Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tuần 7: Kiểm tra 1 tiết

doc 5 trang thaodu 3090
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tuần 7: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_lop_7_tuan_7_kiem_tra_1_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tuần 7: Kiểm tra 1 tiết

  1. Tuần 7 Tiết KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra nhằm đánh giá chất lượng học tập chung của các em khối 7 và từng cá nhân HS nói riêng. Từ đó biết được kết quả học tập của từng em đã đạt được trong học kì 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm bài viết mạch lạc, đúng lỗi chính tả, trình bày đẹp. 3/ Thái độ: giáo dục ý thức học tập tích cực, yêu thích bộ môn II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung, chương ) Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 1: Dân số Vận dụng phân tích tháp tuổi TN:1 câu Số điểm :0.25đ 0.25đ tỉ lệ 2.5 % Bài 2: Sự phân bố Định nghĩa Nhận dạng biểu đồ phù dân cư. Các chủng MĐDS hợp với kiểu MT đới tộc trên thế giới. Biết được nóng các chủng tộc TN: 2 câu TN:1 câu Số điểm : 0.75đ 0.5đ 0.25đ tỉ lệ 7.5 % Bài 5: Đới nóng. Biết các kiểu Kiểu MT của Môi trường xích MT đới nóng Việt Nam đạo ẩm Kể tên TL: 1/3 Số điểm: 2đ TN: 1 câu 0.5đ tỉ lệ 20% TL: 1/3 câu 1.5đ Bài 6,7: Môi trường Vị trí của nhiệt đới và nhiệt MT nhiệt đới gió mùa đơi, nhiệt đới gió mùa TN:2 câu
  2. Số điểm 1.75đ TL: 1/3 tỉ lệ 17.5 % 1.75đ Bài 10: Dân số và Tỉ lệ DS đới Giải pháp khắc sức ép dân số nóng phục hậu quả sức ép DS TN: 1 câu TL: 1 câu Số điểm: 2.25đ 0.25đ 2đ tỉ lệ 22.5% Bài 10,11: Nguyên nhân di Hoạt động nông Sản phẩm dân nghiệp ở đới nông nghiệp nóng.Di dân và sự Tốc độ đô thị bùng nổ đô thị ở đới hóa nóng TN: 3 câu TL: 1 câu Số điểm: 3đ 1đ 2 đ tỉ lệ 30 % Tổng số câu 9+2/3 câu 2 câu 1+1/3 câu 1 Số điểm 10đ 5đ 4đ 0.75 0.25 Tỉ lệ 100% 50% 40% 7.5% 2.5% III/ ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Câu 1.Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở A. châu Mĩ. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Á. Câu 2 (0,25 đ): Đới nóng có A. 2 kiểu môi trường. B. 3 kiểu môi trường. C. 4 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường. Câu 3. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu? A. Vĩ tuyến 50B - 50N. B. Vĩ tuyến 300B – 300N. C. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu. D. Vĩ tuyến xích đạo. Câu 4. Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào? A. Nhiệt đới. B. Xích đạo ẩm. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc.
  3. Câu 5. Mật độ dân số là gì? A. Số dân sinh sống trên 1 đơn vị diện tích lãnh thổ. B. Số diện tích trung bình của một người dân. C. Dân số trung bình của các địa phương trong nước. D. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ. Câu 6. Dân số ở đới nóng chiếm A. gần 50% dân số thế giới. B. hơn 35% dân số thế giới. C. 40% dân số thế giới. D. khoảng 60% dân số thế giới. Câu 7. Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy A. Số người trong độ tuổi lao động ít. B. Số người dưới độ tuổi lao động ít. C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều. D. Số người trên độ tuổi lao động ít. Câu 8. Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở khu vực nào trên thế giới? A. Đông Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 9. Điền vào chỗ trống những cụm từ thích hợp trong câu sau: Trong những năm gần đây, đới nóng là nơi có tốc độ cao trên thế giới. Nhiều thành phố phát triển nhanh chóng trở thanh các Câu 10 .Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở A. môi trường xích đạo ẩm. B. môi trường nhiệt đới. C. môi trường hoang mạc. D. môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 11 .Cây cà phê, cây cao su thuộc nhóm A. cây công nghiệp ngắn ngày.
  4. B. Cây lương thực lấy hạt. C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây lương thực lấy củ. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Kể tên các kiểu môi trường đới nóng? Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào?Nêu đặc điểm khí hậu của kiểu môi trường đó?(3 đ) Câu 2: Để hạn chế sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường cần phải có những giải pháp gì?(2đ) Câu 3: Nguyên nhân nào đã dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng ?( 2đ ) IV. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 Đáp d a c b d a a c d c án Câu 9. Đô thị hóa – siêu đô thị. B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Đới nóng có 4 kiểu môi trường: môi trường xích đạo ẩm, môi trường hoang 1.25đ mạc, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa VN thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa. 0.5đ Đặc điểm: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2 đặc điểm nổi bật: nhiệt độ, lượng mưa thay 0.5đ đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường + Nhiệt độ trung bình năm trên 200c. Biên độ nhiệt khoảng 80c 0.25đ + Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm 0.25đ + Thời tiết diễn biến thất thường: Mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến 0.25đ muộn và lượng mưa có năm ít, năm nhiều gây lụt lội hay hạn hán. Câu 2 + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. 0.5đ + Phát triển kinh tế. 0.5đ + Nâng cao đời sống của người dân sẽ có tác động tích cực tới tài nguyên và môi trường. 1đ Câu 3 Nguyên nhân di dân: Do thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, sự nghèo đói và thiếu việc làm 2 đ 4) Củng cố Thu bài làm của HS về nhà chấm. 5. Dặn dò
  5. Về nhà xem lại bài Kiểm tra bài cũ (kiến thức). Chuẩn bị tốt bài sau (Đọc, trả lời theo các câu hỏi gợi ý trong từng mục SGK) IV. Bổ sung, rút kinh nghiệm. Ngày duyệt Bãi Thơm, ngày tháng năm 2018 Đã soạn từ tuần tiết PPCT Yêu cầu Tổ trưởng Tống Hoàng Linh