Đề thử kì thi THPT Quốc gia môn Toán lần 1 - Mã đề 001 - Năm 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử kì thi THPT Quốc gia môn Toán lần 1 - Mã đề 001 - Năm 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thu_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_1_ma_de_001_nam_201.doc

Nội dung text: Đề thử kì thi THPT Quốc gia môn Toán lần 1 - Mã đề 001 - Năm 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN (Đề thi gồm 50 câu, 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001 Họ tên thí sinh: ; Số báo danh: Câu 1: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là A. 60. B. 20. C. 30. D. 10. Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. .m 1;2 B. . m C.1 ;. 2 D. . m 1;2 m 1;2 Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là A. 120. B. 40. C. 60. D. 20. Câu 4: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là 2a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6 Câu 5: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. .1 2 B. . 42 C. . 24 D. . 36 Câu 6: Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là 3 3 A. .4 B. . A12 C. . C12 D. . P3 2x 1 Câu 7: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 2 A. Hàm số nghịch biến trên ¡ . B. Hàm số đồng biến trên ¡ . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2; . Câu 8: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a3 bằng a2 3 2 A. . B. . C. . 8 D. . 6 2 3 Câu 9: Đạo hàm của hàm số f x 2x x là 2x x2 2x A. . f xB. . C. . D.f . x 1 f x 2x 1 f x 2x ln 2 1 ln 2 2 ln 2 Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 1 4 là A. . 1; B. . ¡ C. . 1; D. . ¡ \1 1 Câu 11: Hàm số y x3 x2 3x 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. .x 1 B. . x 1 C. . x D. 3. x 3 Trang 1/6 - Mã đề thi 001 -
  2. Câu 12: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là A. .6 0 B. . 45 C. . 180 D. . 15 Câu 13: Phương trình 5x 2 1 0 có tập nghiệm là A. .S 3 B. . S 2C. . D.S . 0 S  2 Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là 256 64 A. . B. . 64 C. . 256 D. . 3 3 Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là A. 4. B. 24. C. 12. D. 8. Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x e2x trên đoạn  1;1 . ln 2 1 A. .m ax y B. . max y 1 e2  1;1 2  1;1 ln 2 1 C. .mD.a x. y 1 e 2 max y  1;1  1;1 2 Câu 17: Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC a , BD a 3 và cạnh bên AA a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là 6 6 6 A. .V 6a3 B. . VC. . a3 D. . V a3 V a3 6 2 4 2 x2 1 1 Câu 18: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x A. .1 B. . 0 C. . 2 D. . 3 Câu 19: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 Câu 20: Cho a log2 5 . Tính log4 1250 theo a . 1 4a 1 4a A. . B. . C. . D.2 .1 4a 2 1 4a 2 2 Câu 21: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Thể tích V của khối nón đã cho là a3 3a3 A. .V B. . VC. . 3a3 D. . V a3 V 3 3 Câu 22: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a 0 có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? a 0 a 0 a 0 a 0 A. . 2 B. . C. . 2 D. . 2 2 b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0 Trang 2/6 - Mã đề thi 001 -
  3. Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. Hàm số y 2 f x 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. . 4;2 B. . 1;2 C. . D. .2; 1 2;4 Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a . 3 3 3 3 A. .V a3 B. . VC. . a3 D. . V a3 V a3 3 12 4 6 Câu 26: Cho hàm số f x ln x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Câu 27: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d 0. Giá b a trị của biểu thức log2 là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng d A. .3 B. . 1 C. . 2 D. . 4 2 Câu 28: Bất phương trình log3 x 2x 1 có tập nghiệm là A. .S ; 1  3; B. . S 1;3 C. .S 3; D. . S ; 1 Câu 29: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 2 2 2 2 A. .V a3 B. . VC. . a3 D. . V a3 V a3 2 6 4 12 Câu 30: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. d có hệ số góc âm. B. d có hệ số góc dương. C. d song song với đường thẳng y 4 . D. d song song với trục Ox . Câu 31: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC . Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp. 37 27 19 8 A. . V B. . V C. . V D. . V 64 64 27 27 Câu 32: Cho mặt cầu S tâm O , bán kính bằng 2. P là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt S theo một đường tròn C . Hình nón N có đáy là C , đỉnh thuộc S , đỉnh cách P một khoảng V1 lớn hơn 2 . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu S và khối nón N . Tỉ số là V2 1 2 16 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 Trang 3/6 - Mã đề thi 001 -
