Đề thử sức trước kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2012 - Đề số V

pdf 5 trang thaodu 1870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2012 - Đề số V", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thu_suc_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2012_d.pdf

Nội dung text: Đề thử sức trước kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2012 - Đề số V

  1. DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI NĂM 2012 ® BoxMath MÔN: HOÁ HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ V Ngày thi 7/6/2012 vào lúc 20h00 – 21h30. (Đề thi có 5 trang - 50 câu) MÃ ĐỀ THI BME 2012 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119; Ba = 137; Pd=106. Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 9,93 gam hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Cu, Zn và Fe trong oxi dư thu được 14,01 gam hỗn hợp Y gồm các oxit tương ứng. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 9,93 gam X trong HNO3 dư, thu được 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z chứa m gam muối. Giá trị m là. A. 37,83 B. 41,55 C. 42,15 D. 38,295 Câu 2. Hỗn hợp X gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 22,5344 lít O2 (đktc). Giá trị m là A. 10,744 B. 11,224. C. 11,704 D. 10,572 Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y, Z mạch hở là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4gam H2O. Khối lượng phân tử X nhỏ hơn 148 đvC. Lấy 76,5 gam X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được phần hơi là nước. Khối lượng của Z trong 76,5 gam X là. A. 40,8 B. 51,0 C. 37,5 D. 61,2 Câu 4. Cho các anion X-, cation Y2+, anion Z2- trong đó X-, Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6; Z2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Ở điều kiện thường X và Z phản ứng với nhau tạo hợp chất X2Z B. bán kính được sắp sếp theo thứ tự Z < X- < Y2+ C. liên kết giữa X và Y hay Y và Z là liên kết cộng hóa trị D. liên kết trong phân tử X2Z là liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 5. Cấu trúc tinh thể của nguyên tử Cr là lập phương tâm khối, giả thiết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cr là những hình cầu, phần còn lại là các khe rỗng. Khối lượng riêng của Cr là 7,19g/cm3 và nguyên tử khối là 51,9961. Bán kính nguyên tử gần đúng của Cr là. 0 0 0 0 A. 1,25 A B. 1,52 A C. 1,07 A D. 1,17 A Câu 6. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X vào bình kín có chứa Ni xúc tác, nung nóng bình một thời thu được hỗn hợp Y. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra hỗn hợp khí có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 44 gam CO2. Giá trị m là. A. 17,2gam B. 2,2gam C. 15,2gam D. 3,2gam Câu 7. Phân supephotphat đơn có chứa 34,1% muối canxi sulfat và 0,4% tạp chất trơ (không chứa photpho). Độ dinh dưỡng của loại phân này là. A. 71,21% B. 39,75% C. 16,99% D. 39,99% Câu 8. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 3,4-dimetylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 9. Cho phản ứng: Hệ số tối giản của chất môi trường (H2SO4) là. A. 22 B. 24 C. 20 D. 26 Câu 10. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 51,2 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 100,7 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 38,4 gam X bằng CO (dư), thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng lượng HNO3 dư sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng là. A. 1,8 B. 1,56 C. 2,4 D. 2,08 1
