Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Đăk Lăk (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Đăk Lăk (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_chuyen_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Đăk Lăk (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THƠNG ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2019-2020 Mơn thi: TỐN – CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, khơng kể thơi gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y=(m-2)x+2 với m là tham số và m2 . Tìm 2 tất cả giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) bằng 3 2) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình xm1xmm10422−−+−−=( ) cĩ đúng 3 nghiệm phân biệt Câu 2 (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: x27x2x1x8x71+−=−+−+−+ 2 4xyx4y033−++= 2) Tìm tất cả các số hữu tỉ (x;y) thỏa mãn hệ phương trình: 22 10x7xy2y9−+= Câu 3 (2,0 điểm) 1) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 432019n+ cĩ chữ số tận cùng là 7 2 aa a2019122019+++ 2) Tìm bộ số tự nhiên (a1,a2, ,an) thỏa mãn: 2223 aa a20191122019+++ + Câu 4 (1,0 điểm) x1753 + 1) Cho số thực dương x, chứng minh +x2 x21818+ 2) Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn abc3222++= . Chứng minh rằng abbcca333333+++ ++ 2 a+++ 2bb 2cc 2a Câu 5 (3,0 điểm) Cho hình vuơng ABCD với M là trung điểm cạnh AB. Các điểm N,P theo thứ tự thuộc các cạnh BC,CD sao cho MN || AP. Chứng minh rằng a) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM b) BN.DP=OB 2 c) DO là tiếp tuyến (OPN) d)Ba đường thẳng BD,AN,PM đồng quy Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm Facebook.com/nguyennam.2018
- Bài 1: 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y=(m-2)x+2 với m là tham số và 2 m2 . Tìm tất cả giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) bằng 3 2) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x4−( m − 1) x 2 + m 2 − m − 1 = 0 cĩ đúng 3 nghiệm phân biệt Lời giải: 1) Gọi A,B lần lượt là giao điểm của (d) với Ox,Oy. Từ đây dễ dàng suy ra được −2 A;0;B0;2 ( ) m2− Gọi H là hình chiếu của O lên AB. Áp dụng HTL: 11111111 =+ =−=−= 2222222 2 OHOAOBOAOHOB 2 4 3 2 −2 2 m222m222−==+ = −=2.1m28 ( ) m2− m222m222−= −= −+ Vậy: m=+ 2 2 2 hoặc m222= −+ 2) Đặt tx= 2 . Khi đĩ, pt đã cho trở thành t2−( m − 1) t + m 2 − m − 1 = 0 (*) Phương trình cĩ đúng 3 nghiệm (*) cĩ 2 nghiệm phân biệt t1,t2 sao cho 0=t1<t2 2 15 15+ Vì t1=0 là 1 nghiệm của (*) nên m− m − 1 = 0 m = . Thử lại ta thấy giá trị m = 2 2 thỏa mãn Bài 2: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: x+− 27 =− x + 2x1x8x − +− + 72 1 4xyx4y033−++= 2) Tìm tất cả các số hữu tỉ (x;y) thỏa mãn hệ phương trình 22 10x7xy2y9−+= Lời giải: Facebook.com/nguyennam.2018
