Giải chi tiết 21 đề thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng môn Hóa học

pdf 407 trang thaodu 4710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giải chi tiết 21 đề thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiai_chi_tiet_21_de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa.pdf

Nội dung text: Giải chi tiết 21 đề thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng môn Hóa học

  1. HĨA HỌC MỖI NGÀY (Biên soạn) Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com  GIẢI CHI TIẾT 21 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH-CĐ HĨA HỌC Họ và tên học sinh : Trường : Lớp : Năm học : 2019-2020 “HỌC HĨA BẰNG SỰ ĐAM MÊ” LƯU HÀNH NỘI BỘ 04/2020
  2. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Mơn thi: HĨA HỌC, Khối A Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 182 CÂU 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hồn tồn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là: A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8. HƯỚNG DẪN GIẢI 4,48 n = 0,2(mol ) hhX 22,4 n = 1,4*0,5 = 0,7 (mol) Br2 (bđ) 1 n = *0,7 = 0,35 (mol) Br2 (pư) 2  Gọi CTPT trung bình của 2 hiđrocacbon là CHn 2n+2-2k C H + kBr  C H Br n 2n+2-2k2 n 2n+2-2k 2k 0,2 (mol) 0,2k Suy ra: 0,2k = 0,35 1 < k = 1,75 < 2 → Loại A ( cả hai chất đều cĩ 2 liên kết )  Giả sử chỉ cĩ C2H2 tác dụng với Br2 nên: 6,7 n = *2 0,35(mol) Loại D Br2 pư 26  Khối lượng bình tăng chính là khối lượng của hỗn hợp X: 6,7 MX 33,5→ Loại C ( 2 chất đều cĩ KLPT lớn hơn 33,5) 0,2  ĐÁP ÁN B CÂU 2: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. HƯỚNG DẪN GIẢI Cách 1: Dùng phương pháp bản tồn điện tích: Do dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat nên: 3+ 2 FeS2  Fe + 2SO4 0,12 0,12 0,24 2+ 2 Cu2S  2Cu + SO4 a 2a a Áp dụng định luật bảo tồn điện tích: 3.0,12 + 2.2a = 0,24.2 + 2a a 0,06 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  3. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) Cách 2: Dùng phương pháp bản tồn nguyên tố: 2FeS2  Fe2(SO4)3 0,12 0,06 Cu2S  2CuSO4 a 2a Bảo tồn nguyên tố S: 0,12.2 + a = 0,06.3 + 2a.1 a 0,06  ĐÁP ÁN D Chú ý: Theo điều kiện trên ta luơn cĩ: n = 2 n FeS2 Cu 2 S CÂU 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. B. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. C. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. HƯỚNG DẪN GIẢI Ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng: AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Khi NaOH dư thì kết tủa tan: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O  ĐÁP ÁN A Chú ý: Tính lưỡng tính của Al(OH)3 và Zn(OH)2 CÂU 4: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nĩng dung dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. HƯỚNG DẪN GIẢI to C NH4NO2  N2 + 2H2O  ĐÁP ÁN D CÂU 5: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều cĩ cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. HƯỚNG DẪN GIẢI  Từ cấu hình ta suy ra Z là khí hiếm Ne  X+: 1s22s22p6 → X: 1s22s22p53s1 (Na)  Y-: 1s22s22p6 → Y: 1s22s22p5 (F)  ĐÁP ÁN C CÂU 6: Mệnh đề khơng đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thể trùng hợp tạo polime. HƯỚNG DẪN GIẢI CH3CH2COOCH=CH2 khơng cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 vì gốc ancol của este thứ nhất là ancol khơng no, trong khi đĩ gốc axit của este thứ hai là khơng no.  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  4. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) CÂU 7: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hĩa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. HƯỚNG DẪN GIẢI  Dựa vào dãy hoạt động của các cặp oxi hĩa – khử  Thứ tử giảm dần tính oxi hĩa của các ion là: Ag+> Fe3+> Cu2+> Fe2+  ĐÁP ÁN C CÂU 8: Anion X- và cation Y2+ đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là: A. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). B. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIA (phân nhĩm chính nhĩm VI); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). C. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). D. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). HƯỚNG DẪN GIẢI Anion X- và cation Y2+ đều cĩ cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 → X: 1s22s22p63s23p5 và Y: 1s22s22p63s23p64s2  ĐÁP ÁN C CÂU 9: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. HƯỚNG DẪN GIẢI O2 Cách 1: Cx H y N t 8,4 lit CO 2 + 1,4 lit N 2 + 10,125 gam H 2 O 8,4 m = *12 4,5(g ) C 22,4 10,125*2 m = 1,125(g ) H 18 1,4 m = *28 1,75(g ) N 22,4 4,5 1,125 1,75 Ta cĩ: x:y:t = : : 0,375 :1,125 : 0,125 3 : 9 :1 12 1 14 Cơng thức đơn giản nhất là C3H9N mà amin là đơn chức nên CTPT là C3H9N Cn 1 Cách 2: Tỷ lệ CO2 Số nguyên tử H gấp 3 lần số C nên chọn C H 2n 3 HO2 Cách 3: Do X là amin đơn chức nên: n = 2n = 0,125 (mol) XN2 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  5. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) n 2n Số C = CO2 3 và Số H = HO2 9 chọn C nX nX Cách 4: Nhẩm nhanh tỷ lệ: Số C : Số H : Số N = n : 2n : 2n = 3 : 9 : 1 → C3H9N CO2 H 2 O N 2  ĐÁP ÁN C CÂU 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đĩ là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. HƯỚNG DẪN GIẢI  Theo ĐL BTKL: mhh ancol + mNa = mmuối + mH2 mH2 = 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3 (g) 0,3  n = 0,15(mol ) H2 2  Gọi cơng thức trung bình 2 ancol là ROH 1 ROH + Na  RONa + H 2 2 n = 2n = 0,3 (mol) ROH H2 15,6 M = 52 = R + 17 R = 35 ROH 0,3  Vậy chọn 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH  ĐÁP ÁN B CÂU 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vơi trong vào dung dịch X thấy cĩ xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). HƯỚNG DẪN GIẢI Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 ta cĩ phương trình xảy ra: HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl (1) b ← b → b HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O (2) (a – b) → a – b Dung dịch X chứa NaHCO3 dư do đĩ tác dụng với Ca(OH)2 cho kết tủa NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O Vậy: V = 22,4(a – b)  ĐÁP ÁN A Chú ý: Khi cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 thì xảy ra phản ứng theo thứ tự (1) và (2): CÂU 12: Thuỷ phân hồn tồn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đĩ là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  6. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) HƯỚNG DẪN GIẢI Do chỉ cĩ 2 loại axit béo khác nhau tạo thành nên ta cĩ: 46 444 n = n = 0,5 (mol) M = 888 Glixerin este92 este 0,5 Ta cĩ: 2R1 + R2 + 116 + 57 = 888 → 2R1 + R2 = 715 Chọn R1 = C17H35 (239) và R2 = C17H33 (237)  ĐÁP ÁN D CÂU 13: Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. HƯỚNG DẪN GIẢI Gọi k là số mắt xích (-CH2 – CHCl -) hay (-C2H3Cl-) tham gia phản ứng với 1 phân tử Cl2: (-C2H3Cl-)k + Cl2 → (C2kH3k-1Clk+1) + HCl Theo đề bài ta cĩ: Cl 35,5(k+1) k+1 *100 63,96 k 3 C2k H 3k-1 Cl k+1 24k + 3k-1 + 35,5(k+1)  ĐÁP ÁN A CÂU 14: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đĩ khối lượng phân tử Z gấp đơi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. HƯỚNG DẪN GIẢI Đặt CTPT của các hiđrocacbon đồng đẳng nhau là: X: CxHy; Y: Cx+1Hy+2; Z: Cx+2Hy+4 Mà MZ = 2MX → x = 2 và y = 4 Vậy X: C2H4; Y: C3H6; Z: C4H8 C3 H 6 3CO 2 + 3H 2 O 0,1 0,3 (mol) CO2 + Ca(OH) 2 CaCO 3  + H 2 O 0,3  0,3 (mol) m = 0,3*100 = 30 (g) CaCO3  ĐÁP ÁN C Chú ý: CO2 pư Ca(OH)2 dư thì: n n CO2 CaCO 3 n n * Số C CO2 đốt Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  7. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) CÂU 15: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nĩng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nĩng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nĩng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. HƯỚNG DẪN GIẢI Dùng phương pháp loại suy:  Ta thấy (c) khơng phải là pư oxi hĩa khử → C, D sai  Ta thấy (h) khơng phải là pư oxi hĩa khử → A sai  ĐÁP ÁN B CÂU 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. HƯỚNG DẪN GIẢI Khi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi → sản phẩm là Fe2O3 o 1 2Fe(NO )  t C Fe O + 4NO + O 3 2 2 3 22 2  ĐÁP ÁN D to C 2Fe(OH)3  Fe 2 O 3 + 3H 2 O 1 o 2FeCO + O  t C Fe O + 2CO 32 2 2 3 2 CÂU 17: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm cĩ thành phần khối lượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X là A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8. HƯỚNG DẪN GIẢI CxHy + HCl → CxHy+1Cl 35,5 Ta cĩ: % = *100 45,223 x = 3; y = 6 → C3H6 Cl 12x + y +36,5 ĐÁP ÁN A CÂU 18: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO. HƯỚNG DẪN GIẢI o RCHO + Ag O  NH3 ,t C RCOOH + 2Ag (1) 2 3Ag + 4HNO3  3AgNO 3 + NO + 2H 2 O (2) Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  8. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) Theo (2): nAg = 3nNO = 0,3 (mol) 1 Theo (1): nRCHO = nAg = 0,15 (mol) 2 6,6 M = R + 29 = 44 R = 15 (CH ) → CH3CHO RCHO0,15 3  ĐÁP ÁN A CÂU 19: Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. HƯỚNG DẪN GIẢI + Đặt số mol Fe và Cu đều bằng x → 56x + 64x = 12 → x = 0,1 (mol) + Áp dụng phương pháp đường chéo: 8 NO (30) nNO 8 38 1 n 8 NO2 NO (46) 2 8 + Quá trình cho electron: Fe → Fe3+ + 3e 0,1 → 0,3 Cu → Cu2+ + 2e 0,1 → 0,2 + Quá trình nhận electron: +5 +2 N + 3e N(NO) 3a  a(mol) +5 +4 N + 1e N(NO2 ) a  a(mol) + Bảo tồn electron: 4a = 0,5 → a = 0,125 (mol) Vhh khí = 22,4(0,125 + 0,125) = 5,6 (lit)  ĐÁP ÁN C CÂU 20: Hiđrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đĩ là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). HƯỚNG DẪN GIẢI Hiđrat hĩa (phản ứng cộng nước) 2 anken chỉ tạo 2 rượu → Mỗi anken chỉ tạo một rượu duy nhất → anken phải cĩ cấu tạo đồi xứng → eten và but-2-en H2 SO 4 CH2 = CH2 + H2O  CH3-CH2OH H2 SO 4 CH3 - CH = CH – CH3 + H2O  CH3-CH2-CH(OH)-CH3  ĐÁP ÁN C Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  9. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) CÂU 21: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần cĩ tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. HƯỚNG DẪN GIẢI Các phản ứng xảy ra: AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O Ta cĩ sơ đồ sản phẩm: nAlCl a 1 Vậy để thu kết tủa thì: 3 nNaOH b 4 Hoặc: AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl a 3a a Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O a a  nNaOH = 3a + a = 4a a 1 Để thu được kết tủa thì phải cĩ số mol NaOH < 4a hay b < 4a b 4  ĐÁP ÁN D CÂU 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. HƯỚNG DẪN GIẢI Fe và hợp chất của sắt khi nguyên tử Fe chưa đạt số oxi hĩa cực đại là +3 sẽ tham gia phản ứng oxi hĩa khử với HNO3 đặc, nĩng là: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2; FeSO4, FeCO3  ĐÁP ÁN C CÂU 23: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. HƯỚNG DẪN GIẢI 43,2 n = = 0,4(mol) Ag 108  Cứ 0,1 mol anđehit tạo ra 0,4 mol Ag → X cĩ 2 nhĩm –CHO hoặc là HCHO ( Loại B và D)  Hiđro hĩa X thu ancol Y mà: Số mol Na = 2 lần số mol ancol Y → Y cĩ 2 nhĩm -OH → anđehit X cĩ 2 nhĩm –CHO (Loại A)  ĐÁP ÁN C Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  10. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) o NH3 ,t C OHC-CHO + 2Ag2 O HOOC-COOH + 4Ag Ni, to C OHC-CHO + 2H2  HOCH 2 -CH 2 OH HOCH2 -CH 2 OH + 2Na NaOCH 2 -CH 2 ONa + H 2 CÂU 24: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04 HƯỚNG DẪN GIẢI 2,688 n = 0,12(mol ) CO2 22,4 n = 2,5a (mol) Ba(OH)2 15,76 n = 0,08(mol ) BaCO3 197 Do n < n → cĩ 2 phản ứng xảy ra: BaCO3 CO 2 CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 0,08 0,08 0,08 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 0,04 → 0,02 0,1 Ta cĩ: n 0,08 0,02 0,1 (mol) a = 0,04 M Ba(OH)2 2,5  ĐÁP ÁN D Chú ý: Với dạng bài tốn CO2 + Ba(OH)2/Ca(OH)2 + Khi bài tốn yêu cầu tính CO2, cĩ 2 trường hợp: TH 1: n = n CO2  TH 2: n = 2n - n CO2 Ba(OH) 2  + Khi bài tốn yêu cầu tính CO2, cĩ 2 trường hợp: n + n TH 1: Nếu n n thì n =  CO2 CO2  Ba(OH)2 2 TH 2: Nếu n = n thì n n CO2  Ba(OH)2  CÂU 25: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu HƯỚNG DẪN GIẢI Dùng Cu để nhận biết 3 dung dịch axit:  Lọ khơng cĩ hiện tượng là Cu  Lọ cĩ khí khơng màu mùi sốc là H2SO4 → SO2 Lọ cĩ khí màu nâu đỏ bay lên là HNO3 → NO2  ĐÁP ÁN D Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  11. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) Lập bảng: Thuốc thử HCl đặc, nguội HNO3 đặc,nguội H2SO4 đặc, nguội Fe H2  - - CuO + + + Al H2  - - Cu - NO2 ( nâu đỏ) SO2 ( khơng mùa, mùi sốc) CÂU 26: Cho sơ đồ: Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN D CÂU 27: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catơt và một lượng khí X ở anơt. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH cịn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. HƯỚNG DẪN GIẢI đpdd CuCl2 Cu + Cl 2 0,32 n = n = 0,005(mol ) Cl2 Cu 64 Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (1) Theo (1) nNaOH pư = 2 n = 0,01 (mol) Cl2 Theo đề bài: nNaOH dư = 0,2*0,05 = 0,01 (mol) 0,01 + 0,01 C = = 0,1(M) M(NaOH) 0,2  ĐÁP ÁN C CÂU 28: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. HƯỚNG DẪN GIẢI Phản ứng ngưng tụ tạo nilon – 6,6: to C HOOC-[CH2]4-COOH + H2N-[CH2]6-NH2  -(NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO)n + 2nH2O Axit ađipic Hexametylenđiamin Nilon–6,6 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  12. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) Nilon-6,6 cĩ nhĩm chức amit NHCO nên gọi là poliamit  ĐÁP ÁN B CÂU 29: Phát biểu khơng đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. HƯỚNG DẪN GIẢI Vì H2CO3 là axit yếu hơn CH3COOH nên dung dịch CH3COONa khơng tác dụng với CO2  ĐÁP ÁN A Cần nhớ: - Muối của axit yếu bị axit mạnh đẩy và tạo ra axit yếu - Muối của bazơ yếu bị bazơ mạnh đẩy và tạo ra bazơ yếu - So sánh tính axit: Ancol < Phenol < H2CO3 < CH3COOH < HCl - So sánh tính bazơ: Anilin < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < NaOH CÂU 30: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. HƯỚNG DẪN GIẢI Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O  ĐÁP ÁN A CÂU 31: -aminoaxit X chứa một nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. HƯỚNG DẪN GIẢI R(NH2)COOH + HCl R(NH3Cl)COOH 13,95 10,3 n = n 0,1(mol ) X HCl 36,5 10,3 M = R + 61 = 103 R = 42(C H ) X0,1 3 6 Do X là -aminoaxit nên X là CH3CH2CH(NH2)COOH  ĐÁP ÁN C CÂU 32: Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. HƯỚNG DẪN GIẢI Dùng phương pháp bảo tồn electron: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  13. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) Fe  Fe2+  Fe 3+ + 1e 0,1 0,1 0,1(mol) +7 +2 K MnO  Mn + 5e 4 0,02(mol)  0,1(mol) 0,02 V = 0,04(lit ) 40( ml ) KMnO4 0,5  ĐÁP ÁN B Phương trình phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + H2O CÂU 33: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. HƯỚNG DẪN GIẢI ( )n 550 Theo (1): n = n = 5,5(mol ) CO2 CaCO 3 100 100 Theo (2) và (3): n = 2n =2* 2(mol ) CO2 CaCO 3 100 5,5 2 7,5 (mol)  CO 2 1 1 Ta cĩ: n = n = *7,35 3,75 (mol) m = 3,75*162 = 607,5 (g) C6 H 10 O 52 CO 2 2 C 6 H 10 O 5 100 Do H = 81% nên m = 607,5. = 750 (g) C6 H 10 O 5 (tt) 81  ĐÁP ÁN D Chú ý: n + 2n 7,5 (mol) = 7,5(mol)  CO CaCO3 (1) CaCO 3 (3) 2 1 100 n(C6H10O5) = n .162. 750 (g) 2CO2 81 CÂU 34: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  14. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) HƯỚNG DẪN GIẢI Các chất lưỡng tính là: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2  ĐÁP ÁN D Chú ý: - - - - Hợp chất chứa ion lưỡng tính: HSO3 , HS , HCO3 - Oxit và hiđroxit lưỡng tính: Al2O3, Cr2O3, BeO, PbO, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Be(OH)2 - Hợp chất muối lưỡng tính: (NH4)2CO3, CH3COONH4 - Nguyên tử kim loại Al, Zn, Be KHƠNG được gọi là lưỡng tính CÂU 35: Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI 8,8 n = = 0,1(mol) CH3 COOC 2 H 5 88 nNaOH = 0,2*0,2 = 0,04(mol) CH3 COOC 2 H 5 + NaOH CH 3 COONa + C 2 H 5 OH n > n → este dư nên n = n = 0,04 (mol) este NaOH CH3 COONa NaOH Khi cơ cạn chất rắn thu được chính là muối nên mmuối = 0,04*82 = 3,28 (g)  ĐÁP ÁN B * Chú ý: Khi cơ cạn: ancol và este bay hơi hết, chất rắn là muối. Nếu NaOH dư cũng sẽ tạo chất rắn CÂU 36: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (cĩ xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hố đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. HƯỚNG DẪN GIẢI Gọi số mol 2 axit bằng nhau là x → 46x + 60x = 5,3 → x = 0,05 (mol) 5,75 n = = 0,125(mol) C2 H 5 OH 46 +  H HCOOH + C2 H 5 OH  HCOOC 2 H 5 + H 2 O to C 0,05 0,05 0,05 +  H CH3 COOH + C 2 H 5 OH  CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O to C 0,05 0,05 0,05 → Rượu etylic dư meste = 0,05(74 + 88) = 8,1 (g) Do hiệu suất cả 2 quá trình đều bằng 80% nên: meste thực tế = 8,1*0,8 = 6,48 (g)  ĐÁP ÁN B CÂU 37: Đốt cháy hồn tồn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hịa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của Y là: A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  15. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) HƯỚNG DẪN GIẢI n  CO2 2 Y cĩ 2 C nY n  NaOH 2 Y cĩ 2 nhĩm COOH nY → Y là axit oxalic HOOC-COOH  ĐÁP ÁN D CÂU 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nĩng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cơ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI NH3 4,48 lit hh Z CH COONH 3 4 NaOH đủ CH3NH2 hh X HCOONH3-CH3 cô cạn dd Y muối ? 