Giáo án Đại số Lớp 8 - Kiểm tra Chương I

doc 5 trang thaodu 4320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Kiểm tra Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_kiem_tra_chuong_i.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Kiểm tra Chương I

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Kiểm tra sự nắm kiến thức của học sinh về nhân chia đơn đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, nhân chia đơn đa thức 3.Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra 4.Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - NL chung:Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực quản lý - NL chuyên biệt: Năng lực ngôn ngữ toán học, tính toán, 4.2. Phẩm chất:Tự tin trong học tập,và trung thực. II. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Nhân đa Nhận dạng và Xác định được thức thực hiện và thực hiện được phép được phép nhân đa thức nhân đa thức cho đa thức Số cõu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,75đ 1,25đ Tỉ lệ % 5% 7,5% 12,5 % 2. Hằng Nhận dạng Dùng hằng Vận dụng được - Sử dụng hằng đẳng thức được hằng đẳng thức để hằng đẳng thức đẳng thức để tỡm đẳng thức nhân hai đa để giải các bài GTNN, GTLN thức toán liên quan của biểu thức Số cõu 2 1 1 2 1 7 Số điểm 1,0đ 0,5đ 0,75đ 1đ 1,0đ 4,25 đ Tỉ lệ % 10% 5% 7,5% 10% 10% 42,5 %
  2. 3. Phân tích Trỡnh bày Chỉ ra được Vận dụng được Giải quyết được đa thức được bài toán PTĐT thành các phương pháp bài toán nâng cao thành nhân PTĐT thành nhân tử bằng PTĐT thành tử nhân tử ở phương pháp nhân tử để giải mức độ đơn cơ bản toán giản Số cõu 1 2 1 4 Số điểm 0,5đ 1,0đ 0,5đ 2 đ Tỉ lệ % 5 10% 5% 20% % 4. Chia đa Nhận biết Chỉ ra được Vận dụng được thức đơn thức A phép chia đa phép chia đa chia hết cho thức trong thức một biến đó đơn thức B trường hợp sắp xếp đơn giản Số cõu 1 2 1 4 Số điểm 0,5đ 1đ 1,0đ 2,5 đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Tổng số cõu 5 6 4 2 17 Tổng số điểm 2,5đ 4đ 2,0đ 1,5đ 10 đ Tỉ lệ % 25% 40% 20% 15% 100% III. ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS KIỂM TRA CHƯƠNG I– ĐẠI SỐ 8 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: Điểm Lời phê ĐỀ I: I)Trắc nghiệm:(5điểm). *Hãy khoanh tròn vào chữ cỏi đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép tính( x – 7 )( x – 5 ) + 1 là A.x2 – 7x + 36 ; B.x2 – 12x + 35 ; C. x2 -12x + 36 ; D . x2 -5x - 35 Câu 2: Kết quả của phép tính( x- 3) 2 là:
  3. A. x 2 -9 B. x 2 + 6x + 9 C. x 2 + 9 D. x 2 - 6x + 9 Câu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)2 - (a-b)2 được kết quả là A. 2(a2 - b2) ; B. 2(a2 + b2) ; C. 4ab ; D. -2ab Câu4:Kết quả của phép tính (x - 3y)(x + 3y) là A.x2 - 9y2 ; B. x2 + 9xy + 9y2 ; C. x2 + 6xy + 9y2 ; D. x2 - 6xy - 9y2 Câu5 : Kết quả phộp tớnh : 12x 6 y 4 z : 6x 5 y 2 là : A. 2xy B. 2xy 2 z C. 2x 2 yz D. Không chia được. Câu 6: Kết quả phộp chia:( 8x 4 - 4x 3 +x 2 ) : 2x 2 là: A. 4x 2 -2x + B. 4x 2 +2x+ 1 C.4x 2 -2x+ 1 D. Không chia được. Câu7: Số tự nhiên n để ( 14x 5 -7x 3 + x 2 ) chia hết cho 7x n là: A. n 1 B. n 5 C. n 2 D. n 2 *Điền vào chỗ ( ) để được kết quả đúng Câu8: Giỏ trị của biểu thức x2 - 10x + 25 với x = 105 là: Câu9: Kết quả phộp tớnh (8x3 + 1) : (2x + 1) bằng: Câu10: Kết quả phân tích đa thức x(x – 2 ) + x – 2 thành nhân tử là II)Tựluận: (5điểm). Bài 1: (1,5đ)Rút gọn biểu thức: a) x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3) b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3 Bài 2:(1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 + 5x + 5y b) 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy c) x2 – 3x + 2 Bài 3:(1đ) Làm tính chia: (x 4 - 2x 3 + 2x -1) : ( x 2 -1) Bài 4:(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = ( x+5) ( x+2) ( x 2 +7x -10) ĐỀ 2: ĐỀ BÀI: I)Trắc nghiệm:(5điểm). *Hãy khoanh tròn vào chữ cỏi đứng trước câu trả lời đúng: Câu1: Kết quả phép tính( x – 3 )( x – 4 ) + 1 là A.x2 – 7x + 13 ; B.x2 – 7x + 12 ; C. x2 -12x + 7 ; D . x2 -5x - 35 Câu 2: Kết quả của phép tính( x- 4) 2 là:
  4. A. x 2 -16 B. x 2 + 6x + 16 C. x 2 -8x+16 D. x 2 - 6x + 16 Câu 3:Rút gọn biểu thức (a+b)2 - (a-b)2 được kết quả là A. 2(a2 - b2) ; B. 2(a2 + b2) ; C. - 4ab ; D. 4ab Câu 4:Kết quả của phép tính (x - 2y)(x + 2y) là A.x2 +4y2 ; B. x2 - 8xy + 4y2 ; C. x2 - 6xy + 4y2 ; D. x2 - 4y 2 Câu5 : Kết quả phép tính : 12x 6 y 4 z : 6x 5 y 3 là : A. 2xy B.2x 2 y C. 2xyz D. Không chia được. Câu6: Kết quả phép chia:( 6x 4 - 2x 3 +2x 2 ) : 2x 2 là: A. 4x 2 -2x + B. 3x 2 -x+ 1 C.4x 2 -2x+ 1 D. Không chia được. Câu 7: Số tự nhiên n để ( 14x 5 -7x 4 + x 3 ) chia hết cho 7x n là: A. n 3 B. n 3 C. x 5 D. x 2 *Điền vào chỗ ( ) để được kết quả đúng Câu8: Giá trị của biểu thức x2 - 6x + 9 với x = 103 là: Câu9: Kết quả phép tính (27x3 - 1) : (3x - 1) bằng: Câu 10: Kết quả phân tích đa thức x(x – 3 ) + x – 3 thành nhân tử là : II)Tựluận: (5điểm). Bài 1: (1,5đ)Rút gọn biểu thức: a) x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3) b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3 Bài 2:(1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 + 7x + 7y b) 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy c) x2 – 5x + 6 Bài 3:(1đ) Làm tính chia: (x 4 - 2x 3 + 2x -1) : ( x 2 -1) Bài 4:(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = ( x- 2) ( x-3) ( x 2 -5x-6) IV.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN ĐẠI SỐ 8 (TIẾT 20) ĐỀ I: I/ Trắc nghiệm: (5đ).mỗi câu đúng cho 0,5đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B D C A B A C 10000 4x 2 (x-2)(x+1) án +2x+1
  5. II/ Tự luận (5,0đ). Bài Cõu Nội dung đáp án Điểm Bài1: a) x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3) = 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 0,5đ (1,5đ) = 6 0,25đ b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3 = x3 - y3 + 2y3 0,5đ = x3 + y3 0,25đ Bài 2: a) Phân tích đúng x2 – y2 + 5x + 5y = (x - y)(x + y) + 5(x + y) 0,25đ (1,5đ) = ( x + y)( x – y + 5) 0,25đ b) Phân tích đúng 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy = 5x(x2 - xy - 2x 0,25đ + 2y) 0,25đ = 5x[x(x - y) - 2(x - y)] = 5x( x – y )( x – 2) c) Phân tích đúng x2 – 3x + 2 = (x2 - 2x) - (x - 2) 0,25đ = ( x – 1 )( x – 2) 0,25đ Bài 3: * Đặt phép chia ,tỡm đúng thương là x2 – 2x + 1 1đ (1,0đ) Bài 4: A = (x 2 +7x+10) (x 2 +7x-10) 0,25đ (1,0đ) A = (x 2 +7x) 2 - 100 0,25đ A= (x 2 +7x) 2 + (-100) -100 với x 0,25đ GTNN của A = -100 Khi x 2 +7x = 0 0,25đ x ( x+7) = 0 x =0 hoặc x = -7 ĐỀ II: I/ Trắc nghiệm: (5đ).mỗi câu đúng cho 0,5đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A C D D C B B 10000 9x 2 (x-3)(x+1) án +3x+1