  2. Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp bột X gồm Cu, Fe và một oxit Fe (số mol Fe bằng số mol oxit Fe) bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 7,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của FexOy trong X. A. 22,86% B. 85,71% C. 57,14% D. 42,86% Câu 12. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: KCl, FeCl3, CuSO4, H2SO4, AgNO3. Ở catot trình tự điện phân là. A. Ag+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe3+ > K+ + 3+ 2+ 2+ + B. Ag > Fe > Cu > Fe > H (H2O) + 3+ 2+ + 2+ + + C. Ag > Fe > Cu > H (axit) > Fe > K > H (H2O) + 3+ 2+ + 2+ + D. Ag > Fe > Cu > H (axit) > Fe > H (H2O) Câu 13. Chất hữu cơ X (C, H, O) là hợp chất vòng thơm có thành phần % khối lượng của C và H lần lượt là 70,59% và 5,88%. Khối lượng phân tử X nhỏ hơn 150 đvC. Lấy 0,1mol X phản ứng vừa đủ 0,2mol NaOH. Số CTCT phù hợp của X là. A. 9 B. 12 C. 11 D. 10 Câu 14. Cho các phát biểu sau: (1) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. (2) Nhôm và Crom đều phản ứng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2 (3) glyxerol, axit axetic, glucozơ phản ứng được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4) tơ capron; nilon-6,6 ; poli(etylen-terephtalat) đều bị thủy phân trong môi trường axit. (5) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng khí CO2. (6) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amino axit no (chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) luôn luôn là một số chẵn. (7) Fe và Al thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (8) cocain, seduxen, nicotine, morphin, tetraxiline đều là chất gây nghiện cho người. Số phát biểu sai là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 16. Cho sáu hỗn hợp ở thể rắn gồm hai chất có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3; Na2O và AlCl3; Cu và FeCl3; BaCl2 và PbSO4; Ba và NaHCO3; AlCl3 và NaAlO2. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) thu được kết tủa là. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 17. Trộn m (gam) hỗn hợp Fe(NO3)3, Fe(NO3).9H2O trong đó oxi chiếm 67,924% về khối lượng vào 250 gam dung dịch Fe(NO3)3 12,10% thu được dung dịch Fe(NO3)3 17,57%. Giá trị của m là? A. 19,38gam B. 29,07gam C. 22,61gam D. 25,44gam Câu 18. Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M sau đó cô cạn thu được 1,84 gam 0 rượu đơn chức và 6,22 gam chất rắn trong đó có chứa muối -aminoaxit. Đun nóng rượu này bằng H2SO4 đặc, 170 C thu được 0,672 lít ôlêfin (đktc) với hiệu suất 75%. Biết rằng amoinoaxit có mạch cacbon không phân nhánh chứa 1 nhóm amoni và 2 nhóm cacboxyl. Công thức cấu tạo của A là. A. C3H7OOC-CH(NH2)-COOC3H7 B. C2H5OOC-CH2-CH(NH2)COOC2H5 C. C4H9OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOC4H9 D. C2H5OOC-(CH2)2CH(NH2)COOC2H5 Câu 19. Thủy phân hỗn hợp 2 este đơn chức bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 49,2 gam muối của 1 axit hữu cơ và 25,5 gam hỗn hợp 2 rượu no, đồng đẳng kế tiếp. Chia hỗn hợp rượu thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy 0 hết phần 1 thu được 0,525 mol CO2, đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140 C thu được bao nhiêu gam hỗn hợp ete? A. 11,75gam B. 10,5gam C. 10,05gam D. 10,75gam Câu 20. X là amino axit no có CTTQ CxHyOzNt chứa 2 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH. Biểu thức liên hệ x, y là. A. 2x = y + 1 B. x = y + 2 C. 2x = y D. 2y = x + 1 Câu 21. Hỗn hợp X gồm fructozơ, mantozơ, saccacrozơ đồng số mol. Thủy phân m gam X trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng 65%, sau khi axit hóa lấy dung dịch cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 102,384 gam Ag. Giá trị m là A. 90,72gam B. 93,06gam C. 129,60gam D. 103,68gam Câu 22. Cho các nhận định sau: (1) Gốc hiđrocacbon là tập hợp các nguyên tử C và H được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên tử H hay một − số nguyên tử H mà có, nó có công thức tổng quát CnH2n + 1 (2) Silic dioxit tan được trong kiềm hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy tạo thành các muối silicat, khi các muối silicat của kim loại kiềm tan trong nước được gọi là thủy tinh lỏng. (3) Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất: poli(phenol fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. (4) Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazonin. (5) Các chất mà phân tử không phân cực là: HBr, CO2, CH4. (6) Phân đạm nitrat là muối natri nitrat và canxi nitrat có tỷ lệ %N thấp và thích hợp cho những vùng đất nhiễm phèn và nhiễm mặn. 2
