Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 71: Kiểm tra Chương II

docx 8 trang thaodu 7210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 71: Kiểm tra Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_71_kiem_tra_chuong_ii.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 71: Kiểm tra Chương II

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ ( thực hiện vào tuần 34) Tuần 34, tiết 71 A. MỤC TIÊU. - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh về các kiến thức của bất phương trình, giải bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. Xét 2 trường hợp cho ptgt tuyệt đối , biến đổi tương đương. - Tư duy, thái độ: Tính cẩn thận, tính thẩm mỹ, HS có thói quen tự lực nghiên cứu, tìm tòi. B. THIẾT LẬP ĐỀ I. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Liên hệ giữa Biết áp dụng tính Vân dụng tính chất thứ tự và Nhận biết chất cơ bản của cơ bản cảu BĐT Phép cộng Bất đẳng thức BĐT để so sánh 2 so sánh hai biêu - Phép nhân số thức Số câu 2 2 2 6 câu Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ % 20% BPT bậc Hiểu được các Vận dụng được Giải được bất nhất một ẩn quy tắc: Biến đổi các quy tắc: Biến phương trình BPT tương BPT để được BPT đổi BPT để được dạng khó (bpt đương tương đương BPT tương đương tích, thương ) Số câu 2 2 1 5 câu Số điểm 0,5 0,5 1 2,0 Tỉ lệ % 20% Giải BPT BPT bậc nhất 1 Biểu diễn tập hợp Sử dụng các phép bậc nhất ẩn nghiệm của một biến đổi tương một ẩn BPT trên trục số đương để đưa BPT đã cho về dạng ax + b 0 Số câu 1 1 3 5 câu Số điểm 0,25 0,25 3 3,5 Tỉ lệ % 35% Phương Định nghĩa giá trị Giải phương trình trình chứa tuyệt đối a ax b và dấu giá trị tuyệt đối ax b cx d Số câu 1 1 1 3 câu Số điểm 0,25 0,25 2 2,5 Tỉ lệ % 25%
  2. Tổng số câu 3 câu 6 câu 3 câu 6 câu 1 19 câu Tổng số 0,75 đ 1,5 đ 0,75 đ 6đ 1đ 10,0 điểm điểm 7,5% 15% 7,5% 60% 10% 100% Tỉ lệ % II. ĐỀ RA:
  3. Trường THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM CHƯƠNG III Mã số: Họ tên học sinh: . (2018 – 2019) Lớp: SBD: Môn TOÁN Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm ghi bằng Nhận xét, tên và chữ ký GV chấm Mã số Số Chữ Đề 1: I/ Trắc nghiệm( 3đ): Chọn kết quả đúng nhất và điền chữ cái đứng đầu câu trả lời vào ô trống ở phần bài làm: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là bất đẳng thức: A. 2x + 1 n, so sánh nào sau đây là đúng: A. 6m 6n C. 6m 6n D. 6m 6n Câu 4. Cho 2a + 1 > 2b + 1, so sánh nào sau đây là đúng: A. a > b B. a b C. a b D. a -4 Câu 8. Cho bất phương trình: 8-9x2>2-x2. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng: A. –x2-9x2>2-8 B. x2-9x2>2+8 C. -x2-9x2>2+8 D. x2-9x2>2-8 Câu 9. Nghiệm của bất phương trình 2-3x>0 là: 2 2 2 2 A. x> B. x C. x< D. x 3 3 3 3 Câu 10. : Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x 5 0 B. x 5 0 C. x 0 D. x 5 Câu 11. Cho a 3 với a < 0 thì: A. a = 3 B. a = 3 C. a =3 hoặc a = -3 D. a = -3