2 chất khí đĩ là NH3 và CH3NH2 Theo phương pháp đường chéo: 3,5 NH3 (17) nNH 3,5 1 27,5 3 n 10,5 3 CH3 NH 2 CH NH (31) 3 2 10,5 mà nhhZ = 0,2 → n(NH3) = 0,05 và n(CH3NH2) = 0,15 CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3↑ + H2O 0,05 ← 0,05 HCOONH3CH3 + NaOH → HCOONa + CH3NH2↑ + H2O 0,15 ← 0,15 Khối lượng muối thu được là CH3COONa và HCOONa: mmuối = 0,05*82 + 0,15*68 = 14,3 (g)  ĐÁP ÁN B CÂU 39: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cĩ cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì cĩ 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. HƯỚNG DẪN GIẢI + -x pHHCl = x → [H ]HCl = 10 + -y pHCH3COOH = y → [H ]CH3COOH = 10 Ta cĩ: HCl → H+ + Cl- 10-x ← 10-x + - CH3COOH  H + CH3COO 100.10-y ← 10-y Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  16. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) -x -y Mặt khác: [HCl] = [CH3COOH] → 10 = 100.10 → y = x + 2  ĐÁP ÁN D CÂU 40: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y cĩ pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. HƯỚNG DẪN GIẢI n = 0,25 (mol) n = 0,25 HCl H+  0,5(mol )   H+ n = 0,25*0,5 = 0,125 (mol) n+ = 0,25 H2 SO 4 H  + 2H + 2e  H2 Mà 5,32 0,475  =0,2375(mol) 22,4 n = 0,5 - 0,475 = 0,025 (mol) H+ dư → 0,025 H+ 0,1 pH = 1 dư 0,25  ĐÁP ÁN A CÂU 41: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. HƯỚNG DẪN GIẢI H2, CO chỉ khử các oxit kim loại đứng sau Al  ĐÁP ÁN A CÂU 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN D CÂU 43: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nĩng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nĩng. C. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. HƯỚNG DẪN GIẢI to C MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O  ĐÁP ÁN B Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  17. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) CÂU 44: Khi tách nước từ một chất X cĩ cơng thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. HƯỚNG DẪN GIẢI Khi tách nước, X tạo 3 anken (kể cả đồng phân hình học) → X là ancol bậc 2. Vậy X là: CH3 CH CH2 CH3 OH  ĐÁP ÁN C PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHƠNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): CÂU 45: Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng là: A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O Cách 1: Ta thấy n = n = 0,5.0,1 = 0,05 (mol) H2 SO 4 H 2 O Áp dụng ĐLBTKL: mhh oxit + m axit = mmuối + mnước → mmuối = 2,81 + 98*0,05 – 18*0,05 = 6,81 (g) Cách 2: Dùng phương pháp tăng giảm khối lượng : mmuối = 2,81 + 80*0,05 = 6,81(g)  ĐÁP ÁN A CÂU 46: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nĩng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. HƯỚNG DẪN GIẢI Điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân nĩng chảy đối với các kim loại từ Al trở về trước  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  18. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) CÂU 47: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. HƯỚNG DẪN GIẢI Chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là chất cĩ chứa nhĩm -CHO và ank-1-in  ĐÁP ÁN C * Chú ý: ank-1-in tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 KHƠNG gọi là phản ứng tráng gương CÂU 48: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Cơng thức phân tử của X là: A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. HƯỚNG DẪN GIẢI Đốt hỗn hợp gồm hiđrocacbon X gồm CxHy (1 mol) và O2 (10 mol ). y y CxHy + x O2  xCO2 + H2O 4 2 y y 1 mol x mol  x mol mol 4 2 y Hỗn hợp khí Z gồm x mol CO2 và 10 x mol O2 dư. 4 MZ 19 2 38 ( n ) 4 4 6 CO 2 nco 1 3 8 2 n 1 o2 ( nO ) 3 2 6 2 y Vậy: x 10 x 8x = 40 y. x = 4, y = 8 C H 4 4 8  ĐÁP ÁN C. Chú ý:  Từ các phương án trả lời A,B,D đều cĩ 3C nên đặt X là C3Hy  Nếu giải được y = 4; 6; 8 thì ta chọn đáp án tương ứng của A,B,D  Nếu y cĩ giá trị khác → Đáp án C CÂU 49: Mệnh đề khơng đúng là: A. Fe2+ oxi hố được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu2+ D. Tính oxi hĩa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ HƯỚNG DẪN GIẢI Dựa vào dãy điện hĩa của kim loại  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  19. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) CÂU 50: Đốt cháy hồn tồn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm cĩ muối H2N-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. HƯỚNG DẪN GIẢI Hợp chất X chứa 1 nguyên tử N: 1 y C H NO O2 xCO + N + H O x y 2 2 2 2 2 2 n = 2 n = 0,05 (mol) X N2 n 2n C = CO2 3; H = H 2 O 7 nXX n CTPT là C3H7NO2 và theo đề bài nên CTCT là H2NCH2COOCH3  ĐÁP ÁN B Chú ý:  Vì sản phẩm muối là H2N-CH2-COONa nên loại C  Tìm Số C : Số H : Số N = 3 : 7 : 1 nên loại A và D Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): CÂU 51: Khi thực hiện phản ứng este hố 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hố 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hố thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  20. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182)  ĐÁP ÁN B CÂU 52: Phát biểu khơng đúng là: A. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hố mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. HƯỚNG DẪN GIẢI CrO và Cr(OH)2 khơng cĩ tính lưỡng tính → B sai  ĐÁP ÁN B CÂU 53: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hồ tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đĩ thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. HƯỚNG DẪN GIẢI Các phản ứng xảy ra khi hỗn hợp X tác dụng với HNO3: Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O a → 6a → 2a CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O b → 2b → b Ag2O + 2HNO3 → 2AgNO3 + H2O c → 2c → 2c Dung dịch HNO3 vừa đủ. Dung dịch Y gồm 2a mol Al(NO3)3, b mol Cu(NO3)2 và 2c mol AgNO3. Để thu Ag tinh khiết cần thêm kim loại Cu vào phương trình: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag c ← 2c  ĐÁP ÁN B CÂU 54: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  21. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182)  ĐÁP ÁN A CÂU 55: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. HƯỚNG DẪN GIẢI CuCl2 ZnCl Cu(OH) 2 KOH dư 2 NH3 dư  Kết tủa  Kết tủa Fe(OH)3 FeCl3 Fe(OH)3 AlCl3  ĐÁP ÁN B Chú ý : Al(OH)3 và Zn(OH)2 là hợp chất lưỡng tính và Cu(OH)2 cĩ khả năng tạo phức với NH3 của Cu(OH)2 CÂU 56: Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN D +  H CH3COO-CH=CH2 + H2O  CH3COOH + CH3CHO “Ancol cĩ nhĩm -OH gắn vào nguyên tử cacbon nối đơi đầu mạch khơng bền, chuyển thành anđehit” (HS XEM THÊM LÝ THUYẾT BÀI “ANCOL”) Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  22. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối A- MÃ 182) Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  23. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Mơn thi: HĨA HỌC, Khối B Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 285 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): CÂU 1: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nĩng. Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được cĩ tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16) A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46. HƯỚNG DẪN GIẢI CnH2n+2O + CuO → CnH2nO + Cu + H2O Khối lượng chất rắn giảm là O trong CuO nên: 0,32 n = n = n = n = 0,02(mol ) O CuO Cn H 2n O H 2 O 16 Áp dụng ĐL BTKL: mancol = 15,5*2*0,04 – 0,32 = 0,92 (g)  ĐÁP ÁN A Chú ý: Nếu đề bài yêu cầu tìm CTPT của ancol: 0,92 + Mancol = 46 C H O 0,02 2 6 + Hoặc dùng phương pháp đường chéo: CnH2nO ( 14n + 16) 13 31 = 1 n = 2 C2H6O 14n-15 H2O (18) CÂU 2: Các đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cĩ tính chất: tách nước thu được sản phẩm cĩ thể trùng hợp tạo polime, khơng tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HƯỚNG DẪN GIẢI 2.8 - 10 + 2 + Số liên kết = 4 Chỉ chứa 1 vịng benzen 2 + Hợp chất tách nước tạo anken cĩ thể trùng hợp thành polime Hợp chất là ancol + Theo dữ kiện của đề bài thì cĩ 2 đồng phân ancol thỏa mãn: OH CH CH3 CH CH2 toC,p,xt -H2O CH2 CH2 OH Poly styren styren  ĐÁP ÁN D Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  24. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CÂU 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. HƯỚNG DẪN GIẢI Dung dịch CH3NH2, NH3, CH3COONa làm quỳ tím chuyển sang màu xanh  ĐÁP ÁN D CÂU 4: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. HƯỚNG DẪN GIẢI +2 +2 -2 +2 +3 +4 O2 CuFeS2  CuO + Fe 2 O3 + S O 2 +2 +3 Fe  Fe + 1e -2 +4 2S  2 S + 6x2 e Vậy 1 phân tử CuFeS2 khi cháy nhường 13 electron  ĐÁP ÁN C CÂU 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ cĩ một mức oxi hĩa duy nhất. Cơng thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. HƯỚNG DẪN GIẢI  Do Y chỉ cĩ một mức oxi hĩa duy nhất trong mọi hợp chất (Là Flo) → Loại A và B  Do số electron của cation bằng với anion → Loại C  ĐÁP ÁN D CÂU 6: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. HƯỚNG DẪN GIẢI 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → K2SO4 + BaSO4 + 2CO2 + 2H2O Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2NaHCO3  ĐÁP ÁN B CÂU 7: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  25. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) n =0,2.1,5 = 0,3 (mol) AlCl3 15,6 n = = 0,2 (mol) Al(OH)3 78 Nhận xét: n < n → Cĩ hai trường hợp nhưng ta chỉ xét trường hợp max mà thơi (do yêu cầu Al(OH)3 AlCl 3 bài tốn): Xảy ra 2 phản ứng AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 0,3 0,9 0,3 sau đĩ kết tủa bị hịa tan một phần = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O 0,1 0,1(mol) 1 Tổng số mol NaOH = 0,9 + 0,1 = 1 (mol) VNaOH = 2 (lit) 0,5  ĐÁP ÁN D Chú ý: Bài tốn rĩt từ từ dung dịch kiềm (OH-) vào dung dịch chứa a mol Al3+, sau đĩ thu được b mol kết tủa Al(OH)3: Nếu b < a thì cĩ 2 trường hợp kết quả OH-: TH1: n- (min) = 3n OH Al(OH)3 TH2: n- (max) = 4.n 3+ - n OH Al Al(OH)3 HS XEM THÊM CHUYÊN ĐỀ : MUỐI NHƠM + dd NaOH CÂU 8: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (cĩ dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đơi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X sau đĩ đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X cĩ cơng thức phân tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. HƯỚNG DẪN GIẢI 3n-2 Cn H 2n O 2 + ( )O 2  nCO 2 + nH 2 O 2 3n-2 a a( ) an an 2 Do lượng oxi lấy gấp đơi lượng oxi cần thiết cho nên tổng số mol các chất trước phản ứng: a + 3an – 2a (mol) 3n-2 Tổng số mol các chất sau phản ứng: 2an + a( ) (mol) 2 Do thực hiện phản ứng trong điều kiện đẳng nhiệt và đẳng tích nên: p1 n 1 0,8 3an-a = = → n = 3 → C3H6O2 p n 0,95 3n-2 2 2 2an + a( ) 2  ĐÁP ÁN D Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  26. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CÂU 9: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. HƯỚNG DẪN GIẢI Đồng phân của C2H4O2 cĩ thể là axit cacboxylic hoặc este 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH  ĐÁP ÁN C CÂU 10: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nĩng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. HƯỚNG DẪN GIẢI 6,72 n = 0,12(mol ) Fe 56 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0,12 0,3 Ta cĩ → Fe dư 2 6 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0,1 ← 0,3 → 0,05 Fe dư + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 0,02 → 0,02 → 0,06 Vậy dung dịch thu được chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4  ĐÁP ÁN A CÂU 11: Số chất ứng với cơng thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Hợp chất đĩ là phenol:  ĐÁP ÁN C Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  27. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CÂU 12: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. HƯỚNG DẪN GIẢI 0,56 nNO = 0,025(mol ) 22,4 m n = (mol ) Fe 56 Dựa vào định luật bảo tồn khối lượng, ta cĩ: 3-m mO = 3 – m(g) → n = (mol ) O 16 Fe Fe3+ + 3e m 3m 56 56 O + 2e O 2- 3-m 2(3-m) 16 16 5 2 N + 3e N 0,075  0,025 3m 2(3-m) Bảo tồn electron: = 0,075 + → m = 2,52 56 16  ĐÁP ÁN A 0,56 Chú ý: Dùng cơng thức: mFe = 0,7*3 + 5,6 *3 = 2,52 (g) 22,4 CÂU 13: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng. Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. HƯỚNG DẪN GIẢI o H2 SO 4 ,t C [C6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n + 3nHONO 2 [C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ] n + 3nH 2 O Cứ 63*3n (kg) → 297n (kg) Đề bài x → 29,7(kg) 29,7 18,9*100 x = m = *63*3n 18,9(Kg) m = 21(Kg) HNO3 (lt)297n HNO 3 (tt) 90  ĐÁP ÁN D CÂU 14: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên cĩ nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M. HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  28. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) 37,25 n = 0,5(mol ) KCl 74,5 100o C 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO 3 + 3H 2 O 0,6  0,5 0,6 C = 0,24M M KOH 2,5  ĐÁP ÁN A Chú ý: Clo tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường tạo nước javen: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O CÂU 15: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. HƯỚNG DẪN GIẢI to C RO2 + O2  CO2 + H2O 0,3*2 + 0,2 - 0,1*2 Bảo tồn nguyên tố Oxi: V = 22,4*( ) 6,72(lit ) O2 2  ĐÁP ÁN C CÂU 16: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luơn chứa chức hiđroxyl. B. protit luơn chứa nitơ. C. protit luơn là chất hữu cơ no. D. protit cĩ khối lượng phân tử lớn hơn. HƯỚNG DẪN GIẢI Hợp chất lipit và glucozơ chỉ chứa các nguyên tố: C, H, O Hợp chất protit cịn chứa thêm nguyên tố N  ĐÁP ÁN B CÂU 17: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đĩ là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. HƯỚNG DẪN GIẢI Dùng phương pháp trung bình: M + 2HCl  MCl2 + H 2 0,672 n = n = 0,03(mol ) M H2 22,4 1,67 M = 55,6 Ca; Sr 0,03  ĐÁP ÁN D CÂU 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  29. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285)  ĐÁP ÁN B CÂU 19: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. HƯỚNG DẪN GIẢI Aminoaxit, muối amoni của axit cacboxylic, este của aminoaxit đều tác dụng với NaOH và HCl  ĐÁP ÁN B CÂU 20: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. HƯỚNG DẪN GIẢI Nhận xét: - Ete khơng cĩ liên kết hiđro nên cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất - Ancol tạo liên kết H kém bền hơn so với axit nên cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn - Axit cacboxylic cĩ KLPT lớn hơn thì nhiệt độ sơi cao hơn Kết luận: CH3OCH3 < C2H5OH < CH3COOH < CH3CH2COOH  ĐÁP ÁN A CÂU 21: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. HƯỚNG DẪN GIẢI Cách 1: Giải bình thường (Đa số HS thường làm) 1 TN1: Na + H2O → NaOH + H2 2 x x 0,5x 3 Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 2 x ← x 1,5x 1 TN2: Na + H2O → NaOH + H2 2 x x 0,5x 3 Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 2 y → 1,5y So sánh thể tích khí ở 2 TN ở TN1 Al cịn dư và ở TN2 Al tan hết. Ta cĩ: 0,5x + 1,5y = 1,75(0,5x + 1,5x) y = 2x Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  30. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) Xét 3 mol hỗn hợp X thì mNa = 23g và mAl = 54g 23 %Na = *100% 29,87% 23 54 Cách 2:Dùng cơng thức: (HS xem thêm các chuyên đề LTĐH của Thầy Vạn Long trên www.hoahoc.edu.vn) TN1: Al dư nên: n1 = 2n = 2x (mol) H2 Na TN 2: Al hết nên bảo tồn electron: x + 3y = 2.n2 H2 n2 Lập tỷ lệ: H2 1,75 y = 2x Giải tương tự Cách 1 n1 H2  ĐÁP ÁN D CÂU 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hĩa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI Gọi cơng thức muối trung bình MCO3 to C MCO3 MO + CO 2 6,6 m = 13,4 - 6,8 = 6,6 (g) n = 0,15 (mol) CO2 CO 2 44 nNaOH 0,075 0,5 1 → Tạo muối axit ( CO2 dư) n 0,15 CO2 CO2 + NaOH → NaHCO3 0,075 → 0,075 (mol) m = 0,075*84 = 6,3 (g) NaHCO3  ĐÁP ÁN D CÂU 23: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hố. C. mơi trường. D. chất khử. HƯỚNG DẪN GIẢI + - 2+ 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO↑ + 4H2O  ĐÁP ÁN B CÂU 24: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. HƯỚNG DẪN GIẢI CTPT este: CnH2nO2 Ta cĩ: 14n + 32 = 5,5x16 = 88 → n = 4 → C4H8O2 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  31. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) 2,2 n = 0,025(mol ) este 88 R1 COOR 2 + NaOH  R 1 COONa + R 2 OH 0,025 0,025 Mặt khác: (R1 + 67)0,025 = 2,05 → R1 = 15 (CH3) → CH3COOC2H5  ĐÁP ÁN C CÂU 25: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 cĩ số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl HƯỚNG DẪN GIẢI Gọi số mol các chất bằng nhau và bằng a mol Na2O + H2O → 2NaOH a 2a NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O a a a NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O a a a Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3 a a 2a Dung dịch thu được chứa 3a mol NaCl  ĐÁP ÁN D CÂU 26: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. HƯỚNG DẪN GIẢI Dựa vào dãy điện hĩa kim loại  ĐÁP ÁN A CÂU 27: Để trung hịa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Cơng thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. HƯỚNG DẪN GIẢI CnH2n+1COOH + NaOH → CnH2n+1COONa + H2O 200*2,24 naxit = n NaOH = 0,112 (mol) 100*40 6,72 14n + 46 = 60 n = 1 CH COOH 0,112 3  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  32. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CÂU 28: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI Glixerol cĩ 3 nhĩm -OH, khi tham gia phản ứng este hĩa với 2 axit khác nhau thì số trieste tối đa tạo ra là 6:  ĐÁP ÁN A CÂU 29: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. HƯỚNG DẪN GIẢI 2NaNO3rắn + H2SO4đặc → Na2SO4 + 2HNO3  ĐÁP ÁN B CÂU 30: Cĩ thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN D CÂU 31: Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl cĩ lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. HƯỚNG DẪN GIẢI Khi cho Fe vào: dung dịch CuCl2 và dung dịch HCl cĩ lẫn CuCl2 ăn mịn điện hĩa. Giải thích: Vì cĩ phản ứng tạo ra Cu kim loại sinh ra bám vào thanh Fe Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu  ĐÁP ÁN C Chú ý: Xem lại 3 điều kiện xảy ra ăn mịn điện hĩa: - Các điện cực phải khác nhau về bản chất ( 2 KL khác nhau hoặc KL với PK) - Các điện cực phải tiếp xúc với nhau ( trực tiếp hoặc gián tiếp) - Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  33. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CÂU 32: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, cĩ màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b 2- là (biết ion SO4 khơng bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b 2a  ĐÁP ÁN A CÂU 33: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. HƯỚNG DẪN GIẢI n = 0,01 (mol) n- = 0,02 Ba(OH)2 OH  n- = 0,03 n = 0,01 (mol) n = 0,01  OH NaOH OH-  n =0,4*0,0375 = 0,015(mol) n+ = 0,03  H2 SO 4 H  n+ = 0,035 n = 0,4*0,0125 = 0,005 (mol) n = 0,005  H HCl H+  Sử sụng phương trình ion rút gọn: + - H + OH → H2O n 0,035 - 0,03 = 0,005 (mol) H+ dư 0,005 H+ 0,01M pH = 2 0,5  ĐÁP ÁN B CÂU 34: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. HƯỚNG DẪN GIẢI 35,2 0,8 + Ta cĩ: n < = 0,8(mol) Số C < 8 ( mà số C 6) Loại A, B CO2 44 0,1 + 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH X cĩ 1 nhĩm –OHphenol Loại D  ĐÁP ÁN C Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  34. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CÂU 35: Trong một nhĩm A (phân nhĩm chính), trừ nhĩm VIIIA (phân nhĩm chính nhĩm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN A CÂU 36: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nĩng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nĩng. HƯỚNG DẪN GIẢI Al O o 2 3 NaOH dưCO2 dư t C  dd NaAlO2  Al(OH) 3  Al 2 O 3 Fe2 O 3  ĐÁP ÁN D CÂU 37: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cơng thức của X là A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2. HƯỚNG DẪN GIẢI to C CnH2n+2Ox + O2  CO2 + H2O 6,6 n  Số C =CO2 = 44 3 Loại A nX 0,05  Do ancol no nên: n = n - n n = 0,05 + 0,15 = 0,2 (mol) X H2 O CO 2 H 2 O 5,6  Bảo tồn nguyên tố Oxi: Số O = [(0,15 x 2 + 0,2) - *2 ]/ 0,05 = 3 C3H8O3 32 Hoặc: Theo ĐL BTKL mX + m(O2) = m(CO2) + m(H2O) mX = 0,2.18 + 6,6 – 5,6 = 4,6 (g) 4,6 MX = 92 C H O 0,05 3 8 3  ĐÁP ÁN C CÂU 38: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. HƯỚNG DẪN GIẢI Hỗn hợp Fe và Cu cho tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng chỉ thu được 1 muối duy nhất Fe dư hoặc vừa hết (Cu chưa tác dụng ). Muối duy nhất đĩ là Fe(NO3)2 Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  35. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2  ĐÁP ÁN C CÂU 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3 HƯỚNG DẪN GIẢI CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + H2O C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O  ĐÁP ÁN C CÂU 40: Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thốt ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. HƯỚNG DẪN GIẢI nCu = 0,06 (mol); n(HNO3) = 0,08 (mol); n(H2SO4) = 0,04 (mol) n+ = 0,16 (mol)  H + - 2+ TN1: 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O 0,06 0,08 → Cu dư 3 8 2 n = n = 0,02 (mol) V = 0,02*22,4 = 0,448 (lit) NO8 H+ 1 + - 2+ TN2: 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O 0,06 0,16 0,08 - + → NO3 dư, Cu và H vừa hết 3 8 2 2 n = n = 0,04 (mol) V = 0,896 (lit) NO 3 Cu 2 V2 = 2V1  ĐÁP ÁN B CÂU 41: Đốt cháy hồn tồn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. khơng no cĩ hai nối đơi, đơn chức. C. khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức. D. no, hai chức. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  36. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) HƯỚNG DẪN GIẢI O2 y Cx H y O z xCO 2 + H 2 O 2 ay a ax 2 ay Theo đề bài : ax = a + → y = 2x – 2 → Chất X chứa 2 liên kết 2 Một phân tử X tham gia phản ứng tráng gương nhường 2e X chỉ chứa 1 nhĩm CHO ( chứa 1 liên kết ). Do đĩ gốc hiđrocacbon sẽ cĩ 1 liên kết Kết luận: X là anđehit khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức  ĐÁP ÁN C Chú ý: + n - n = n → X cĩ 2 liên kết → Loại A, B CO2 H 2 O X + 1 mol X cho 2e → X chứa 1 nhĩm -CHO → Loại D CÂU 42: Phát biểu khơng đúng là A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O. HƯỚNG DẪN GIẢI + Saccarozơ thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ + Mantozơ thủy phân tạo thành glucozơ  ĐÁP ÁN B CÂU 43: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. HƯỚNG DẪN GIẢI Đặt CTTQ của este là CnH2nO2 0,7 Do chất khí đo ở cùng điều kiện nên: V = V n = n = 0,025 (mol) XNXN2 2 28 1,85 M = 74 = 14n + 32 n = 3 C H O X 0,025 3 6 2  ĐÁP ÁN A CÂU 44: Cĩ 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  37. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285)  ĐÁP ÁN B PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHƠNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): CÂU 45: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). HƯỚNG DẪN GIẢI Phản ứng (2) và (4) thuộc loại phản ứng axit bazơ vì xem (NH4)2SO4 và FeSO4 là axit (Dựa vào thuyết Bronsted xác định axit – bazơ)  ĐÁP ÁN A CÂU 46: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. HƯỚNG DẪN GIẢI H+ CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH men giấm C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O  ĐÁP ÁN D CÂU 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. HƯỚNG DẪN GIẢI Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu x x Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu y y Ta cĩ: 65x + 56y = 64x + 64y → x = 8y Xét hỗn hợp gồm 1 mol Fe và 8 mol Zn → %Zn = 90,27 %  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  38. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CÂU 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nĩng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đĩ là A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3. HƯỚNG DẪN GIẢI 0,112 n = = 0,005(mol) SO2 22,4 +6 +4 S + 2e S 0,01  0,005 +2 +3 Fe Fe + 1e 0,01 0,01 ne cho = ne nhận = 0,01 (mol) → Hợp chất sắt cĩ đặc điểm: 1 phân tử nhường 1 electron nên FeO và FeCO3 phù hợp  ĐÁP ÁN C VÀ D Chú ý: - Vì đề bài nĩi: “SO2 là sản phẩm khử duy nhất” nên khơng thể loại FeCO3 vì CO2 bay ra khơng phải sản phẩm khử mà là sản phẩm của phản ứng trao đổi ( khơng thay đổi số oxi hĩa của C). - Nếu hiểu rằng: chỉ thu được 1 khí duy nhất thì loại được FeCO3 - Năm 2007, đáp án của Bộ GD-ĐT chọn là FeO (rất áp đặt kiến thức !) CÂU 49: Khi oxi hĩa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Cơng thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. HƯỚNG DẪN GIẢI 1 xt, to C RCHO + O2  RCOOH 2 Dùng phương pháp tăng giảm khối lượng: 3 -2,2 n = 0,05(mol) anđehit 16 2,2 M = 44 R + 29 R = 15(CH ) CH3CHO 0,05 3  ĐÁP ÁN D CÂU 50: Khi brom hĩa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất cĩ tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đĩ là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan HƯỚNG DẪN GIẢI CnH2n+2 + Br2 → CnH2n+1Br + HBr Ta cĩ: 14n + 81 = 2x75,5 = → n = 5 → C5H12 Do khi tác dụng một lần thế với brom chỉ cho 1 sản phẩm monobrom duy nhất nên ankan cĩ tính đối xứng: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  39. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) CH3 H3C C CH3 CH3  ĐÁP ÁN B Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): CÂU 51: Trong pin điện hĩa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Zn → Zn2+ + 2e. HƯỚNG DẪN GIẢI Quá trình oxi hĩa trong pin: Zn Zn2+ + 2e Quá trình khử trong pin: Cu2+ + 2e Cu  ĐÁP ÁN C CÂU 52: Cho các phản ứng : to C t o C (1) Cu2 O + Cu 2 S  (2) Cu(NO 3 ) 2  to C t o C (3) CuO + CO  (4) CuO + NH3  Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI to C 2Cu2 O + Cu 2 S  6Cu + SO 2 to C CuO + CO  Cu + CO2 to C 3CuO + 2NH3 3Cu + N 2 + 3H 2 O  ĐÁP ÁN B CÂU 53: Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Tồn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. HƯỚNG DẪN GIẢI Theo lí thuyết: 4,48 n = n = 0,2 (mol) C2 H 4 CH 3 CH(CN)OH 22,4 m 0,2*71 14,2 (g) CH3 CH(CN)OH 7,1 H = *100 50% 14,2 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  40. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285)  ĐÁP ÁN B CÂU 54: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08 HƯỚNG DẪN GIẢI 15,2 n = = 0,1(mol) Cr2 O 3 152 mAl = 23,3 – 15,2 = 8,1 (g) to C 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr 0,3 0,1 → nAldư = 0,1 (mol) và nCr = 0,2 (mol) 2 1 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,1 → 0,15 (mol) Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 0,2 → 0,2 (mol) V = 22,4(0,15 + 0,2) = 7,84 (lit) H2  ĐÁP ÁN A CÂU 55: Cho sơ đồ phản ứng: Biết Z cĩ khả năng phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, HCHO B. C2H5OH , CH3CHO C. CH3OH, HCHO D. CH3OH, HCOOH HƯỚNG DẪN GIẢI o NH +CH3 I CH NH  HONO CH OH  CuO,t C HCHO 31:1 3 2 3 (X) (Y) (Z)  ĐÁP ÁN C CÂU 56: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH HƯỚNG DẪN GIẢI Phenol KHƠNG tác dụng với: dung dịch NaCl, CH3COOH, CH3CHO  ĐÁP ÁN B Chú ý: Phenol tác dụng được với anhiđrit axetic và axetyl clorua tạo este: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  41. Bài giải chi tiết ĐH 2007 (Khối B- MÃ 285) Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  42. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007 Mơn thi: HĨA HỌC, Khối A,B Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 231 Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): CÂU 1: Khi hịa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hồ cĩ nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. HƯỚNG DẪN GIẢI + Dùng phương pháp tự chọn lượng chất : Xét 1 mol M(OH)2 tham gia phản ứng M(OH)2 + H2SO4  MSO4 + 2H2O (M + 34)g 98 g (M + 96) g 98 100 m 490 gam dd H2 SO 4 20 mdd(sau) M 34 490 M + 524 (g) M+96 C% = 0,2721 MSO4 M+524 M = 64 M là Cu  ĐÁP ÁN A CÂU 2: Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (trong khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. HƯỚNG DẪN GIẢI CH4 +O2 C2H6 7,84 lit CO2 + 9,9g H2O V không khí ? C3H8 Dùng phương pháp bảo tồn nguyên tố Oxi: nO(O2) = nO(CO2) + nO(H2O) 7,84 9,9 *2 22,4 18 n = 0,625(mol ) O2 2 n Hoặc: n = n +HO2 0,625 (mol) O2 CO 2 2 0,625*22,4*100  V = 70(lit ) KK 20 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  43. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231)  ĐÁP ÁN A CÂU 3: SO2 luơn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 HƯỚNG DẪN GIẢI SO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất cĩ tính oxi hĩa: O2, nước Br2, dung dịch KMnO4  ĐÁP ÁN D 3+ 2+ CÂU 4: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe cĩ thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag HƯỚNG DẪN GIẢI  Khơng dùng Mg dư vì tạo ra Fe nguyên tử Mg + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+ Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe  Ba tác dụng với H2O  Ag khơng phản ứng  Dùng Cu dư vì: Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+  ĐÁP ÁN B CÂU 5: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch cĩ pH > 7 là: A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 HƯỚNG DẪN GIẢI Những muối tạo nên bởi kim loại mạnh và axit yếu thì dung dịch của nĩ cĩ pH > 7  ĐÁP ÁN A * Các em dùng thuyết Bronted để viết phản ứng thủy phân để giải thích CÂU 6: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch cĩ chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M HƯỚNG DẪN GIẢI ? 100ml dd KOH 1M + 100ml dd HCl aM dd chứa 6,525g chất tan  Gọi a là nồng độ mol/l của HCl đã dùng nKOH = 0,1 (mol) và nHCl = 0,1a (mol) KOH + HCl  KCl + H2O  Giả sử KOH phản ứng hết thì: nKCl = nKOH = 0,1 (mol) → mKCl = 0,1*74,5 = 7,45 > 6,525 → Trái giả thiết  Vậy KOH cịn dư sau phản ứng và cĩ: nKCl = nHCl = 0,1a (mol) và nKOH dư = 0,1 – 0,1a (mol) m chất tan = mKCl + mKOH dư = 0,1a*74,5 + 56(0,1 – 0,1a) = 6,25 → a = 0,5  ĐÁP ÁN D Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  44. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) CÂU 7: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. HƯỚNG DẪN GIẢI  Cặp kim loại cho vào dung dịch axit thì xảy ra ăn mịn điện hĩa. Do đĩ, kim loại nào cĩ tính khử mạnh hơn sẽ bị phá hủy trước.  Để Fe bị phá hủy trước thì kim loại kia phải cĩ tính khử yếu hơn Fe: Cĩ 3 cặp: Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni  ĐÁP ÁN D CÂU 8: Thứ tự một số cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. HƯỚNG DẪN GIẢI  Thuộc dãy điện hĩa của kim loại  Dựa vào quy tắc anfa ( ) để xác định chiều phản ứng  ĐÁP ÁN C CÂU 9: Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng. B. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nĩng. HƯỚNG DẪN GIẢI  Phản ứng nhiệt nhơm xảy ra khi Al tác dụng với một số oxit kim loại khác ở nhiệt độ cao  Al + axit khơng phải là phản ứng nhiệt nhơm  ĐÁP ÁN D CÂU 10: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; cịn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nĩng) thu được 4,85 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23) A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: %C = 40,449 + NaOH 4,45g X %H = 7,865 4,85g muối %N = 15,73 Đặt CTTQ của X là CxHyOzNt 40,449 7,865 35,956 15,73 x:y:z:t= : : : 3: 7 : 2 :1 12 1 16 14 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  45. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) Do cơng thức đơn giản nhất trùng với CTPT nên X là: C3H7O2N Dựa vào đáp án bài tốn ta thấy X cĩ thể là axit hoặc este nên đặt CTCT dạng R1COOR2: R1COOR2 + NaOH → R1COONa + R2OH 4,45 n = n = 0,05(mol ) X R1 COONa 89 4,85 M = R + 67 = 97 R = 30(NH CH -) R1 COONa 10,05 1 2 2 → R2 = 89 - 74 = 15 (-CH3) Vậy CTCT của X là: H2NCH2COOCH3  ĐÁP ÁN C CÂU 11: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Cĩ 4 cặp chất tác dụng với nhau là: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O H+ , t o C CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + C6H5ONa → CH3COONa + C6H5OH  ĐÁP ÁN A CÂU 12: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO HƯỚNG DẪN GIẢI Glucozơ → CH3CH2OH → CH3CHO → CH3COOH men C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 to C C2H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O Mn2+ , t o C CH3CHO + O2  CH3COOH  ĐÁP ÁN C CÂU 13: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu HƯỚNG DẪN GIẢI Al2O3 MgO +CO dư NaOH dư hhX Rắn Y Không tan Z toC Fe2O3 CuO  Al2O3, MgO khơng bị CO khử nên rắn Y gồm: Al2O3, MgO, Fe, Cu  Al2O3 là oxit lưỡng tính nên rắn Z gồm: MgO, Fe, Cu Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  46. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231)  ĐÁP ÁN A CÂU 14: Đốt cháy hồn tồn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của X là: A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O HƯỚNG DẪN GIẢI yz y C H O + (x+ )O  xCO + H O x y z4 2 2 2 2 2 n x 3 CO2 8x 3 y (1) ny 4 HO2 2 y z Do cùng điều kiện nên: n = 1,5n (x+ ) 1,5x 2 x y 2 z (2) O2 CO 2 4 2 Từ (1) và (2) → y = 8 → x = 3 và z = 1 → C3H8O  ĐÁP ÁN D Chú ý: n CO2 3  Tỉ lệ C3H8Oz n 4 HO2  Thể tích khí oxi cần dùng bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 → Ancol NO, ĐƠN, HỞ CÂU 15: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: + CaCO3 5,76g RCOOH 7,28g muối 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + CO2 + H2O 2(R + 45)g 2R + 128g 5,76g 7,28g 2(R+45) 2R 128 Ta cĩ: R = 27 C H → CH2=CH-COOH. 5,76 7,28 2 3  ĐÁP ÁN A CHÚ Ý: Cĩ thể dùng phương pháp tăng giảm khối lượng CÂU 16: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. HƯỚNG DẪN GIẢI  Viết cấu hình electron các nguyên tử: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  47. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) M(Z = 11): 1s22s22p63s1 → Nhĩm IA, chu kì 3 X(Z = 17): 1s22s22p63s23p5 → Nhĩm VIIA, chu kì 3 Y(Z = 9): 1s22s22p5 → Nhĩm VIIA, chu kì 2 R(Z = 19): 1s22s22p63s23p63s1 → Nhĩm IA, chu kì 4 Trong cùng một chu kì khi đi từ trái sang phải thì độ âm điện tăng → M < X Trong cùng nhĩm A khi đi từ trên xuống dưới thì độ âm điện giảm dần: R<M và X<Y R < M < X < Y  ĐÁP ÁN B CÂU 17: Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO3, khơng cĩ màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nĩng chảy. HƯỚNG DẪN GIẢI đpdd 2NaCl + 2H2O  cmn 2NaOH + Cl2 + H2 Chú ý: Nếu khơng cĩ màng ngăn thì Cl2 sẽ tác dụng với kiềm để tạo nước Javen và như vậy sẽ khơng thu được NaOH: Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O  ĐÁP ÁN C CÂU 18: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: Na V lit H SO 2M + H2O 2 4 3,36 lit H2 + dd X Ba 3,36 Ta cĩ: n- = 2n = 2* 0,3(mol ) OH H2 22,4 1 0,15  n = *n- 0,15(mol ) V = 0,075 (lit) = 75(ml) H2 SO 42OH H 2 SO 4 2  ĐÁP ÁN B Chú ý: n = n = 0,15 (mol) V = 0,075 (lit) = 75 (ml) H2 H 2 SO 4 H 2 SO 4 CÂU 19: Khi đốt cháy hồn tồn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  48. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) Tĩm tắt: O2 4,4g X 4,48lit CO2 + 3,6 g H2O + NaOH 4,8 g muối Y và chất hữu cơ Z Gọi CTTQ là CxHyOz 4,48 3,6 m = *12 = 2,4(g); m = *2 = 0,4(g); m = 4,4 - (2,4 + 0,4) = 1,6(g) CHO22,4 18 2,4 0,4 1,6 x:y:z = : : 2 : 4 :1 (C H O) 12 1 16 2 4 n Theo đề bài thì X là este đơn chức → n = 2 → CTPT của X là C4H8O2 4,4 n = 0,05(mol ) X 88 R1COOR2 + NaOH → R1COONa + R2OH 0,05 0,05 4,8 M = R + 67 = 96 R = 29 (C H ) → R2 = 15 (CH3)→ Este là C2H5COOCH3 R1 COONa 10,05 1 2 5  ĐÁP ÁN B Chú ý: RCOONa > RCOOR’  este dạng RCOOCH3 → Chọn B CÂU 20: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: + dd AgNO3/NH3 50 ml dd Glucozo aM 2,16 g Ag 2,16 n = 0,02(mol) Ag 108 NH3 RCHO + Ag2O  RCOOH + 2Ag 0,01 ← 0,02 (mol) 0,01 C = = 0,2(M) M 0,05  ĐÁP ÁN A CÂU 21: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95 HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  49. