Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

doc 8 trang thaodu 2650
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_lop_6_tiet_8_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

  1. Tiết 08 theo PPCT Ngày dạy: / / 2019 tại lớp: 6A Ngày dạy: / /2019 tại lớp: 6B Ngày dạy: / /2019 tại lớp: 6C KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU KIỂM TRA. 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ đạt chuấn kiến thức kỹ năng trong chương trình Địa lý lớp 6 sau khi học sinh học xong chương trình Trái Đất: - Học sinh phải nêu được vị trí điạ lí và hình dạng, kích thước Trái Đất. - Tỉ lệ bản đồ. - Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí. - Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. 2. Kỹ năng: - Học sinh xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời. - Biết xác định phương hướng và hệ tọa độ địa lí của các điểm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc và phát huy tính sáng tạo khi làm bài II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra TNKQ và tự luận. III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Mức độ thấp Mức độ Tổng cao Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TN TNTL TN TN KQ KQ TL 1. Vị trí, - Biết - Biết được - Hiểu được hình được các thế nào là vị trí của hành tinh đường kinh Trái Đất dạng và và độ dài tuyến? đứng ở vị kích bán kính Đường vĩ trí thứ 3 thước và hình tuyến? trong hệ dạng của Mặt Trời. của Trái Trái Đất. Các kinh, vĩ Đất. tuyến gốc. Số câu: Số câu:3 Số câu:1 Số câu:2 Số câu:6 Số điểm: Số Số điểm:1 Số điểm:0,5 Số Tỉ lệ: điểm:0,75 điểm:2,25 Tỉ lệ:20,25
  2. % Tỉ lệ bản - Hiểu được - Hiểu đồ. tỉ lệ bản đồ được ý có mấy nghĩa của dạng. tỉ lệ bản đồ. Số câu: Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm: Số Số điểm:3 Số Tỉ lệ: điểm:0,25 điểm:3,25 Tỉ lệ:30,5% Phương - Biết Xác hướng được bên định trên được trên bản đường các đồ. Kinh kinh hướng độ, vĩ độ tuyến là dựa vào chỉ hướng bản đồ. và tọa độ Bắc. Có địa lí. mấy hướng chính. Vĩ độ của một điểm. Số câu: Số câu:3 Số Số câu:4 Số điểm: Số câu:1 Số Tỉ lệ: điểm:0,75 Số điểm:3,75 điểm:3 Tỉ lệ:30,75 % Kí hiệu - Biết - Hiểu được bản đồ. được có ý nghĩa của Cách mấy loại, đường đồng biểu hiện mấy dạng mức địa hình kí hiệu trên bản trên bản đồ. đồ. Số câu: Số câu:2 Số câu:1 Số câu:3 Số điểm: Số Số Số Tỉ lệ: điểm:0,5 điểm:0,25 điểm:0,75 Tỉ lệ:0,75%
  3. TSố câu: Số câu:8 Số câu:1 Số câu:4 Số câu:1 Số câu:1 TSố TSố điểm Số Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:3 Số câu:15 Tỉ lệ: điểm:2 điểm:3 TSố điểm:10 Tỉ lệ:100% IV. Thiết lập câu hỏi Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm). Câu 1: Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy? A . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km? A. 6370 km B. 6375 km C. 6789 km D. 7500 km Câu 4: Trái đất có dạng hình gì? A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 5: Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 6: Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Trên bản đồ có mấy hướng chính? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 8: Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào? A. Nam. B. Đông C. Bắc D. Tây Câu 9: Có mấy loại kí hiệu trên bản đồ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải C. Thẳng đứng . D. Dốc Câu 12: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến: A. Hai cực của Trái Đất. B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo). C. Kinh tuyến gốc. D. Vĩ tuyến gần nhất. Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7 điểm) Câu 13 . (1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
  4. Câu 14. (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì? Câu 15. (3 điểm): Dựa vào hình ảnh sau: Hãy xác định hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái in hoa ý em cho là đúng của câu (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A B A A D C D A D B Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 13 - Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. 0,5 - Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 0,5 - Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với 1 khoảng cách tương ứng trên thực địa. 14 - Ý nghĩa: 2 + Thể hiện mức độ chi tiết của bản đồ. + Cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước của chúng trên thực địa. + Hướng OA hướng Bắc 0,75 15 + Hướng OB hướng Đông 0,75 + Hướng OC hướng Nam 0,75 + Hướng OD hướng Tây 0,75
  5. Trường PTDTBT THCS Trung Hà Thứ ngày tháng năm 2019 Họ và tên: Lớp: 6 KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Địa lí (45phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài Phần I. Trắc nghiệm khách quan.(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm). Câu 1: Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy? A . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km? A. 6370 km B. 6375 km C. 6789 km D. 7500 km Câu 4: Trái đất có dạng hình gì? A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 5: Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 6: Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Trên bản đồ có mấy hướng chính? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 8: Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào? A. Nam. B. Đông C. Bắc D. Tây Câu 9: Có mấy loại kí hiệu trên bản đồ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải C. Thẳng đứng . D. Dốc
  6. Câu 12: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến: A. Hai cực của Trái Đất. B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo). C. Kinh tuyến gốc. D. Vĩ tuyến gần nhất. Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7 điểm) Câu 13 . (1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? Câu 14. (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì? Câu 15. (3 điểm): Dựa vào hình ảnh sau: Hãy xác định hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D. BÀI LÀM