Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2020-2021
- ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GD - ĐT NĂM HỌC 2020-2021 Môn Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1 2019 Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là 2019 x x 2020 2 A. x 2019, x 2020 B. x 2020, x 2019 C. x 2020, x 2019 D. x 2019 a a a 1 a Câu 2. Nếu a 2019 C. m > - 2020 D. m 0 D. 0? 2 A. y 5 3 x2 B. y 2x C. y 2 1 x 9 D. y 2 3 x Câu 13. Đường thẳng (d): y 2x 6 cắt trục tung tại điểm A. M(0 ; -6). B.N(3 ; 0) C. P(0 ; 3). D. Q(-6 ;0) Câu 14. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục hình trụ thì mặt cắt là hình gì ? A Hình thang B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình tròn. Câu 15. Một hình nón có đường sinh l = 5dm và bán kính đường tròn đáy là r = 3dm. Chiều cao hình nón bằng A. 2dm. B. 4dm . C. 3dm . D. 5dm. Câu 16. Một hình cầu có diện tích mặt cầu làS 36 (dm2 ) thì thể tích của hình cầu đó bằng A. 36(dm3 ) . B. 1 8 (dm3 ) . C. 7 2 (dm3 ) . D. 36 (dm3 ) . Câu 17. Biểu thức 6x x2 9 có nghĩa khi và chỉ khi: A.x ≤3 B.x R C.x D.x=3
- Câu 18. Hàm số: y m 5 x 2020 đồng biến trên R khi và chỉ khi: A.m > 5 B.m ≥ 5 C.m ≠ 5 D.m R 2x 3y 8 Câu 19. Hệ phương trình có nghiệm: 5x y 3 A.(2;1) B. (1;2) C. (2;7) D. (-2;4) Câu 20. Gọi S,P là tổng và tích các nghiệm của phương trình x2 + 8x -7 =0. Khi đó S + P bằng A. -1 B. -15 C. 1 D. 15 Câu 21. Phương trình x2 (m 1)x m 0 hai có nghiệm là A.x1 1; x2 m B.x1 1; x2 m C.x1 1; x2 m D. x1 1; x2 m Câu 22. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; AB = 8 cm.Khi đó sin B bằng 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 Câu 23. Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng (d).Biết rằng (d) và đường tròn (O;R) không giao nhau, khoảng cách từ O đến (d) bằng 5.Khi đó A. R 5 D. R 5 Câu 24. Một hình nón có chiều cao h và đường kính đáy d. Thế tích của hình nón đó là 1 1 1 1 A. d 2h B. d 2h C. d 2h D. d 2h 3 4 6 12 Câu 25. Biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 . Giá trị của k là A. .k = 1 B. . k = 2 C. . D.k =. - 1 k = - 3 Câu 26. Cho hàm số y = x - 1 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ 1 3 một tam giác có diện tích bằng:A. . B. 1 C. 2 D. . 2 2 Câu 27. Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng 61 A. 61 cm; B. cm; C. 2,5cm; D. 3cm. 2 Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 10cm, CH = 42 cm. Tính BC. A. BC 52cm . B. BC 2 105cm . C. BC 2 130 cm . D. BC 2 546 cm . Câu 29. Xác định đường thẳng y = ax + b , biết hệ số góc bằng - 2 và đường thẳng qua A(- 3;1) A. .y = - 2xB.+ . 1 C. . y = 2D.x + . 7 y = 2x + 2 y = - 2x - 5 Câu 30. Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đồng biến trên ¡ . B. cắt trục hoành tại điểm A(2;0 . ) C. cắt trục tung tại điểm B (0;4 . ) D. Hệ số góc của bằng 2. x 8 Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y với x 0 .A. .1 6B. . C.8 . D. 4. 2 2 x Câu 32. Chox vày thỏa mãn x2 y2 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của T x y . A. 8 và 8 .B. 2 và 2 .C. 2 2 và 2 2 . D. 2 và 2 . Câu 33. Nếu a b và c d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. ac bd .B. .a c bC. d .aD. d b c . ac bd Câu 34. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 4mx m2 0 có 2 nghiệm âm phân biệt: A mB. . 0 C D m 0 m 0 m 0
- 2 Câu 35. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x – 4x –1 0 . Khi đó, giá trị của T x1 x2 là A B.2. C 2D. 4. 6 Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính AH. A.AH 1,8cm . B.AH 3,2cm C. AH 4cm . D. AH 2,4cm . Câu 37. Phương trình x 4 + 4x2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực .A. 2 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Giải phương trình 2x2 - 8x + 4 = x - 2 . A. x = 4 . B. x = 0,x = 4 . C. x = 4 + 2 2 . D. x = 6 . Câu 39. Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khiA. m £ 0 . B. .m 0 Câu 40. Tìm tham số m để phương trình:m2x + 6 = 4x + 3m có nghiệm với mọi x . A. .m = 2 B. . m ¹ ± 2C. . D.m =. - 2 m = ± 2 2 Câu 41. Tìm tất cả tham số m để phương trình x - 4x + m + 2 = 0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều 2 2 kiện.x1 + x2 = 10 A. .m = 1 B. . m > 2 C. . mD.= -. 5 m = - 1 Câu 42. Cho phương trình x2 - 2(m + 2)x + m2 + m + 6 = 0 . Tìm tất cả tham số m để phương trình có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia. 2 A. m = 2,m = 6 B. .m > C. . m = 2 D. . m = 6 3 Câu 43: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 234 cm. D. 18 cm. Câu 44: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm. Câu 45: Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: A. 8 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 5 cm. Câu 46: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3). C. DE là tiếp tuyến của (E; 4). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4). Câu 47. Hiện nay tuổi của cha gấp bốn lần tuổi của con và tổng số tuổi của hai cha con là 50. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con ? A. 5 năm. B. 6 năm. C. 7 năm. D. 8 năm. Câu 48. Một người đi bộ xuất phát từ vị trí A đến vị trí B. Sau khi đi được 5 giờ 20 phút; một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A bắt đầu đuỗi theo được 20km thì gặp người đi bộ. Tính vận tốc của người đi bộ biết rằng vận tốc xe đạp lớn hơn người đi bộ là 12km/h. A. 3 km/h. B. 4 km/h. C. 5 km/h. D. 6 km/h. Câu 49. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm. Tính chiều dài hai cạnh góc vuông biết 2 AB AC . 3 21 13 36 13 24 13 35 13 A. AB (cm) , AC (cm) . B. AB (cm) , AC (cm) . 13 13 13 13 24 13 36 13 36 13 24 13 C. AB (cm) , AC (cm) . D. AB (cm) , AC (cm) . 13 13 13 13 a b c Câu 50. Với a,b,c 0 . Biểu thức P . Mệnh đề nào sau đây đúng? b c c a a b 3 3 4 3 A 0B. . P C D P P P 2 2 3 2