Giáo án Đại số Lớp 8 - Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Huế
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_2019_nguye.docx
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Huế
- GV: Nguyễn Thị Huế. KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 8. Ngày soạn: 19/11/2019 Ngày dạy Lớp Tổng số HS Số HS vắng Tên HS vắng 8 41 1. Mục đích của đề kiểm tra a) Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá kết quả nhận thức của HS b) Về kỹ năng: Kiểm tra khả năng tính toán, suy luận, trình bày của HS c) Về thái độ: trung thực, tự giác trong giờ kiểm tra 2. Hình thức kiểm tra: 100% tự luận 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1. Phân thức, - Biết tìm MTC - Thu gọn phân tính chất của thức trước khi phân thức, thực hiện phép rút gọn phân nhân thức, quy đồng phân thức Số câu C1 C2 2 Số điểm 1đ 1,5đ 2,5đ Tỉ lệ 10% 15% 25% 2. Phép cộng, - Biết thực hiện - Biết vận trừ các phân các phép toán dụng hằng thức đại số đẳng thức và Số câu tìm MTC Số điểm C1, C2 C1, C2 2 Tỉ lệ 1,5đ 1đ 2,5đ 15% 10% 25% 3. Phép nhân, - Thực hiện - Biện luận chia các phân phép nhân, chia tìm các giá tị thức đại số các phân thức. nguyên - Tìm các phân thức nghịch đảo Số câu C1, C3 C3 2 Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ 15% 10% 25% 4. Biến đổi - Hiểu được - Tìm đk của x biểu thức biểu thức có để biểu thức
- hữu tỉ. Tinh nghĩa khi nào có nghĩa giá trị của phân thức C2 C2 1 Số câu 1,5đ 1đ 2,5 Số điểm 15% 10% 25% Tỉ lệ Tổng số câu C1,C2,C3 C2 C1,C2,C3 C3 3 Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 4. Biên soạn câu hỏi đề kiểm tra Câu 1:(4đ) Thực hiện phép tính 3 ― 5 3 2 ― 3 ― 5 + 5 3 3 a) ― b) ― : ― ― 3 2 ― 9 + 5 ― 5 + 5 ― 5 2 5 c) 2 ― 9 + 2 2 ― 6 2 2 + 1 Câu 2: (4đ) Cho biểu thức = 2 2 ― 2 + 2 ― 2 2 a) Tìm để A có nghĩa b) Rút gọn A 1 c) Tìm giá trị của để = 2 2 + ― 3 Câu 3: (2đ) Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức đạt giá trị nguyên = ― 2 5. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Thang điểm 1 3 ― 5 3 2 ― 3 3 ― 5 3 2 ― 3 a) ― 3 ― 2 ― 9 = ― 3 ― ( ― 3)( + 3) = (3 ― 5)( + 3) ― (3 2 ― 3) ( ― 3)( + 3) 3 2 + 4 ― 15 ― 3 2 + 3 4 ― 12 4 = = = ( ― 3)( + 3) ( ― 3)( + 3) + 3 ― 5 + 5 3 3 ( ― 5)2 ― ( + 5)2 b) ― : ― = : + 5 ― 5 + 5 ― 5 ( ― 5)( + 5) 3( ― 5) ― 3( + 5) ( ― 5)( + 5) ( ― 5 + + 5)( ― 5 ― ― 5) 3( ― 5 ― ― 5) = : ( ― 5)( + 5) ( ― 5)( + 5) 2 .( ― 10) ( ― 5)( + 5) 2 = . = ( + 5)( ― 5) 3.( ― 10) 3
- 2 5 2 5 c) 2 ― 9 + 2 2 ― 6 = ( ― 3)( + 3) + 2 ( ― 3) = 2 .2 + 5 ( + 3) 2 ( + 3)( ― 3) 4 2 + 5 2 + 15 9 2 + 15 3(3 + 5) = = = 2 ( + 3)( ― 3) 2 ( + 3)( ― 3) 2( + 3)( ― 3) 2 a) Để A có nghĩa 2 2 ―2 ≠ 0 푣à 2 ― 2 2 ≠ 0 ≠± 1 2 2 + 1 2 ―( 2 + 1) ― 2 ― 1 + 2 b) = 2 2 ― 2 + 2 ― 2 2 = 2 2 ― 2 + 2 2 ― 2 = 2 2 ― 2 ―( ― 1)2 ― ( ― 1)( ― 1) ―( ― 1) = 2( ― 1)( + 1) = 2( + 1)( ― 1) = 2( + 1) 1 ―( ― 1) 1 ( ― 1) c) Để = 2 2( + 1) = 2 ( + 1) = ―1 ― 1 = ― ― 1 = 0 (tm) Vậy = 0 là giá trị cần tìm 2 3 3 + ― 3 ĐK: = ― 2 = + 3 + ― 2 ≠ 2 3 Để B Z Z 3 hay là Ư(3) ∈ ― 2 ∈ ⋮( ― 2) ― 2 Mà Ư(3) = { ± 1; ± 3} +) ― 2 = 1 = 3(푡 ) +) ―2 = ―1 = 1(푡 ) +) ―2 = 3 = 5(푡 ) +) ―2 = ―3 = ―1 (푡 ) Vậy = 3; = 1; = 5 ; = ―1 6. Xem xét lại việc ra đề.