅 (1) 2 2 ▪ Khi mắc 3 phần tử nối tiếp vào nguồn xoay chiều thì UR = UrL = UC R = + 푍퐿 = ZC. = 0,5 푅 푍퐶 = 푅 (0,5푅)2 + 푍2 3 R = 퐿 = ZC 푍 = 푅 퐿 2 푈 푈 푈 푈 2 Cường độ dòng điện I’ = = 2 2 = 3 = (2) 푍 (푅 + ) + (푍퐿 ― 푍퐶) (푅 + 0,5푅)2 + 푅 ― 푅 1,5푅 2 Từ (1) và (2) 퐼′ ≈ 0,22 Chọn D 퐼 Câu 27: 1 ▪ Dung kháng của tụ điện: ZC = 퐶휔 = 100 Ω 1 1 2푍퐶 ▪ Với hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, ta có: 푍 + 푍 = 2 2 퐿1 퐿2 푅 + 푍퐶 1 1 2.100 300 + 150 = 푅2 + 1002 R = 100 Ω 2 2 2 2 표푠휑1 푍 푅 + 푍 ― 푍 100 + (300 ― 100) ▪ Tỉ số hệ số công suất: = 2 = 퐿1 퐶 = = 2 Chọn D 표푠휑2 푍1 2 1002 + (150 ― 100)2 푅2 + 푍 ― 푍 퐿2 퐶 1 1 f2 C1 1 Câu 28: Vì f = hay f ~  = =  f2 = 0,5f1 2π LC C f1 C2 2 Câu 29: T = 2π LC = 2π 100.10―6. 40.10―9 = 4π.10-6 s = 4π μs Câu 30: Chùm đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. λD Khoảng cách hai vân tối chính là khoảng vân i = = 0,72 mm. Câu 31: a Câu 32: Khoảng cách giữa hai vân bậc 5 → 10i Câu 33: Phát biểu đúng khi nói về quang phổ: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 34: λD ax 3,75 Vị trí vân sáng: x = k  λ = = a kD 퐤 ax 3,75 Kết hợp với điều kiện của đề  0,38 ≤ λ = = ≤ 0,76  4,9 < k < 9,9 kD k Bước sóng dài nhất khi kmin  Chọn k = 4  λ = 0,75 μm = 750 nm hc 34 8 6,625.10 .3.10 -19 Câu 35: A = = ―6 = 3,975.10 J λ0 0,5.10 Câu 36: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại xesi. Câu 37:
  11. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com 2 2 Ta có mv = ke  v = e k r r2 m.r vL r 2 nO  = O = no = = 2,5 vO 2 nL rL nL Câu 38: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron 4 7 56 235 56 Câu 39: Trong các hạt nhân: 2He, 3Li, 26Fe và 92 U, hạt nhân bền vững nhất là: 26Fe Câu 40: Δm = Z.mp + (A - Z)mn – mO = 8.1,0073u + 8.1,0087u – 15,9904u = 0,1376u Hướng giải Câu 1: A = |q|.E.d 15.10-5 = |q|.1000.0,05 |q| = 3.10-6 C Chọn C Câu 2: R ▪ Áp dụng: H = R + r 6 ▪ Kết hợp với dữ kiện trên đồ thị 0,75 = 6 + r → r = 2 Ω |∆퐼| 5 E = L. 10 = L. L = 0,2 H Chọn A Câu 3: tc ∆푡 0,1 Câu 4: ▪ S’ và S nằm cùng phía của trục chính → S’ là ảnh ảo. ▪ Khoảng cách từ S’ đến trục chính nhỏ hơn khoảng cách từ S đến trục chính → ảnh nhỏ hơn vật → Ảnh ảo nhỏ hơn vật → thấu kính phân kì. ▪ Đường kéo dài của SS’ cắt trục chính → giao điểm là điểm đặt của thấu kính Câu 5: Theo đề ta có Δt = 10T1 = 8T2  5 l1 = 4 l2 = 4 l1 + 36  25ℓ1 = 16(ℓ1 + 36 )  ℓ1 = ℓ = 64 cm Câu 6: Chu kì T = 2 s T 1 A t = t3→6 = t →A = 6 = 3 s 2 Câu 7: T1 + T2 + T3 + T4 + T5 ▪ T = 5 = 2,11 s. ∆T1 + ∆T2 + ∆T3 + ∆T4 + ∆T5 0,01 + 0,02 + 0,02 + 0,03 + 0,02 ▪ ∆T = 5 = 5 = 0,02 s Casio hóa π 2 Câu 8: x = x1 + x2 = A1 ∠ φ1 + A2 ∠ φ2 = 5 ∠ ― 2 Câu 9: Dao động cưỡng bức là một dao động có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực. Câu 10: m Chu kì dao động T = 2π = 0,4 s k T Thế năng biến thiên với chu kì T’ = 2 = 0,2 s Câu 11: Chu kì T = 1 s Thời gian t = 0,5 s = 0,5T  S0,5T = 2A = 10 cm Câu 12:
  12. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com Gọi phương trình sóng tại S1 và S2 có dạng u = acosωt M π(d2 ― d1) - π(d + Phương d ) trình tổng hợp sóng tại M có dạng uM = 2acos| |.cos(ωt 2 1 λ d2 ) d1 λ 2πd Vì M thuộc trung trực của S S nên d = d = d  u = 2a.cos(ωt - ) 1 2 1 2 M λ 2πd AB S1 S2 Để M cùng pha với nguồn thì = 2kπ  d = kλ = 8k >  k > 3,125 I λ 2 Vì M gần nhất nên chọn kmin = 4  d = 32 cm Câu 13: Khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng một phần tư bước sóng. 2πd π λ v Δφ =  d = = 10 cm Câu 14: λ = 3 6 = 6f Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng Câu 16: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là cường độ âm. Câu 17: ▪ Gọi f1 là tần số âm cơ bản 2400 Hz và 3360 Hz phải chia hết cho f1 f1 là ước chung của 2400 và 3360 ▪ Ta có, ước chung lớn nhất của 2400 và 3360 là 480 f1 là ước của 480 ▪ Lại có 300 N1  tăng áp, và f không đổi Câu 25: T = 2π LC = 2π 40.10―3.25.10―9 = 2.10-4 s. Câu 26: 2 2 ▪ Để công suất trên biến trở là cực đại R = R0 = + 푍퐿퐶=80Ω 2 2 2 2 2 2 Tổng trở của mạch khi đó Z= (푅 + ) + 푍퐿퐶= (80 + ) + 80 ― = 2.80 + 160 2 2 ▪ Để Z chia hết cho 40 thì 푍 2.80 + 160 số nguyên, vậy r là một bội số của 10 402 = 402 = 8 + 10 = Mà Zmin r = 10 Ω 80 + 10 3 Vậy cosφAB= (80 + 10)2 + (30 7)2 = 4 Chọn C
  13. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com Câu 27: ▪ Từ đồ thị, ta có uAN vuông pha với uMB và UAN = 30V và UMB = 20V. 2 2 2 2 푈푅 + 푈 푈 cos φAN + cos φMB = 1→ + = 1, 30 20 ▪ Mặt khác PAM = PMN → R = r → UR = Ur = 12V. 2 2 2 Vậy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U= (푈푅 + 푈 ) + 푈푀 ― 푈 ≈28,8V Chọn C Câu 28: Phát biểu sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng: Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. Câu 29: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một từ trường xoáy. Câu 30: Tia X không thể xuyên qua được tấm chì dày vài mm. Câu 31: λD i = = 0,9 mm a x Xét k = i = 10,5 vân tối thứ 11 Câu 32: λ D λ D i = 1 = 1,26 mm; i = 2 = 2,1 mm 1 a 1 a Vị trí vân tối thứ 3 của bức xạ 1: x1 = 2,5i1 = 3,15 mm Vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 2: x2 = 4,5i2 = 9,45 mm ∆x = 6,3 mm Câu 33: Tại điểm M là vân tối khi hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe đến điểm M bằng: (k + 0,5)λ Câu 34: λD i = = 1,3 mm a Số vân tối n = 2 L + 0,5 = 20 2i Câu 35: Mức K (n = 1); mức P (n = 6) Bán kính lần lượt là rK = r0; rL = 4r0; rM = 9r0; rN = 16r0; rO = 25r0; rP = 36r0 Các cặp số tương ứng với bán kính tăng 4 lần: (1; 4); (4; 16); (9; 36) → 3 khả năng Câu 36: Pin mặt trời có thể biến quang năng thành điện năng Câu 37: Gọi εT là năng lượng của phôtôn ánh sáng tím; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; ε V là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. → εT > εL > εV 40 56 Câu 38: So với hạt nhân 20Ca, hạt nhân 27Co có nhiều hơn 9 nơtron và 7 prôtôn Chọn D Câu 39: Hạt kém bền vững nhất khi có năng lượng liên kết riêng nhỏ nhất → 5,41 MeV/nuclon Câu 40: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
  14. GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com