Giải bài 25: Tính chất của phi kim - Hóa học Lớp 9

docx 4 trang thaodu 3230
Bạn đang xem tài liệu "Giải bài 25: Tính chất của phi kim - Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiai_bai_25_tinh_chat_cua_phi_kim_hoa_hoc_lop_9.docx

Nội dung text: Giải bài 25: Tính chất của phi kim - Hóa học Lớp 9

  1. Giải bài 25: tính chất của phi kim
  2. 1. d) Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. 2. Phương trình hóa học: a) S + O2 → SO2 (điều kiện nhiệt độ) b) C + O2 → CO2 (điều kiện nhiệt độ) c) 2Cu + O2 → 2CuO (điều kiện nhiệt độ) d) 2Zn + O2 → 2ZnO (điều kiện nhiệt độ) Oxit tạo thành là oxit axit: SO2 , CO2 SO2 axit tương ứng là H2SO3. CO2 axit tương ứng là H2CO3. Oxit tạo thành là oxit bazơ : CuO, ZnO CuO bazơ tương ứng là Cu(OH)2. ZnO bazơ tương ứng là Zn(OH)2. 3. Phương trình hóa học: a) H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl(k) (điều kiện nhiệt độ) HCl ở trạng thái khí, không màu b) S + H2 (k) → H2S (k) (điều kiện nhiệt độ) H2S ở trạng thái khí, không màu, có mùi trứng thối c) H2 + Br2 → 2HBr (điều kiện nhiệt độ)
  3. HBr ở trạng thái khí, không màu 4. Phương trình hóa học: a) H2 + F2 → 2HF (điều kiện nhiệt độ) b) S + O2 → SO2 (điều kiện nhiệt độ) c) Fe + S → FeS (điều kiện nhiệt độ) d) C + O2 → CO2 (điều kiện nhiệt độ) e) H2 + S → H2S (điều kiện nhiệt độ) 5. a) Sơ đồ phản ứng: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4. b) Phương trình phản ứng:
  4. 6. nFe = 0,1 mol; nS = 0,05 mol a) Phương trình phản ứng: Fe + S → FeS (điều kiện nhiệt độ) (1) Theo pt: nFe pư = nS = 0,05 mol ⇒ nFe dư = 0,1 – 0,05 = 0,05mol nFeS = nS = 0,05 mol Nên hỗn hợp chất rắn A có Fe dư và FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (2) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑ (3) b) Dựa vào phương trình phản ứng (2) và (3), ta có: nHCl = 2.nFe + 2.nFeS = 2. 0,05 + 2. 0,05 = 0,2 mol VHCl = 0,2 /1 = 0,2 lít.