Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)

pdf 5 trang thaodu 4570
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH TH ỨC Thời gian làm bài: 120 phút Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 – m)x + m + 1 đồng biến trên R A. m > 1 B. m -1 2 Câu 2. Phương trình x− 2x − 1 = 0 có 2 nghiệm x1 ; x 2 . Tính x1+ x 2 A. x1+ x 2 = 2 B. x1+ x 2 = 1 C. x1+ x 2 = − 2 D. x1+ x 2 = − 1 2 Câu 3. Cho điểm M(x M; y M) thuộc đồ thị hàm số y = -3x . Biết x M = - 2. Tính y M A. yM = 6 B. yM = -6 C. yM = -12 D. yM = 12 x− y = 2 Câu 4. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ? 3x+ y = 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 5. Với các số a, b thoả mãn a 0, a ≠ 9 a3+ a3 − a− 9  Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – (m – 2)x - 6 = 0 (1) (với m là tham số) 1) Giải phương trình (1) với m = 0 2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 2 3) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình . Tìm các giá trị của m để x212− x x +− (m 2)x 1 = 16 x2 − xy + y − 7 = 0 Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 x+ xy − 2y = 4(x − 1) Câu 4. (2,5 điểm) Qua điểm A năm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn AC, F là giao điểm thứ hai của EB với (O) 1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF " ∆BEC 2) Gọi K là giao điểm thứ hai của AF với đường tròn (O). Chứng minh BF.CK = BK.CF 3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF Câu 5. (1,5 điểm) Xét các số x, y, z thay đổi thoả mãn x 3 + y 3 + z 3 – 3xyz = 2. 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= (x ++ y z)2 + 4(x 222 ++−−− y z xyyzzx) 2 Hết
  2. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH NAM ĐỊNH 2019 -2020 I/ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B D C D A II/ Tự luận Câu 1: 1) A=− 322 −+ 322 =− 2 2.2.11 +−− 2 2.2.11 + =(21) −−2 (21) +=−−+ 2 21 21 =21 −− 21 −=− 2 2) Với a>0, a ≠ 9 Ta có: 2 1 6   2(a3)(a3)6−− ++  VT=−++=  .a3()   .a3() + a3a3+ −a− 9   (a3) −    2a6−− a36 −+ a3 − = ===1 VP a3− a3 − 2 1 6  Vậy − +  .() a += 3 1 Với a>0, a ≠ 9 a3+ a3 − a− 9  Câu 2: x= − 1 + 7 1/ Với m = 0 ta có phương trình: x2 + 2x− 6 = 0 ⇔  x= − 1 − 7 Vậy khi m =0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x= − 1 + 7 và x= − 1 − 7 2/ Ta có ∆=(m − 2)2 − 4.1.( −=− 6) (m 2) 2 + 24 > 0 với mọi m. Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m. 3) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m. x1+ x 2 = m2 − Theo Vi-ét ta có:  x1 x 2 = − 6 Ta có : 2 x212− x x +− (m 2)x 1 = 16 2 2 2 ⇔−x212 xx ++ (x 121 x)x =⇔− 16 x 212112 xx ++ x xx = 16 2 2 ⇔+(x1 x 2 ) − 2x 12 x −=⇔−−−−= 16 0 (m 2) 2.( 6) 16 0 2 m22− =  m4 = ⇔−=⇔(m 2) 4  ⇔  m2−=− 2  m0 = 2 Vậy khi m = 0, m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: x212− x x +− (m 2)x 1 = 16 Câu 3: x2 − xy + y − 7 = 0 (1)  2 x+ xy − 2y = 4(x − 1) (2) Ta có: (2)⇔ x2 + xy − 2y − 4x += 4 0
  3. ⇔(x2 − 4x ++− 4) xy 2y = 0 ⇔−(x 2)2 + y(x −= 2) 0 ⇔(x − 2)(x −+ 2 y) = 0 x20− =  x2 = ⇔ ⇔  x2y0−+=  x2y =− + Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 4 – 2y + y – 7 = 0  y = -3 + Thay x = 2 – y vào phương trình (10 ta được (2− y)2 −− (2 y)y +−= y 7 0 ⇔−44y + y2 − 2y + y 2 +−= y7 0 ⇔2y2 − 5y −= 3 0 Phương trình 2y2 − 5y − 3 = 0 có ∆=−( 5)2 − 4.2.( −= 3) 49 > 0, ∆= 7 57+ 57 − 1 Ta có: y= = 3;y = =− 14 2 4 2 + y3 = ⇒ x = 23 −=− 1 1 1 5 + y =− ⇒ x = 2 + = 2 2 2 5 1   Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) ∈−( 1; 3), (2; − 3),  ; −   2 2   Bài 4: I B 1 1 K F A O H 1 E C 1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF " ∆BEC Có AB, AC là ác tiếp tuyến của đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm
  4. AB⊥ OB, AC ⊥⇒= OC ABO 900 , ACO = 90 0 Tứ giác ABOC có ABO + ACO = 900 + 90 0 = 180 0 nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn + Đường tròn (O) có: EBC là góc nội tiếp chắn cung CF ECF là góc tạo bởi tia tiếp tuyến AC và dây cung CF ⇒EBC = ECF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CF) Xét ∆CEF và ∆BEC có BEC là góc chung EBC = ECF (chứng minh trên) º ∆CEF " ∆BEC (g . g) 2) Chứng minh BF.CK = BK.CF Xét ∆ABF và ∆AKB có BAK là góc chung ABF = AKB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BF) BF AF º ∆ABF " ∆AKB (g . g) ⇒ = (1) BK AB Chứng minh tương tự ta có: CF AF ∆ACF " ∆AKC (g . g) º = (2) CK AC Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3) BF CF Từ (1), (2) và (3) º ⇒=⇒BF.CK = BK.CF BK CK 3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF Có ∆ECF " ∆EBC (Chứng minh câu a) EC EF ⇒ = ⇒EC2 = EB.EF EB EC EA EF Mà EC = EA (gt) ⇒EA2 = EB.EF ⇒= EB EA Xét ∆BEA " ∆AEF có: EA EF = EB EA AEB là góc chung º ∆BEA " ∆AEF (c.g.c) ⇒B1 = A 1 ( hai góc tương ứng) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABF. Kẻ IH ] AF
  5. IFA cân tại I (vì IA = IF cùng là bán kính của (I) ) ɵ 1 1 ⇒I1 = FIA = AF 2 2 1 Lại có: B1 = AF (tính chất góc nội tiếp) 2 ɵ ⇒I1 = B 1 ɵ Mà B1= A 1 ( chứng minh trên) ⇒I1 = A 1 ɵ 0 0 Mặt khác I1 + IAH = 90 ⇒IAE =+ A1 IAH = 90 º AE ] IA mà A ¨ (I) º AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF Câu 5: Ta có: x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2  [(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2  (x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2  (x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2  (x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2  (x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2 Đặt x + y + z = a và b = x² + y² + z² - xy - xz – yz º a.b = 2 1 1 P= (x +++ y z)2222 4(x ++−−−= y z xyyzzx) a 2 + 4b 2 2 1 1 =++≥ a2 2b 2b 33 a.2b.2b 2 = 6 2 2 a= 2  x + y + z = 2 x + y + z = 2 ⇔ Dấu “ = “ xảy ra khi   ⇔  3 3 3 b= 1  x² ++−− y² z² xy xz – yz = 1 x+ y + z – 3xyz = 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6 GV CÙ MINH QUẢNG – THCS YÊN PHONG – Ý YÊN – NAM ĐỊNH