Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 3251
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_65_on_tap_cuoi_nam_tiet_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn : Ngày dạy: Tuần 34 Tiết 65: ễN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1) I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: HS hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đại số 9 học kỡ II gồm: + Giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn + Vẽ đồ thị hàm số y ax2 (a 0) + Giải phương trỡnh bậc hai một ẩn bằng cụng thức nghiệm, phương trỡnh qui về phương trỡnh bậc hai 2. Kỹ năng: HS giải thành thạo hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, phương trỡnh bậc hai một ẩn, biết vẽ đồ thị hàm số.y ax2 (a 0) 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận trong tớnh toỏn, làm việc theo qui trỡnh. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề. 1.Thầy: Bảng phụ viết sẵn hai bảng cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai, phiếu học tập đề bài 2. Trũ: Bảng phụ nhúm, bỳt dạ, mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh toỏn. III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (trong quỏ trỡnh ụn tập) 3. Bài mới Giới thiệu vào bài (1ph)  Cỏc hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. ễN TẬP GIẢI HỆ P.T BẬC NHẤT HAI ẨN (13’) GV H: Hóy nờu cỏc cỏch giải hệ phương trỡnh bậc HS: Giải hệ phương trỡnh bậc nhất bằng nhất hai ẩn? + Phương phỏp thế + Phương phỏp cộng GV yờu cầu HS giải hệ phương trỡnh sau bằng + phương phỏp đồ thị phương phỏp thế HS1: Giải trờn bảng 4x 3y 6 4x 3y 6 4x 3(4 2x) 6 2x y 4 2x y 4 y 4 2x 2x 6 x 3 1HS giải hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp cộng đại số y 4 2x y 2 2x 3y 8 HS2: 5x 2y 1 2x 3y 8 4x 6y 16 5x 2y 1 15x 6y 3 GV lưu ý HS cỏch sử dụng phương phỏp phự hợp. 19x 19 x 1 Đối với hệ phương trỡnh cú hệ số của x hoặc y là 1 5x 2y 1 y 2 hoặc -1 thỡ nờn giải bằng phương phỏp thế thỡ giải dễ hơn. với hai bài tập trờn hướng dẫn HS về nhà tự vẽ đồ HS tự vẽ đồ thị vào vở thị xỏc định toạ đụ giao điểm nờu nghiệm của hệ Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  2. GIÁO ÁN ĐẠI 9 PHẠM QUANG HUY Hoạt động 2. ễN TẬP VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y ax2 (a 0) (12’) GV nờu bài tập treo bảng phụ trờn bảng Bài 1: (P): y = x2; (D): y = -x + 2 Bài 1: Cho Parabol (P) y x2 và đường thẳng (D): a) y = -x + 2 x -2 -1 0 1 2 a) Vẽ (P) và (D) trờn cựng một mặt phẳng toạ độ. y = x2 4 1 0 1 4 b) Tỡm toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phộp tớnh. c) Tớnh diện tớch AOB (đ.vị trờn trục là cm). x 0 2 y = -x + 2 2 0 GV yờu cầu cả lớp làm gọi một HS vẽ đồ thị trờn bảng y A (P) C H: Để tỡm toạ độ giao điểm hai đồ thị B bằng phộp tớnh ta phải làm gỡ? (D) O x Đ: lập phương trỡnh hoành độ giao điểm giải tỡm Yờu cầu HS làm trờn bảng nhúm x sau đú tớnh y GV kiểm tra bài làm trờn bảng nhúm b)Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (D) và (P): x2 x 2 x2 x 2 0 x 1 hay x 2(a b c 0) x 1 thì y = x2 12 1 A(1;1) x 2 thì y = x2 ( 2)2 4 B( 2;4) Dựa trờn hỡnh vẽ yờu cầu HS nờu cỏch tớnh và gọi c) Tớnh diện tớch AOB HS trỡnh bày nờu miệng cỏc bước tớnh. Đặt giao điểm của đường thẳng (D) và trục tung là C. Gọi diện tớch cỏc tam giỏcAOB,AOC,BOC là SAOB,SAOC,SBOC Theo cụng thức: 1 S a.h ta có: 2 1 1 S .2.2 2(cm2 );S .1.2 1(cm2 ) AOC 2 BOC 2 2 Vậy: SAOB SAOC SBOC 3(cm ) Hoạt động 3. GIẢI PHƯƠNG TRèNH QUI VỀ BẬC HAI (10’) GV: Hóy nờu cỏch giải phương trỡnh trựng phương dạng Đ: Đặt x2 t với điều kiện t 0 , ta cú phương ax4 bx2 c 0 (a 0) trỡnh bậc hai đối với ẩn t. Giải phương trỡnh với ẩn t. Loại cỏc nghiệm t < 0. Sau đú tỡm cỏc nghiệm của cỏc phương trỡnh x2 t với t 0 GV đưa đề bài gọi HS giải cỏc phương trỡnh Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  3. GIÁO ÁN ĐẠI 9 PHẠM QUANG HUY a) x4 5x2 6 0 HS1: 2 2 b) 4x4 3x2 1 0 a)Đặt: x t,ĐK: t 0 ta được : t 5t 6 0 Giải phương trỡnh với ẩn t ta được 5 1 5 1 t 3; t 2 1 2 2 2 Giải cỏc phương trỡnh x2 3 và x2 2 Ta được x1,2 3, x3,4 2 là cỏc nghiệm Sau khi HS giải cho HS dưới lớp nhận xột sửa sai của phương trỡnh đó cho b) Đặt x2 t 0,ta có 4t2 3t 1 0 võn dụng hệ thức Vi-et nhẩm nghiệm ta cú 1 t 1(loại), t (TMĐK) 1 2 4 1 Giải phương trỡnh x2 ta được nghiệm của 4 phương trỡnh ban đầu là 1 x GV: Hóy nờu cỏch giải phương trỡnh một ẩn dạng 1,2 2 bậc cao Đ: Ta biến đổi tương đương về dạng phương trỡnh Yờu cầu HS giải phương trỡnh tớch để giải 3 2 2x x 3x 6 0 2x3 x2 3x 6 0 2x3 x2 3x 6 0 HS: 2x2 (x 1) 3x(x 1) 6(x 1) 0 (x 1)(2x2 3x 6) 0 x 1 0 x 1 2 2x 3x 6 0 ph.t v.nghiệm Vậy ph.trỡnh chỉ cú một nghiệm x = -1 Hoạt động 4. CỦNG CỐ (5’) GV yờu cầu HS nờu lại cỏc kiến thức đó ụn tập HS nờu cỏc phương phỏp giải cỏc dạng bài tập Hệ thống cỏc bài tập đó giải + Giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn + vẽ đồ thị hàm số và xột sự tương giao của hai đồ thị. + Giải cỏc phương trỡnh qui về bậc hai 4.Hướng dẫn về nhà. (3’) - Học thuộc kĩ cỏc phương phỏp giải cỏc dạng toỏn đó giải. - Làm thờm cỏc bài tập 15,16 phần ụn tập cuối năm - Chuẩn bị tiết sau tiếp tục “ễn tập học kỡ II” Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017