Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21+22 - Năm học 2018-2019

doc 5 trang thaodu 4170
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21+22 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_2122_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21+22 - Năm học 2018-2019

  1. Giáo án Đại số 8 Tuần : 11 Ngày soạn: 03/ 11 /2018 Tiết KHDH : 21 Ngày KT : 05/ 11 / 2018 KIỂM TRA CHƯƠNG I I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm các kiến thức về nhân đơn thức với da thức, đa thức với đa thức. biets phân thích đa thức thành nhân tử, nắm được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, chia các đa thức 2. Kĩ năng: Vạn dụng các kiến thức đã học làm bài kiểm tra 3. Thái độ: HS cĩ ý thức tự giác, tự học, trung thực khi làm bài kiểm tra. II – HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Tự luận III – MA TRẬN Mức độ Vận Dụng Tên Nhận Biết Thơng Hiểu Thấp Cao Cộng chủ đề 1. Nhân đơn thức - Biết cách nhân với đa thức, đa thức đơn thức với đa với đa thức thức, đa thức với đa thức Số câu 2 2 Số điểm 2.0 2.0 Tỉ lệ % 20% 20% 2. Những hằng - Biết cách triển đẳng thức đáng nhớ khai các hằng đẳng thức đã học một cách thành thạo Số câu 2 2 Số điểm 2.0 2.0 Tỉ lệ % 20% 20% 3. Phân tích đa thức - Vận dụng phân thành nhân tử tích được đa thức thành nhân tử , tìm x Số câu 3 3 Số điểm 5.0 5.0 Tỉ lệ % 50% 50% 4. Chia đa thức một -Hiểu và thực biến đã sắp xếp hiện được phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng câu 2 3 3 8 Tổng điểm 2.0 3.0 5.0 10 Tỉ lệ % 20% 30% 50% 100% Năm học: 2018 - 2019
  2. Giáo án Đại số 8 ÌV-ĐỀ BÀI Câu 1 (2.0 điểm) Viết dạng khai triển các hằng đẳng thức sau: a) x3 - y3 b) (y - 2x)2 Câu 2 (2.0 điểm) Thực hiện phép tính sau: (xy + 2).(xy - 5) Câu 3 (3.0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy + y2 - x - y b) 25 - x2 + 2xy - y2 Câu 4 (2.0 điểm) Tìm x biết: x( x – 5 ) + x – 5 = 0 Câu 5 (1.0 điểm) Làm tính chia: ( x3 - 8x2 - 49x - 4) : (x + 4) V-ĐÁP ÁNVÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm a. x3 - y3 = (x-y)(x2 + xy + y2). 1.0 Câu 1 b. (y - 2x)2 = y2 -4yx + 4x2 1.0 (2đ) Câu 2 (xy + 2).(xy - 5) = xy(xy -5) +2(xy-5) 0.5 (2đ) =x2y2 -5xy +2xy -10 1 = x2y2 - 3xy – 10 0.5 Câu 3 a) xy + y2 - x – y = y(x + y) – (x + y) 1.0 (3đ) = (x + y)(y – 1) 0.5 b) 25 - x2 + 2xy - y2 = 25 – (x2 -2xy + y2) 0.5 = 52 – (x – y)2 0.5 = (5 – x + y)(5 + x – y) 0.5 Câu 4 x( x – 5 ) + x – 5 = 0 (2đ) (x – 5)(x + 1) = 0 1.0 x - 5=0 hoặc x + 1=0 0.5 Vậy x = 5 hoặc x = -1 0.5 Câu 5 ( x3 - 8x2 - 49x - 4) : (x + 4) = x2 - 12x - 1 1.0đ (1đ) (Học sinh cĩ cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa) VI – DẶN DÒ - Xem lại toàn bộ nội dung chương I. Đọc trước chương II, bài 1 “Phân thức đại số”. Tiết sau học VII – THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Trên trung bình SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 8A 8B GVBM DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Trần Minh Thuận Nguyễn Thị Thúy Hằng Năm học: 2018 - 2019
  3. Giáo án Đại số 8 Tuần : 11 Ngày soạn: 05 / 11 /2018 Tiết KHDH : 22 Ngày dạy : 07 / 11 / 2018 Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: +Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. +Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn cho học sinh. 3.Thái độ: Cận thận, chính xác. 4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Hình thành năng lực tự học, hợp tác, tính tốn và giải quyết vấn đề cho học sinh - Năng lực chuyên biệt: Hình thành năng lực tư duy, logic trong tốn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Thiết bị dạy học: thước thẳng. - Học liệu: giáo án, sách giáo khoa 2. Học sinh: Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước 3. Bảng tham chiếu kiểm tra các mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng (MĐ 1) (MĐ 2) thấp cao ( MĐ 3) ( MĐ 4) Phân