  3. (7) Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm thì tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. (8) Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số nhận định không đúng là. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 23. Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là? A. 29,80gam B. 36,54gam C. 29,72gam D. 27,08gam Câu 24. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, cân bằng nào sau đây không thay đổi? A. 2CO(k) + O2 (k)  2CO2(k) B. H2(k) + I2(k)  2HI(k) C. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) D. 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) Câu 25. Cho các phản ứng sau: (1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 (3)16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (4) 2HCl + Fe FeCl2 + H2 (5) 14HCl + 2K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (6) 4HCl + NaAlO2 NaCl + AlCl3 + 2H2O Số phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z là đồng phân của nhau, mạch hở, không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 7,2gam H2O. Chia 35,52 gam hỗn hợp M thành 2 phần bằng nhau. + phần 1 tác dụng Na dư thu được 0,896 lít H2 (đktc) 0 + thực hiện phản ứng tách H2O phần 2 có mặt H2SO4 đặc, 140 C thu được m gam hỗn hợp các ete. Giá trị m là. A. 16,63 B. 17,04 C. 17,4 D. 22,24 Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X đơn chức, sản phẩm cháy cho qua bình đựng nước vôi trong lấy dư thu được 30 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 18,6 gam. Số đồng phân mạch hở của X có thể cho phản ứng với dung dịch Br2 là. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X mạch hở cần 7,84 lít O2 (đktc) thu được 17,6 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Mặt khác, lấy 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Số CTCT đúng của X là. A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 29. Khi thủy phân 0,015 mol este Z tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol no Y cần vừa đủ 2,52 gam KOH, còn nếu thủy phân 6,35 gam Z cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được m gam muối natri của axit hữu cơ X và p gam Y trong đó % khối lượng cacbon chiếm 39,13%. Công thức phân tử của axit X và giá trị m lần lượt là. A. C3H6O2 và 4,32gam B. C4H8O2 và 8,25gam C. C3H4O2 và 7,05gam D. C4H6O2 và 8,1gam Câu 30. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) 200 ml dung dịch chứa FeSO4 1M và HCl 3M với dòng điện 1,34A trong 2 giờ. Khối lượng kim loại và tổng thể tích khí sinh ra tại các điện cực là. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. A. 1,12 gam và 1,568 lít B. 5,6 gam và 4,48 lít C. 11,2 gam và 0,896 lít D. 0,56 gam và 0,448 lít Câu 31. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (chứa C, H, O) trong đó X và Z là đồng phân của nhau, Y là đồng đẳng của X, khối lượng phân tử của Y lớn hơn của X là 28 đvC. Đốt cháy 5,04 gam M thu được 3,06 gam H2O. Mặt khác khi cho 6,048 gam M tác dụng NaHCO3 dư thu được 1,344 lít CO2. CTCT lần lượt X, Y, Z là A. HCOOCH3; CH3COOC2H5; CH3COOH B. C2H5COOH; C2H5COOCH3; CH3COOCH3 C. CH3COOH; C3H7COOH; HCOOCH3 D. CH3COOCH3; C3H7COOH; C2H5COOH Câu 32. Cho các khẳng định sau: (1) anhydrit là sản phẩm thu được khi tách nước từ axit cacboxylic tương ứng. 0 (2) lục hợp andehit fomic khi có xúc tác Ca(OH)2, t thu được glucozơ. 0 (3) phản ứng tách nước từ ancol no, đơn chức bậc I (H2SO4, 180 C) ta thu được duy nhất một olefin. (4) axit HNO3 đặc, nóng hòa tan được SiO2 thu được khí NO2. (5) khi đốt cháy hoàn toàn một axit no, đơn chức hay một este no, đơn chức đều thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (6) ancol no, đơn chức hay ete no, đơn chức có CTTQ là CnH2n + 2CH2O. 0 (7) amin béo bậc I khi phản ứng với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và H2SO4 ở nhiệt độ thấp (0-5 C) hình thành các sản phẩm là anken và ancol. 0 0 (8) khi nung nóng KClO3 có mặt MnO2 làm xúc tác ở nhiệt độ từ 150 – 300 C thu được sản phẩm là KClO4 và KCl. (9) oxi hóa ancol bậc I có CTTQ CnH2n + 1OH với xúc tác CuO thu được andehit tương ứng. Số khẳng định đúng là. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 3
