Điểm tra Phương trình đường thẳng môn Hình học Lớp 10

doc 2 trang thaodu 2290
Bạn đang xem tài liệu "Điểm tra Phương trình đường thẳng môn Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdiem_tra_phuong_trinh_duong_thang_mon_hinh_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Điểm tra Phương trình đường thẳng môn Hình học Lớp 10

  1. Điểm tra Phương trình đường thẳng số 1 Trắc nghiệm ( 10 câu – 5 điểm) Câu 1: Cho A(1;- 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D là A. x - 2y - 5 = 0. B. .x + 2yC.+ . 3 = 0D. . x - 2y - 3 = 0 x + 2y - 5 = 0 Câu 2: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 . 2 3 5 7 A. .d B.(M ., DC.) =. D. d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = . 17 17 17 17 Câu 3: Cho 3 điểm A(2;2),B (- 3;4),C (0;- 1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .5 x - B.2y - 2 = 0 2x + 5y + 5 = 0. C. .2 x +D.5y . - 5 = 0 5x + 2y + 2 = 0 Câu 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) vàB 1;5 . x 1 t x 3 t x 3 t x 3 t A. B. C. D. . y 5 3t y 1 3t y 1 3t y 1 3t ì ï x = 3 + t Câu 5: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là đúng? ï y = 4 + 2t îï A. dcắt d . ' B. d / / d ' . C. .d ^ d ' D. . d º d ' Câu 6. Góc giữa hai đường thẳng 1 :3x y 5 0 và 2 : 2x y 3 0 bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. .90o Câu 7: Cho M (2;5) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 1 . A. mhoặc= 3 1 .m B.= 1 hoặc1 m = 2 .1 C. hoặcm = 31 . m D.= .11 m = 21 m = ± 11 Câu 8. Cho hai đường thẳng d1 : mx (m 1)y 2m 0;d2 : 2x y 1 0 . Nếu d1 song song d2 thì: A. m = 1 B. m = - 2 C. m = 2 D. m tùy ý x 2 at Câu 9. Xác định giá trị của a để góc tạo bởi hai đường thẳng và đường thẳng 3x 4y 12 0 y 1 2t một góc bằng 450 . 2 2 A. a ;a 14 B. C.a D. ;a 14 a 1;a 14 a 2;a 14 7 7 Câu 10. Cho hai điểm A(1;1), B(3;6). Phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng 2 là: A. x 1 0; 21x 20y 1 0 B. x y 2 0; 21x 20y 1 0 C. D.2x y 1 0; 21x 20y 1 0 x y 0; 21x 20y 1 0 Tự luận ( 4 câu – 5 điểm) Câu 1:(2 điểm)Lập phương trinh tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;0) và B(0;-3). x 3 2t Câu 2: (1 điểm) Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng : và M cách A(2;3) một khoảng y t bằng 10 . Câu 3: (1 điểm) Cho đường thẳng : x + 2y + 2 = 0 và điểm A(1; 4). Tìm điểm B trên đường thẳng AB sao cho đoạn thẳng AB nhỏ nhất (Hay B là điểm hình chiếu của A lên đường thẳng ) Câu 4: (1 điểm) Cho ABC , biết A(2;1), B(2;-1), C(-1;2). Lập Pt đường cao BH, đừơng trung tuyến CM, đường trung trực của AC trong ABC
  2. Câu 4: (1 điểm) Cho ABC , biết A(2;1), B(2;-1), C(-1;2). Lập Pt đường cao BH, đừơng trung tuyến CM, đường trung trực của AC trong ABC Giải: a) Phương trình đường cao BH BH đqua B và BH  AC Qua B(2; 1) BH:  VTPT n AC ( 3;1) PTTQ của BH: -3(x – 2) + 1(y + 1) = 0 Hay – 3x + 6 + y + 1 = 0 - 3x + y + 7 = 0 b) Phương trình đường trung tuyến CM CM đi qua C và trung điểm M của Ta có trung điểm của AB là M(2; 0) AB Như vậy ta phải tìm trung điểm M QuaC( 1;2) CM:  của AB VTCPu CM (3; 2) VTPT n (2;3) PTTQ của CM: 2(x + 1) + 3(y – 2) = 0 Hay: 2x + 3y – 4 = 0 c) Phương trình đường trung trực cạnh AC Trung trực cạch AC đi qua trung Gọi đường trung trưc cạnh AC là d điểm I của AC và vuông góc với 1 3 AC Ta có trung điểm của AC là I(; ) 2 2 Ta phải tìm trung điểm I của AC 1 3 Qua I( ; ) d: 2 2  VTPT n AC ( 3;1) 1 3 PTTQ cùa d: - 3(x - ) + 1(y - ) = 0 2 2 3 3 Hay – 3x + y + - = 0 2 2 3x – y = 0 B M A C I H d