Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Sóc Trăng

doc 2 trang thaodu 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Sóc Trăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Sóc Trăng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT SÓC TRĂNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Đề chính thức Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 01 trang) 3 18 2 8 Bài 1:(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A 50 Bài 2:(2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình: 4 2 x 2y 4 a)x 8x 16 0 b) 2x y 3 Bài 3:(2,0 điểm) Cho hàm số y=x2 (P) và y=-x+2 (d) a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số. Bài 4: (1,5 điểm) Năm học 2019-2020, bạn An trúng tuyển lớp 10 trường THPT X. Để chuẩn bị cho năm học mới, lúc đầu An dự định mua 30 quyển tập và 10 cây viết cùng loại với tổng số tiền phải trả là 340 nghìn đồng. Tuy nhiên, vì đạt danh hiệu học sinh giỏi nên An được nhận phiếu giảm giá 10% với tập và 5% với viết, do đó An quyết định mua 50 quyển tập và 20 cây viết với tổng số tiền phải trả sau khi giảm giá là 526 nghìn đồng. Hỏi giá tiền mỗi quyển tập và mỗi cây viết là bao nhiêu? Bài 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm (O) đường kính AB, trên đường tròn (O) lấy điểm M không trùng với A hoặc B. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và M cắt nhau tại điểm C. a) Chứng minh tứ giác OACM nội tiếp. b) Chứng minh MA.MO=MB.MC c) Gọi D là gia điểm của AC và BM. Chứng minh AC=CD. Yêu cầu vẽ hình khi chứng minh. Bài 6:( 0,5 điểm) Bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m được xem như là một hình trụ với đường kính đáy bằng 4cm. Thể tích của lượng khí chứa bên trong bóng đèn (độ dày của lớp vỏ thủy tinh xem như không đáng kể) Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
  2. KÊNH: TCT968