  4. Câu 33. Cho các phản ứng (1) KMnO4 + HCl (2) KClO3 + HCl (3) CaH2 + H2O loø ñieän (4) Ag2O + H2O2 (5) CO2 + Mg (6) SiO2 + C  t0 thöôøng t0 (7) H2S + O2  (8) NaI + Br2 (9) CrO3  Số phản ứng thu được khí là. A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 34. Nung m gam KClO3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y trong đó phần trăm khối lượng của oxi là 20,49%, của KCl là 51,68%. Phần trăm KClO3 bị phân hủy là A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0% Câu 35. Andehit axetic phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau? A. dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, HCN, HSO3Na B. H2, dung dịch AgNO3/NH3, NaOH C. KMnO4, HCN, H2, dung dịch AgNO3/NH3, C2H5OH D. dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, H2SO4 Câu 36. Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là. A. 6 B. 4 C. 5. D. 7 Câu 37. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là. A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH Câu 38. Sục 4,48 lít hỗn hợp X gồm SO2, CO2 có tỉ khối hơi so với He là 13,5 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,125 mol Ba(OH)2 và 0,05 mol KOH. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được m chất rắn. Giá trị m là? A. 8,875gam B. 6,175gam C. 7,525gam D. 7,925gam Câu 39. Nạp 2 khí N2 và H2 vào bình kín để thực hiện phản ứng: N2 + 3H2  2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau:[N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là. A. 4 và 8. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 6. Câu 40. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào sau đây? A. CO2, N2, SO2, O2. B. CO2, N2, H2, O2. C. CO2, H2S, N2, O2. D. CO2, NH3, H2, N2. Câu 41. Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3 loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 42. Một oxit kim loại trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Vậy x có giá trị nào? A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 43. Phản ứng nào sau đây là sai? A. FeO + 2HI  FeI2 + H2O B. Fe2O3 + 6HI  2FeI2 + I2 + 3H2O C. Fe3O4 + 8HI  3FeI2 + I2 + 4H2O D. Cl2 + 5I2 + 6H2O  10HI + 2HClO3 Câu 44. Chọn phát biểu không đúng? A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl; Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. C. Hợp chất Cr ( II) có tính khử đặc trưng, còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh D. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 45. Khi cho 41,4 g hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 46. Cho hỗn hợp X gồm a mol andehit acrylic và b mol andehit fomic tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu m1 gam Ag. Cho hỗn hợp Y gồm b mol andehit acrylic và a mol andehit fomic tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu m2 gam Ag. Biết m1 : m2 = 5 : 4. Mối liên hệ giữa a và b là. A. a = 2b B. 2a = b C. a = 3b D. 3a = b 3+ 2+ + - 2- Câu 47. Dung dịch X chứa Al ; Fe ; Na (0,1mol); Cl (0,2mol) và SO4 (0,25mol). Tính thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất. A. 0,36 lít B. 0,70 lít C. 0,80 lít D. 0,60 lít 4
  5. Câu 48. Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8 gam rắn B và dung dịch C. Cho NaOH đến dư vào C thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 dư vào E , thu được kết tủa F. Nung F đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn G. Xác định nồng độ của FeCl3 trong dung dịch Z. A. 1,0M B. 0,75M C. 1,25M D. 0,8M Câu 49. Có thể dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết được dung dịch riêng biệt chứa các chất: ancol isopropylic, axit acrylic, axit fomic, etanal, nước vôi trong. A. dd brôm B. CuO C. Na2CO3 D. dd AgNO3/NH3 Câu 50. X là hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 ( tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2 :3 : 4). Hòa tan hoàn toàn 76,8 gam X bằng HNO3 dư thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Thể tích dung dịch HNO3 4M phản ứng là. A. 800ml. B. 950ml C. 550ml D. 650ml 5