Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập (Phương trình quy về phương trình bậc hai) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 3930
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập (Phương trình quy về phương trình bậc hai) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_61_luyen_tap_phuong_trinh_quy_ve_p.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập (Phương trình quy về phương trình bậc hai) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 32 Tiết 61: LUYỆN TẬP (phương trỡnh qui về phương trỡnh bậc hai) I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: Củng cố việc nắm vững cỏch giải cỏc dạng phương trỡnh qui về phương trỡnh bậc hai. 2. Kỹ năng: Rốn HS kĩ năng giải một số dạng phương trỡnh qui được về phương trỡnh bậc hai: Phương trỡnh trựng phương, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, một số dạng phương trỡnh bậc cao. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tư duy trong việc giải phương trỡnh bằng cỏch đặt ẩn phụ. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề. 1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập, vài bài giải mẫu, bỳt viết bảng 2. Trũ: Bảng nhúm, mỏy tớnh bỏ tỳi, chuẩn bị bài tập GV đó cho về nhà. III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của HS. 2. Kiểm tra bài cũ: Trong quỏ trỡnh luyện tập. 3. Bài mới Giới thiệu vào bài (1’) Để củng cố cỏc kĩ năng về giải phương trỡnh qui về phương trỡnh bậc hai, tiết học hụm nay chỳng ta sẽ tiến hành luyện tập.  Cỏc hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI TẬP CŨ (12’) GV nờu yờu cầu kiểm tra chia bảng làm 3 phần gọi 3 HS lờn bảng HS1: Chữa trờn bảng HS1: - Chữa bài tập 34(a) tr 56 SGK. a)Đặt x2 t 0 Giải phương trỡnh trựng phương: t2 5t 4 0 4 2 a) x 5x 4 0 Có a + b + c = 1 - 5 + 4 = 0 c t 1 ; t 4 1 2 a 2 t1 x 1 x1,2 1 2 t2 x 4 x3,4 2 HS2: Bài 38e) HS2: Giải phương trỡnh: 14 1 1 . ĐK: x 3 14 1 2 1 x 9 3 x x2 9 3 x 14 = x2 9 x 3 x2 x 20 0 x1 4 ; x2 5 (TMĐK) Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm x 4 ; x 5 HS3: Bài tập 36a) 1 2 HS 3: (3x2 5x 1)(x2 4) 0 (3x2 5x 1)(x2 4) 0 2 5 13 3x 5x 1 0 x 2 6 x 4 0 x 2 Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (23’) GV giới thiệu bài tập 37a, b SGK. HS: Gọi 2HS lờn bảng thực hiện a)9x2 10x 1 0. Đặt x2 t (t 0) GV lưu ý HS nhận xột xem mỗi bài ta ỏp dụng ta có 9t2 10t 1 0 trường hợp a + b + c = 0 hay a – b + c = 0. vì a + b + c = 9 - 10 +1 = 0 GV cho HS tiến hành kiểm tra và sửa sai cho HS 1 nếu cú. nên t 1; t (TMĐK) 1 2 9 với t = x2 1 x 1 1 1 t x2 x 9 3 Vậy phương trình có nghiệm 1 1 x 1; x 1; x ; x 1 2 3 3 4 3 b)5x4 2x2 16 10 x2 5x4 3x2 26 0 Đặt x2 t (t 0),ta có: 5t2 3t 26 0 2 9 4.5.26 529 23 ,t1 2,t2 2,6 GV yờu cầu HS làm trờn bảng nhúm bài38f) và bài x1 2 , x2 2 cho thờm HS hoạt động nhúm làm bài trờn bảng nhúm nửa lớp làm giải phương trỡnh f) điều kiện x 1.x 4 2 2x x x 8 2 f) (f) 2x(x 4) x x 8 x 1 (x 1)(x 4) 2x2 8x x2 x 8 0 12 8 2 t) 1 x 7x 8 0(a b c 0) x 1 x 1 x1 1(không TMĐK),x2 8 vậy phương trình có một nghiệm là x = 8 t) ĐK: x 1 suy ra 12(x+1) 8(x 1) x2 1 12x 12 8x 8 x2 1 x2 4x 21 0 GV kiểm tra mọi hoạt động của nhúm, gọi HS ' 4 21 25 ' 5 nhận xột sửa sai x1 2 5 7(TMĐK) x2 2 5 3(TMĐK) Vậy phương trình có hai nghiệm x1 7 ; x2 3 Cả lớp làm bài 2HS trỡnh bày trờn bảng Bài 39(c, d) tr 57 SGK Giải phương trỡnh bằng cỏch đưa về phương trỡnh c)(x2 1)(0,6x 1) 0,6x2 x tớch d)(x2 2x 5)2 (x2 x 5)2 Nửa lớp làm cõu c) Nửa lớp làm cõu a) Gọi 2HS thực hiện trờn bảng Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY c) (x2 1)(0,6x 1) x(0,6x 1) (x2 1)(0,6x 1) x(0,6x 1) 0 (0,6x 1)(x2 1 x) 0 x2 x 1 0hoặc0,6x+1=0 *x2 x 1 0 *0,6x 1 0 1 5 1 4 5 x 3 0,6 3 1 5 x 1,2 2 Bài 40 (a) Tr 57 SGK HS: nờu cú a + b + c = 0 Giải phương trỡnh bằng cỏch đặt ẩn phụ c 1 a)3(x2 x)2 2(x2 x) 1 0 t 1 ; t 1 2 a 3 GV hướng dẫn: đặt x2 x t Ta cú phương trỡnh t2 2t 1 0 HS : Gọi 1 HS nờu kết quả giải phương trỡnh tỡm t? 1 x2 x 1 x2 x GV hướng dẫn tiếp. 3 2 2 2 với t1 1ta cóx x 1 x x 1 0 3x 3x 1 0 1 1 1 4 5 9 12 3 0 với t = - ta có: x2 x 2 3 3 1 5 x pt vô nghiệm GV yờu cầu HS gải tiếp cỏc phương trỡnh ẩn x và 1,2 2 nờu kết quả nghiệm của phương trỡnh Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là: 1 5 x 1,2 2 Hoạt động 3. CỦNG CỐ (5’) GV yờu cầu HS nờu lai cỏc cỏch giải phương trỡnh HS qui về bậc hai - Đối với phương trỡnh trựng phương - Phương trỡnh trựng phương đặt ẩn phụ x2 t - Tỡm ĐK xỏc định qui đồng khử mẫu rồi giải - Đối với phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu - Phõn tớch vế trỏi thành tớch , vế phải bằng 0 - Phương trỡnh đưa về phương trỡnh tớch 4. Hướng dẫn về nhà.(3’) - Nắm vững cỏc cỏch giải phương trỡnh qui về phương trỡnh bậc hai - Làm hoàn thiện cỏc bài tập 39, 40 tr 57 SGK x x 1 x+1 x - HD: bài 40 d) 10. 3 đặt t hoặc t đưa về phương trỡnh bậc hai với ẩn t x 1 x x x 1 giải tỡm t sau đú giải phương trỡnh tỡm x - ễn lại “ Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh” chuẩu bị cho tiết sau. Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017