  4. Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3mx 2 0 có nghiệm duy nhất. A. .m 1 B. . m 0 C. . m D.0 . 0 m 1 Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , Cµ 60 , AC 2 , SA  ABC , SA 1 . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM và BC là 21 2 21 21 2 21 A. .d B. . d C. . D. . d d 7 7 3 3 3cos x 1 Câu 35: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y . Tổng 3 cos x M m là 7 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 2 Câu 36: Cho hàm số y ax4 bx2 c (a 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB AD 2 , SA  ABC . Gọi M là trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SDM bằng A. .4 5 B. . 90 C. . 60 D. . 30 Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 1 3 3m2 x 1 2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là 2 A. 4. B. . C. . 1 D. 5. 3 Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C1 và C2 lần lượt có phương trình 2 2 2 ax b x 1 y 2 1 và x 1 y2 1 . Biết đồ thị hàm số y đi qua tâm của C , đi qua tâm x c 1 của C2 và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C1 và C2 . Tổng a b c là A. .8 B. . 2 C. . 1 D. . 5 Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. Trang 4/6 - Mã đề thi 001 -
  5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 f x x2 4x m nghiệm đúng với mọi x 1;3 . A. .m 3 B. . m C.10 . D.m . 2 m 5 Câu 41: Cho hàm số y x3 2 m 2 x2 5x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 (x1 x2 ) thỏa mãn x1 x2 2 . 7 1 A. . B. . 1 C. . D. 5. 2 2 1 Câu 42: Cho x 0; . Biết logsin x log cos x 1 và log sin x cos x log n 1 . Giá trị của n 2 2 là A. 11. B. 12. C. 10. D. 15. Câu 43: Số nghiệm của phương trình 50x 2x 5 3.7x là A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 0 Câu 44: Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB ,BC , CA , AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là A. .7 81 B. . 624 C. . 816 D. . 342 Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA 4SM và SA vuông góc với mặt phẳng MBC . Thể tích V của khối chóp S.ABC là 2 2 5 4 2 5 A. .V B. . V C. . D. . V 3 9 3 3 Câu 46: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O ; R . AB là một dây cung của đường tròn O; R sao cho tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng O AB tạo với mặt phẳng chứa đường tròn O; R một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho. 7R3 3 5R3 5R3 3 7R3 A. .V B. . C. . V D. . V V 7 5 5 7 100 k Câu 47: Biết log2  k 2 2 a logc b với a ,b ,c là các số nguyên và a b c 1 . Tổng k 1 a b c là A. 203. B. 202. C. 201. D. 200. Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 0;2020 để phương trình x 1 2019 x 2020 m có nghiệm là A. .2 020 B. . 2021 C. . 2019D. . 2018 Câu 49: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 4 8và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi m h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h với m , n là các số nguyên dương n nguyên tố cùng nhau. Tổng m n là A. .1 2 B. 13. C. . 11 D. . 10 Câu 50: Cho hàm số f x mx4 nx3 px2 qx r m 0 . Chia f x cho x 2 được phần dư bằng 2019 , chia f x cho x 2 được phần dư bằng 2018. Gọi g x là phần dư khi chia f x cho x 2 2 . Giá trị của g 1 là A. . 4033 B. . 4035 C. . D.40 3. 9 4037 HẾT Trang 5/6 - Mã đề thi 001 -
  6. 1 A 2 C 3 A 4 B 5 C 6 C 7 D 8 A 9 D 10 D 11 B 12 D 13 D 14 A 15 D 16 A 17 C 18 C 19 C 20 B 21 D 22 B 23 B 24 C 25 B 26 A 27 C 28 A 29 B 30 C 31 C 32 D 33 A 34 A 35 D 36 A 37 B 38 C 39 B 40 B 41 C 42 B 43 D 44 A 45 A 46 D 47 B 48 D 49 C 50 B Trang 6/6 - Mã đề thi 001 -