  4. Học sinh không được viết vào ô này vì đây là phách sẽ bị rọc đi Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2x 4 4 là: A. S = 0 B. S = 4 C. S = 0;4 D. S = 1;4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Cho: a – 7 > b – 7. Hãy so sánh a và b b) Cho a 2x - 7 c/ 4 3 Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình: x 2 = 2x – 10 x 2 3(x 2) Câu 4: (1 điểm) Giải bất phương trình sau: 3x 5 x 3 2 Bài làm
  5. Trường THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM CHƯƠNG III Mã số: Họ tên học sinh: . (2018 – 2019) Lớp: SBD: Môn TOÁN Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm ghi bằng Nhận xét, tên và chữ ký GV chấm Mã số Số Chữ Đề 2: I/ Trắc nghiệm( 3đ): Chọn kết quả đúng nhất và điền chữ cái đứng đầu câu trả lời vào ô trống ở phần bài làm: Câu 1. Cho 2a + 1 > 2b + 1, so sánh nào sau đây là đúng: A. a > b B. a b C. a b D. a 2-x2. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng: A. –x2-9x2>2-8 B. x2-9x2>2+8 C. -x2-9x2>2+8 D. x2-9x2>2-8 Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là bất đẳng thức: A. 2x + 1 -4 Câu 8.Cho m > n, so sánh nào sau đây là đúng: A. 6m 6n C. 6m 6n D. 6m 6n Câu 9. Nghiệm của bất phương trình 2-3x>0 là: 2 2 2 2 A. x> B. x C. x< D. x 3 3 3 3 Câu 10. : Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x 5 0 B. x 5 0 C. x 0 D. x 5 Câu 11. Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x – 6 0 B. 2x – 6 0 C. – 2x 6 D. x - 3
  6. Học sinh không được viết vào ô này vì đây là phách sẽ bị rọc đi Câu 12. Cho a b – 7. Hãy so sánh a và b b) Cho a 2x - 7 c/ 4 3 Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình: x 2 = 2x – 10 x 2 3(x 2) Câu 4: (1 điểm) Giải bất phương trình sau: 3x 5 x 3 2 Bài làm
  7. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/- TRẮC NGHIỆM:(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 A B B A B A C D C D D C Đề 2 A C D A D A C B C D B B II/- TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : a) Ta có: a – 7 > b – 7 b) Ta có: a b – 7 + 7 . (0,25 đ) –2a > –2b .(0,25 đ) a > b .(0,25 đ) –2a + 5 > –2b + 5 .(0,25 đ) Câu 2 (3 điểm) a) a) x – 5 3 x 3 + 5 .(0,5 đ) b) 4x - 3 > 2x - 7 4x – 2x > -7 + 3. (0,5 đ) x 8 .(0,25 đ) 2x > -4 x > –2 . (0,25 đ) Biểu diễn trên trục số đúng .(0,25 đ) Biểu diễn trên trục số đúng (0,25 đ) 2x 3 4 x (2x 3).( 12) (4 x).( 12) c) (0,25đ) 4 3 4 3 (2x+3).3 (4 – x).4 (0,25đ) 7 6x + 9 16 – 4x 6x + 4x 16 – 9 10x 7 x . (0,25đ) 10 Biểu diễn đúng (0,25đ) Câu 3 (2 điểm) x 2 = 2x – 10 * TH1: x – 2 0 hay x 2 (0,25 đ) Ta có: x 2 = 2x – 10 x – 2 = 2x – 10 (0,25đ) x – 2x = –10 + 2 (0,25đ) –x = –8 x = 8 (Nhận) (0,25 đ) *TH2: x – 2 < 0 hay x < 2 (0,25 đ) Ta có: x 2 = 2x – 10 –(x – 2) = 2x – 10 (0,25đ) –x + 2 = 2x – 10 .(0,25đ) –x – 2x = –10 – 2 –3x = –12 x = 4 (loại) 0,25 đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {8}
  8. x 2 3(x 2) Câu 4 (1 điểm) 3x 5 x 3 2 6.3x 2(x 2) 9(x 2) 6(5 x) 6 6 6 6 18x-2x-4 9x-18+30-6x 18x-2x-9x+6x 30-18+4 13x 16 16 x 13 16 Vậy: S= x / x  13