thức đại số Biết được - Hiểu rõ khái niệm phân thức đại Chứng minh phân thức số. được hai đại số là gì? - Hiểu khi nào hai phân thức bằng phân thức nhau. bằng nhau. - Một đa thức; một số thực bất kỳ cũng là những phân thức đại số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra 3. Bài mới: A. KHỞI ĐỘNG (2 phút) HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu *Mục tiêu: Giới thiệu bài mới. *Sản phẩm: Cĩ nhận xét ban đầu về phân thức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Một phân số cĩ dạng như thế nào? - Cĩ dạng với a, b Z - Cĩ với A, B là những biểu thức tùy ý - Lắng nghe và tiếp nhận vào bài mới được gọi là phân thức, vậy phân thức là gì? bài mới Năm học: 2018 - 2019
  4. Giáo án Đại số 8 B - C. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG 2:Tìm hiểu thế nào là phân thức đại số? (10 phút) *Mục tiêu: Hiểu thế nào là phân thức đại số. *Sản phẩm: Nắm được thế nào là phân thức đại số. Kết luận kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Định nghĩa: 3x 2 5x4 2x3 1 GV: Giới thiệu các biểu Các biểu thức: ; ; 2 A 4x 5 17 thức có dạng 4x2 7x 33 B được gọi là các phân thức đại 1 đó là các phân thức đại Theo dõi số. số. * Định nghĩa: Sgk tr.35 Hỏi: Phân thức đại số là Trả lời như sgk gì ? 4x2 7x 33 Hỏi: Xét: = 1 4x2 7x 33 ; vậy một đa thức có phải là một đa thức là phân thức phân thức đại số không ? đại số HS: Đứng tại chỗ trả lời ? 1 ; ? 2 . * Chú ý: một đa thức; một số thực bất kỳ GV: Giới thiệu chú ý cũng là những phân thức đại số. HOẠT ĐỘNG 3:Tìm hiểu hai phân thức bằng nhau. (23 phút) *Mục tiêu: Hiểu hai phân thức bằng nhau. *Sản phẩm: Nắm được thế nào là hai phân thức bằng nhau. Kết luận kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Hai phân thức bằng nhau: Hỏi: Khi nào hai phân số a c Suy nghĩ trả lời ; bằng nhau. A C b d nếu A.D = B.C B D Hỏi: Tương tự như vậy hai A C phân thức và bằng Suy nghĩ trả lời B D nhau khi nào ? VD: Vì (x 2).(x + 2) = 1.(x2 4) Hỏi: Qua đó, muốn kiểm tra x 2 1 hai phân thức có bằng nhau Nên x2 4 x 2 không, ta làm như thế nào ? Giới thiệu ví dụ ? 3 Ta có: Yêu cầu HS làm ? 3 HS: Đọc ? 3 3x2y . 2y2 = 6x2y3 ; 3x2y x Hỏi: Để kiểm tra ; HS suy nghĩ trả lời 6xy3 . x = 6x2y3 ; 2y2 2y2 2 2 3 Nên 3x y . 2y = 6xy . x ta làm như thế nào ? 3x2y x Do đó: GV: Hướng dẫn HS trình bày. 2y2 2y2 x x2 2x GV: Tương tự như ? 3 ; yêu HS lên bảng trình bày ? ? 4 và 3 3x 6 cầu HS lên bảng trình bày ? 4 4 Ta có: x.(3x + 6) = 3x2 + 6x 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x GV: Nhận xét và sửa hoàn Nên x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x) chỉnh ? 4 Năm học: 2018 - 2019
  5. Giáo án Đại số 8 x x2 2x Do đó = 3 3x 6 HS: Thảo luận và suy ? 5 Hỏi: Quang đúng hay Vân nghĩ trả lời ? 5 3x 3 đúng? Vì sao ? + Ta có: 3x + 3 3.3x nên 3 3x HS: Đứng tại chỗ trả lời. Do đó Quang nói sai + Ta có: (3x+3).x =3x.(x+1) (=3x2+3x) GV: Nhận xét và sửa hoàn 3x 3 x 1 chỉnh. Nên = 3x x Do đó Vân nói đúng D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (3 phút) *Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức phân thức đại số. *Sản phẩm: Nắm được phân thức. GV nhắc lại: A + Phân thức có dạng: trong đó A, B là những đa thức và B 0; B A C + Hai phân thức: nếu A.D = B.C B D E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (6 phút) A A Về nhà xem lại các bài tập đã làm, học thế nào là phân thức . Khi nào hai phân thức B B C và bằng nhau ? D Làm các bài tập: 2; 3 Sgk tr.36 và bài 1; 2; 3 Sbt tr.15 Xem lại tính chất cơ bản của phân số. Tiết sau học bài: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. Hướng dẫn bài 1 Sgk tr.36: x2 2x 3 x 3 Kiểm tra cặp thứ nhất: (1) x2 x x x 3 x2 4x 3 Kiểm tra cặp thứ hai : (2) x x2 x Từ (1) và (2) kết luận Hướng dẫn bài 2 Sgk tr.36: Phân thức cần tìm là: [(x2 16).x] : (x 4) Tính biểu thức trên chọn kết quả hợp lý. Năm học: 2018 - 2019