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) CÁCH 1: Dùng phương pháp bảo tồn điện tích: Dung dịch X gồm: Ba2+ ; K+; Na+; OH- Khi cho dung dịch X vào dung dịch Al2(SO4)3, để thu kết tủa lớn nhất thì khi đĩ kết tủa tách ra + + 2- khỏi dung dịch. Dung dịch tạo thành gồm K ; Na ; SO4 . Bảo tồn điện tích ta cĩ: n+ + n + = n 2- n + = 3*0,02 - 0,03 = 0,03 (mol) K Na SO4 K  mK = 0,03*39 = 1,17 (g) CÁCH 2: Để kết tủa lớn nhất Al3+ kết tủa vừa hết với OH- n- = 3n 3+  OH Al m .1 0,3.0,1.2 + 0,3.0,1.1 = 3.0,2.0,1.2 39 m = 1,17  ĐÁP ÁN B CÂU 22: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3 HƯỚNG DẪN GIẢI toC nCH3COOCH=CH2 CH2 CH xt,p n OCOCH3  ĐÁP ÁN C 2+ CÂU 23: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 cĩ thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba HƯỚNG DẪN GIẢI Na, K, Ba tác dụng với H2O  ĐÁP ÁN A 65 63 CÂU 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng cĩ hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử trung bình của 63 đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là: A. 27% B. 50% C. 54% D. 73% HƯỚNG DẪN GIẢI Sử dụng sơ đồ đường chéo: 65 29 Cu ( M = 65) 0,54 65 29 Cu 0,54 27 M 63,54 63 29 Cu 1,46 73 63 Cu (M = 63) 1,46 29 73*100  %65 Cu = 73% 29 27+73  ĐÁP ÁN D Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  50. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) CÂU 25: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nĩng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96 HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: C2H2 Ni AgNO3/NH3 +16g Br2 V lit hh Y 12g + khí khí Z toC dư H2 +O2 2,24 lit CO2  Hỗn hợp khí Y gồm: C2H2 dư, H2 dư, C2H4, C2H6 (phản ứng khơng hồn tồn ) C2H2 + Ag2O → C2Ag2↓ + H2O (1) 12 n = n 0,05(mol ) C2 H 2 dư  240 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 16 n = n = = 0,1(mol) C2 H 4 Br 2 160  Khi đốt cháy Z (H2 dư và C2H6) thì chỉ cĩ C2H6 sinh CO2: C2H6 → 2CO2 + 3H2O 0,05 ← 0,1 → 0,15 (mol) 2H2 + O2 → 2H2O (2) 4,5 0,1 ← 0,25 – 0,15 ( n = 0,25 ) HO2 18  Mà C2H4 và C2H6 sinh ra theo các phản ứng sau: C2H2 + H2 → C2H4 (3) 0,1 0,1 0,1 C2H2 + 2H2 → C2H6 (4) 0,05 0,1 0,05  Số mol H2 tham gia pư ở (2),(3),(4): 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3 (mol)  Số mol C2H2 tham gia pư ở (1), (3), (4): 0,05 + 0,1 + 0,05 = 0,2 (mol) Vhh = 22,4(0,3 + 0,2) = 11,2 (lit)  ĐÁP ÁN A CÂU 26: Cĩ thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2 HƯỚNG DẪN GIẢI  NaOH là một chất rắn cĩ khả năng hút ẩm các chất khí.  Chất làm khơ khơng được tác dụng với khí cần làm khơ.  NaOH khơng tác dụng với NH3, O2, N2, CH4, H2  ĐÁP ÁN C CÂU 27: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  51. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25 HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: H2SO4 3,22g hh( Fe, Mg, Zn) m muối + 1,344 lit H2 loãng Nhận xét: n = n 0,06 H2 SO 4 H 2 Theo định luật BTKL: m KL + m axit = m muối + m khí m muối = 3,22 + 0,06.98 – 0,06.2 = 8,98 (g) 1,344 Áp dụng cơng thức: mmuối = 3,22 + 96*. 8,98 (g) 22,4  ĐÁP ÁN C CÂU 28: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đĩ cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cĩ thể là: A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. HƯỚNG DẪN GIẢI cô cạn X + NaOH Rắn Y + chất hữu cơ Z (1) AgNO3 /NH3 (2) NaOH (3) chất hữu cơ T  Từ (1) ta thấy X là este, Y là muối và Z là anđehit (do tráng gương) → X cĩ dạng là R1COOCH=CHR2  Từ (2) → T là muối amoni  Từ (3) → T và Z phải cĩ cùng số nguyên tử cacbon Để thỏa mãn các điều kiện trên ta chọn X là: CH3COOCH=CH2 Y(CH3COONa); Z(CH3CHO) và T(CH3COONH4)  ĐÁP ÁN B CÂU 29: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI Nhận xét: C4H8O2 cĩ thể là axit hoặc este đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các CTCT cĩ thể là:  Axit: CH3CH2CH2COOH CH3 CH COOH CH3  Este: HCOOCH2CH2CH3 HCOOCH CH3 CH3 CH3COOCH2CH3 CH3CH2COOCH3 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  52. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231)  ĐÁP ÁN C HS XEM THÊM CHUYÊN ĐỀ TÍNH NHANH ĐỒNG PHÂN CÂU 30: Este X khơng no, mạch hở, cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16) A. 2. B. 5. C. 3. D. 4 HƯỚNG DẪN GIẢI MX = 32.3,125 = 100  Khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo anđehit → este dạng R1COOCH=CHR2 Ta cĩ: R1 + R2 + 70 = 100 → R1 + R2 = 30 + Khi R1 = H thì R2 = 29 (C2H5): HCOOCH=CH-C2H5 HCOOCH=C CH3 CH3 + Khi R1 = CH3 thì R2 = 15 (CH3) → CH3COOCH=CH-CH3 + Khi R1 = C2H5 thì R2 = 1 (H) → C2H5COOCH=CH2 Vậy cĩ 4 CTCT phù hợp với este X  ĐÁP ÁN D 2+ + - 2- CÂU 31: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan cĩ trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐLBT điện tích: 2.0,02 + 0,03 = x + 2y hay x + 2y = 0,07 (1)  Bảo tồn khối lượng: 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435 (2) Giải hệ phương trình (1) và (2) được: x = 0,03 và y = 0,02  ĐÁP ÁN A CÂU 32: Hợp chất hữu cơ X (phân tử cĩ vịng benzen) cĩ cơng thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH. HƯỚNG DẪN GIẢI Chất X C7H8O2 ( cĩ vịng benzen) cĩ các tính chất: + X tác dụng với Na và NaOH → cĩ nhĩm OH gắn trực tiếp với vịng benzen + X tác dụng với Na cho số mol H2 bằng số mol X → X cĩ 2 nhĩm -OH + X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 → X cĩ 1 nhĩm OH gắn trực tiếp với vịng benzen Kết luận X là: HOC6H4CH2OH  ĐÁP ÁN B CÂU 33: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M cĩ thể là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe HƯỚNG DẪN GIẢI Nhận xét: M là kim loại đa hĩa trị → Fe 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  53. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2  ĐÁP ÁN D CÂU 34: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hồn tồn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO HƯỚNG DẪN GIẢI 21,6 n = 0,2(mol ) Ag 108 AgNO3 /NH 3 R(CHO)x + xAg 2 O  R(COOH) x + 2xAg 0,1 (mol ) 0,2 (mol) x 2,9 M = 29x 0,1 x * Khi x = 1 → M = 29 (loại vì anđehit nhỏ nhất là HCHO cĩ M = 30) * Khi x = 2 → M = 58 → OHC-CHO  ĐÁP ÁN C CÂU 35: Cho phương trình hĩa học của phản ứng tổng hợp amoniac: to C N (k) + 3H (k)  2NH (k) 2 2xt 3 Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần HƯỚNG DẪN GIẢI v = k.C .C3 t N2 H 2 Tăng nồng độ H lên 2 lần v = k.C .(2C )3 8v 2 s N2 H 2 t  ĐÁP ÁN A CÂU 36: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y cĩ thể là: A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. HƯỚNG DẪN GIẢI +H2 O, đpdd CO2 NaOH HNO3 NaCl  cmn NaOH  NaHCO3  Na2CO3  NaNO3  ĐÁP ÁN D CÂU 37: Để trung hịa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N HƯỚNG DẪN GIẢI 25*12,4 m = 3,1(g ) và namin = nHCl = 0,1 (mol) amin 100 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  54. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) RNH2 + HCl → RNH3Cl 3,1 M = R + 16 = 31 R =15(CH ) → CH3NH2 RNH2 0,1 3  ĐÁP ÁN C CÂU 38: Các khí cĩ thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3 HƯỚNG DẪN GIẢI Các khí cĩ thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp khi chúng khơng tác dụng với nhau nên chọn hỗn hợp Cl2 và O2  ĐÁP ÁN C CÂU 39: Khi cho ankan X (trong phân tử cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan HƯỚNG DẪN GIẢI Cơng thức chung ankan là CnH2n+2 (n 1) 12n %C = *100 83,72 n = 6 (C H ) 12n + 2 6 14 Khi C6H14 tác dụng với clo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo 2 sản phẩm monoclo đồng phân của nhau → Ankan cĩ cấu tạo đối xứng:  ĐÁP ÁN B CÂU 40: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (cĩ H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hồn tồn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đĩ hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đĩ nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH HƯỚNG DẪN GIẢI Đặt cơng thức trung bình của 2 rượu là: CHOn 2n+2 nNaOHpư = 2(0,1 – 0,05) = 0,1 (mol) Do NaOH dư nên: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,05 ← 0,1 (mol) Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  55. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) Cn H 2n+2 O  nCO2 + (n+1)H 2 O Cứ (14 n + 18)g n (mol) Đb: 1,06 g 0,05 (mol) 14n 18 1,06 Lập tỷ lệ: n 2,5 → C2H5OH và C3H7OH n 0,05  ĐÁP ÁN A CÂU 41: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75% HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: 12g CH3COOH o H2SO4 t C 11g este 13,8g C2H5OH H = ? 12 n = = 0,2(mol) CH3 COOH 60 13,8 n = = 0,3(mol) C2 H 5 OH 46 +  H CH3 COOH + C 2 H 5 OH  CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O to C 0,2 (mol) → 0,2 (mol) meste(LT) = 0,2*88 = 17,6 (g) 11 H = *100 62,5% 17,6  ĐÁP ÁN C CÂU 42: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56) A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76% HƯỚNG DẪN GIẢI Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 x 2x x x Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 y 2y y y (2x + 2y)36,5*100 mdd sau pư 56x + 24y + 2(x+y) = 419x + 387y (g) 20 127x % = *100 15,76 x = y FeCl2 419x + 387y 95x Ta cĩ: % = *100 11,79% MgCl2 419x + 387y  ĐÁP ÁN B CÂU 43: Cĩ bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  56. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) HƯỚNG DẪN GIẢI CTTQ của ancol đơn no là CnH2n+2O (n 1) 12n %C = *100 68,18 n = 5 (C H O) 12n+18 5 12 Cĩ 3 CTCT ancol bậc 2: CH3 CH2 CH2 CH CH3 CH3 CH2 CH CH2 CH3 CH3 CH CH CH3 OH OH CH3 OH pentan-2-ol pentan-3-ol 3-methylbutan-2-ol  ĐÁP ÁN B CÂU 44: Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic HƯỚNG DẪN GIẢI + Ancol etylic + Cu(OH)2 Khơng hiện tượng + Glucozơ + Cu(OH)2 Xanh ở nhiệt độ thường và đỏ gạch khi đun nĩng + Glixerol + Cu(OH)2 Xanh ở nhiệt độ thường và khi đun nĩng đều cĩ màu xanh lam + Lịng trắng trứng (protein) + Cu(OH)2 màu tím  ĐÁP ÁN D PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHƠNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): CÂU 45: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T HƯỚNG DẪN GIẢI Những ancol đa chức cĩ 2 nhĩm -OH kề nhau tham gia phản ứng đặc trưng với Cu(OH)2 → dung dịch xanh lam  ĐÁP ÁN B CÂU 46: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nĩng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 20. Cơng thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56) A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75% HƯỚNG DẪN GIẢI CO : x (mol) Khí sau phản ứng là hỗn hợp: CO2 : 0,2 - x (mol) Quy tắc đường chéo: 0,2-x CO2 44  n 0,2 x 12 40 CO2 3 x 0,05 nCO x 4 CO 28  x Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  57. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) 0,15*100 → %V(CO2) = 75% 0,2 8 - 0,15*16 nO(FexOy) = n(CO2) = 0,2 – 0,05 = 0,15 (mol) → nFe(FexOy) = 0,1(mol ) 56 x 0,1 2 →  Fe O y 0,15 3 2 3  ĐÁP ÁN B CÂU 47: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hố hồn tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 5,6 5,4 n = 0,25 (mol); n = 0,3 (mol) CO222,4 H 2 O 18 nH O > n CO Ta cĩ: 2 2 ancol no đơn chức ancol tách nước tạo anken CnH2n+2O → nCO2 + (n + 1) H2O n+1 0,3 n = 5 C H O n 0,25 5 12 Khi tách nước ancol thu được 1 anken duy nhất → ancol đối xứng hoặc ancol bậc 1 (trừ dạng đặc biệt) CH CH CH CH OH CH3CH2CH2CH2CH2OH 3 2 2 pentan-1-ol CH3 2-methylbutan-1-ol CH3 CH CH2 CH2 OH CH3 CH2 CH CH2 CH3 CH3 OH 3-methylbutan-1-ol pentan-3-ol  ĐÁP ÁN B CÂU 48: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là: A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. HƯỚNG DẪN GIẢI Do Fe cịn dư nên dung dịch Y gồm MgSO4 và FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4  ĐÁP ÁN A CÂU 49: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2 HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  58. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231)  ĐÁP ÁN A CÂU 50: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN D Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): CÂU 51: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là: A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+ HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN D CÂU 52: Trong cơng nghiệp, axeton được điều chế từ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen. HƯỚNG DẪN GIẢI Trong cơng nghiệp ta điều chế từ Cumen  ĐÁP ÁN D * Chú ý: Phương pháp trên cũng được sử dụng điều chế phenol trong cơng nghiệp CÂU 53: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn cĩ khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: Fe2O3 + NaOH đặc 41,4g hh 16 g rắn Cr2O3 toC +10,8 g Al Al2O3 Khi cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc dư thì Fe2O3 khơng tác dụng → khối lượng khơng tan là Fe2O3 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  59. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) 16 n = 0,1(mol ) Fe2 O 3 160 10,8 n = 0,4(mol ) Al 27 o 2Al + Cr2O3  t C Al2O3 + 2Cr 0,2 → 0,1 o 2Al + Fe2O3  t C Al2O3 + 2Fe 0,2 ← 0,1 0,1*152 % *100 36,71% Cr2 O 3 41,4.  ĐÁP ÁN D CÂU 54: Để trung hồ lượng axit tự do cĩ trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5 HƯỚNG DẪN GIẢI nKOH =15*0,1 = 1,5 (milimol) → mKOH = 1,5*56 = 84 (mg) 84 Chỉ số axit = 6 16  ĐÁP ÁN C (HS XEM THÊM CHUYÊN ĐỀ: CÁC CHỈ SỐ CHẤT BÉO) CÂU 55: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN B CÂU 56: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc lá là: A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐÁP ÁN C Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  60. Bài giải chi tiết CĐ 2007 (Khối A,B MÃ 231) Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  61. Bài giải chi tiết ĐH 2008 (Khối A- MÃ 794) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Mơn thi: HĨA HỌC, Khối A Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 794 CÂU 1: Cho các phản ứng: to to (1) Cu(NO3)2  (2) NH4NO2  850o C,Pt to (3) NH3 + O2  (4) NH3 + Cl2  to to (5) NH4Cl  (6) NH3 + CuO  Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6). HƯỚNG DẪN GIẢI to (1) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 to (2) NH4NO2  N2 + 2H2O 850o C,Pt (3) 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O to (4) 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl to (5) NH4Cl  NH3 + HCl to (6) 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O  ĐÁP ÁN A CÂU 2: Cho các chất : Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, , K2SO3, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. HƯỚNG DẪN GIẢI Các chất lần lượt tác dụng với HCl và NaOH là: Al, Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O NaHS + HCl → NaCl + H2S↑ NaHS + NaOH → Na2S + H2O (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O (NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O  ĐÁP ÁN D CÂU 3: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,2 M , sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85. B. 11,82. C.17,73. D. 19,70 HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  62. Bài giải chi tiết ĐH 2008 (Khối A- MÃ 794) Tĩm tắt: NaOH 0,1 M mg 4,48 lit CO2 + 500ml dd Ba(OH) 0,2 M 2 4,48 n = = 0,2 (mol) CO2 22,4 n = 0,1.0,5 + 2.0,2.0,5 = 0,25 (mol) OH- n ta cĩ : 1 PƯ tạo ra 2 muối n CO2 - - CO2 + OH → HCO3 a a a - 2- CO2 + 2OH → CO3 + H2O b 2b b n = a + b = 0,2 CO2 a = 0,15 mol Ta cĩ hệ pt: n = a + 2b = 0,25 b = 0,05 mol OH- 2+ 2- Ba + CO3 → BaCO3 ↓ n = 0,2.0,5 = 0,1 (mol) n2+ = 0,1 (mol) Ba(OH)2 Ba → nBaCO = n2- = 0,05 m BaCO = 0,05.197 = 9,85 (g) 3CO3 3 Cách khác: Ta dựa vào định luật bào tồn nguyên tố C: a + b = 0,2 và bảo tốn điện tích âm: a + 2b = 0,25 Sau đĩ ta giải hệ phương trình trên rồi làm giống ở trên Chú ý: Cĩ thể nhẩm nhanh: n = n- - n = 0,05 (mol) BaCO3OH CO 2  ĐÁP ÁN A CÂU 4: Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đĩ số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,16. B.0,18. C.0,08. D.0,23. HƯỚNG DẪN GIẢI 2,32g hh ( FeO, Fe2O3, Fe3O4) + V lit dd HCl 1M n = n FeO Fe2 O 3 Ta dùng phương pháp quy đổi (HS XEM THÊM PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI) Fe3O4 là hỗn hợp của FeO và Fe2O3 Vì nFeO = nFe2O3 => cho nên ta coi hỗn hợp chỉ cĩ Fe3O4. n = 2,32 : 232 = 0,01 mol. Fe3 O 4 Phản ứng : Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,01 mol 0,08 mol → VHCl = 0,08 (lit)  ĐÁP ÁN C * Nhẩm nhanh: n = n 2n = 0,01.4.2 = 0,08 (mol) HCl HO2- (HS XEM THÊM PHƯƠNG PHÁP ION RÚT GỌN) CÂU 5: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X ( một loại phân bĩn hố học), thấy Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  63. Bài giải chi tiết ĐH 2008 (Khối A- MÃ 794) khí thốt ra khơng màu hố nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì khí cĩ mùi khai thốt ra. Chất X là: A. Ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. Natri nitrat HƯỚNG DẪN GIẢI - X + Cu + H2SO4 NO => X cĩ anion nitrat. ( Đây là dấu hiệu nhận biết ion NO3 ) + X + NaOH NH3 => X cĩ cation amoni NH4  ĐÁP ÁN B CÂU 6: Phát biểu khơng đúng là: + - A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va cĩ vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin). HƯỚNG DẪN GIẢI H2N-CH2-COOH3N-CH3 là sản phẩm của phản ứng giữa glyxin và metyl amin và là MUỐI AMONI hữu cơ chứ KHƠNG PHẢI LÀ ESTE: H2N – CH2 – COOH + CH3-NH2 H2N-CH2-COOH3N-CH3  ĐÁP ÁN D CÂU 7: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách : A. Nhiệt phân KClO3 cĩ xúc tác MnO2 B. Nhiệt phân Cu(NO3)2 C. điện phân nước. D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng HƯỚNG DẪN GIẢI o MnO2 ,t C 2KClO3 2KCl + 3O 2  ĐÁP ÁN A CÂU 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nĩng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho tồn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3đun nĩng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 7,4 C. 9,2 D. 8,8 HƯỚNG DẪN GIẢI dY/H = 13,75 CuO 2 hhX(2ancol no,đơn chức) hh rắn Z + hh hơi Y m g + Ag2O 64,8g Ag Gọi cơng thức phân tử trung bình của 2 ancol là CHOn 2n+2 với số mol là x CHOn 2n+2 + CuO CHOn 2n + Cu + H2O x x x x x Vậy hỗn hợp Y gồm CHOn 2n (x mol) và H2O x (mol). Áp dụng phương pháp đường chéo: (HS XEM THÊM PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO) Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com