- 1) Đkxđ: 1 x 7 . Phương trình đã cho tương đương x12x5−== ( x12x17x0TM−−−−−= )( ) ( ). x17x−=− x4= Kết luận: Tập nghiệm của phương trình S=4 ;5 4xx03 += x0= 2) Xét y=0, hpt trở thành VN 2 2 ( ) 10x9 = 10x9 = Xét y0 . Đặt x=yt, do x,y Q nên t Q . Hệ phương trình suy ra yt+=− 4yy4t33 y 3 +−+=−y3233 t 4 10t7t 29y 1 4t 2 222 ( )( ) ( ) 10y t7y−+= t 2y9 1 32 t = +−−46t33t26t = 1 0 2 2 23t28t++ 1 = 0Loại( vì t Q ) 3 xy3= = 1 9 Với t= ta được y=2x. Thay vào pt thứ 2 của hệ ta được x2 = 2 . KL: (x;y)= 2 4 −3 xy3= = − 2 −33 ;3;;3− 22 Câu 3 (2,0 điểm) 3) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 432019n+ cĩ chữ số tận cùng là 7 2 aa a2019122019+++ 4) Tìm bộ số tự nhiên (a1,a2, ,an) thỏa mãn: 2223 aa a20191122019+++ + Lời giải: 1) Từ giả thiết suy ra 4372019n+ mod 10( ) . Lại cĩ: 504 44.4201943504=( 6 33) .4 6.4 4 mod10 ( ) Suy ra 33modn ( 10 ) hay 3( 3n−− 1− 1) 10 3 n 1 − 1 10 (Vì (3,10) = 1) Gọi r là số dư của n cho 4, khi đĩ tồn tại số tự nhiên q sao cho n=4q+r Facebook.com/nguyennam.2018
- q 313.3131modn14r1r1−−−−−−( ) 10 ( ) . Lần lượt thay các giá trị r=0;1;2;3 ta thấy r=1 thỏa mãn 3n1 1− 10− . Từ đĩ n cĩ dạng 4q+1 với q là 1 số tự nhiên nào đĩ 2) Áp dụng Bunyakovski: 2 22224223 . (a a1 1aa a2019a a20191201912201912019++++ +++ ++ )( ) ( ) 223 223 Kết hợp với giả thiết ban đâu ta suy ra a a201912019++= hoặc a a2019112019++=+ 223 Với a a201912019++= , theo đk dấu đẳng thức của bđt ta tìm được a1=a2= =a2019=2019 2 2 3 2 Với a1+ + a 2019 = 2019 + 1, giả sử a1+ a 2 + + a 2019 2019 + 1 thế thì 2 (20191.20192019132+ +) ( ) (Vơ lý) 2 222 Do đĩ, aa a2019122019+++= . Mà aa aaa a122019122019++++++ (m od 2 ) +201912019mod32 2 ( ) (Vơ lý) Vậy: (a1;a2; ;a2019)=(2019;2019; 2019) Câu 4: (1,0 điểm) x1753 + 1) Cho số thực dương x, chứng minh +x2 x21818+ 2) Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn abc3222++= . Chứng minh rằng abbcca333333+++ ++ 2 a2bb2cc2a+++ Lời giải: 1) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương 2 x3 + 1 2 77 (x−+ 1)( 3x + 3x 1) − −( −+x2 1x) 1 x 1 ( )( ) x+ 2 3 1818 3( x+ 2) 2 x1− (x−+ 1) ( 8x 11) 63x3x17x1x20( 2 + +) −( +)( +) 0 18( x++ 2) 18( x 2) Facebook.com/nguyennam.2018
- (Luơn đúng x0) a 2) Áp dụng bđt ở câu (1) với x= 0 ta được: b 3 a +1 2 b 7a 5 ab3++ 3 7a5 2 ab7a5b 3 3 2 2 + + + a 18 b 18b22 a+ 2b 18 b 18 a+ 2b 18 18 + 2 ( ) b ab233+ Tương tự rồi cộng vế tương ứng ta thu được =a22 a2b3+ Đẳng thức xảy ra =a = b =c 1 Câu 5: Cho hình vuơng ABCD với M là trung điểm cạnh AB. Các điểm N,P theo thứ tự thuộc các cạnh BC,CD sao cho MN || AP. Chứng minh rằng a) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM b) BN.DP=OB 2 c) DO là tiếp tuyến (OPN) d) Ba đường thẳng BD,AN,PM đồng quy Lời giải: a) MN || AP ==BMNMAPDPA . Lại cĩ: ADPMBN90==o DPA ~BMN (gĩc nhọn) 2 DP DA1AB 22 b) DPA ~ BMNDP.BN = === BM.DA ABOB BM BN2 2 c) HD: Chứng minh DOP ~ BNO để suy ra DOP ~ ONP Từ đĩ: DOP= ONP . Gọi Ox là tia tiếp tuyến của (ONP) tại O sao cho Ox nằm trên nửa mặt phẳng bờ AC cĩ chứa D. 1 xOP = sđOP = ONP = DOP . Từ đĩ OD trùng tia Ox hay OD là tiếp tuyển (ONP) 2 Facebook.com/nguyennam.2018
- d) Gọi X và X’ lần lượt là giao điểm của BD và AN, BD và MP A B M X,X' O N J D P C x XBBNX'BMB Áp dụng ĐL Thales ta được: ==; XDADX'DDP BN MB XBX'B Mà = (do DPA ~ BMN ) nên = hay X X' (Đpcm) AD DP XDX'D Facebook.com/nguyennam.2018