Giáo án Hình học 7 học kỳ 1 theo định hướng phát triển năng lực

docx 145 trang xuanha23 07/01/2023 3790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 học kỳ 1 theo định hướng phát triển năng lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_7_hoc_ky_1_theo_dinh_huong_phat_trien_nang.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học 7 học kỳ 1 theo định hướng phát triển năng lực

  1. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết 01 HAI GểC ĐỐI ĐỈNH I. MỤC TIấU 1.Kiến thức HS nắm được thế nào là hai gúc đối đỉnh, tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. 2.Kỹ năng HS vẽ được gúc đối đỉnh của một gúc cho trước. Nhận biết được cỏc gúc đối đỉnh trong một hỡnh. Bước đầu tập suy luận. 3.Thỏi độ Nhiệt tỡnh, tự giỏc trong học tập. 4.Định hướng năng lực và phẩm chất Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ - GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, ờke - HS: Đồ dựng học tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra) 3. Tiến trỡnh bài học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài A.Hoạt động khởi động Mục tiờu: Làm quen và giới thiệu chương trỡnh hỡnh 7 học kỡ 1 Phương phỏp: Thuyết trỡnh Sản phẩm: HS lắm được đặc điểm và phương phỏp học. -GV giới thiệu chương -HS theo dừi Đồ dựng cần chuẩn bị: trỡnh hỡnh học 7 học kỡ 1 -Thước thẳng -Thước đo gúc
  2. -GV nờu những yờu cầu -HS ghi nhớ yờu cầu của -Com-pa; ờ-ke của bộ mụn GV -Bỳt chỡ, gụm. -GV yờu cầu HS chuẩn bị những đồ dựng cần thiết -HS ghi lại tờn những cho mụn học. dụng cụ cần thiết để về nhà chuẩn bị . B.Hoạt động hỡnh thành kiến thức Hoạt động 1: Tỡm hiểu về gúc đối đỉnh Mục tiờu: HS nhận biết được gúc đối đỉnh Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở Sản phẩm: HS biết vẽ gúc đối đỉnh và nhận ra được gúc đổi đỉnh từ cỏc hỡnh vexcho trước GV vẽ H1(SGK/81) lờn HS vẽ hỡnh vào vở, quan 1.Thế nào là hai gúc đối đỉnh ˆ sỏt hỡnh vẽ và nhận dạng 2 bảng, giới thiệu O1vàO3 là hai gúc đối đỉnh. gúc đđ -Em cú nhận xột gỡ về cạnh, -Cạnh của gúc này là tia về đỉnh của 2 gúc đối đỉnh? đối của gúc kia và ngược lại. -Chung đỉnh ˆ ˆ -Thế nào là 2 gúc đối đỉnh? Gúc O1 và gúc O3 là 2 gúc đối -Muốn vẽ 2 gúc đđ ta làm đỉnh. -HS phỏt biểu ĐN tn? *Định nghĩa: ( SGK/81) ˆ -Hai ễ2vàO4 cú đđ khụng? -HS trả lời Vỡ sao? *Chỳ ý: Hai đường thẳng cắt - Hai đường thẳng cắt nhau nhau tạo thành 2 cặp gúc đối đỉnh -2 cặp gúc đđ sẽ tạo thành mấy cặp gúc đđ? -HS nờu cỏch vẽ và thực -cho xOˆy hóy vẽ gúc đđ với hành xOˆy GV nhận xột và chốt phương phỏp Hoạt động 2: Tỡm hiểu về tớnh chất của hai gúc đối đỉnh Mục tiờu: HS nắm được tớnh chất của hai gúc đối đỉnh Phương phỏp: thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở và thực hành Sản phẩm: HS tớnh được số đo của 1 gúc khi biết số đo của gúc đối đỉnh với gúc đú. -GV hướng dón HS làm ?3 -HS thực hiện 2.Tớnh chất -HS quan sỏt, dự đoỏn và thực hiện đo gúc và đưa ra nhận xột -GV hướng dẫn HS chứng ˆ ˆ O1 O3 minh bằng suy luận Bằng suy luận:
  3. ˆ ˆ 0 Ta cú: O1 O2 180 (1) ( kề bự) ˆ ˆ 0 Và O 2 O3 180 (2) ( kề bự) Từ (1) và (2) suy ra ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ O1 O2 O2 O3 O1 O3 Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau. C.Hoạt động luyện tập – vận dụng Mục tiờu: HS biết vận dụng cỏc kiến thức về gúc đối đỉnh để giải cỏc bài tập liờn quan Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, vấn đỏp gợi mở, luyện tập thực hành Sản phẩm: HS giải được cỏc bài tập về gúc đối đỉnh -GV đặt cỏc cõu hỏi củng Bài 1: cố: -HS suy nghĩ và trả lời a) x’Oy’ . Tia đối . +2 gúc đđ thỡ bằng nhau, b) hai gúc đối đỉnh .Ox’ vậy 2 gúc bằng nhau cú đối Oy’ là tia đối của cạnh Oy đỉnh khụng? -HS quan sỏt hỡnh vẽ Bài 2: -GV vẽ hỡnh minh họa a) đối đỉnh -HS đứng tại chỗ trả lời b) đối đỉnh -GV yờu cầu HS làm BT1 cỏc cõu hỏi và BT 2 GV nhận xột D.Hoạt động tỡm tũi – mở rộng Mục tiờu: HS luyện tập thờm cỏc Bt để củng cố kiến thức đó học Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn Sản phẩm: HS hoàn thành được cỏc BTVN GV giao nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1: Làm tại lớp -GV ttreo bảng phụ bài 1/SBT/73: Xem Hỡnh 1a,b,c,d,e: Cho biết gúc nào là gúc đối đỉnh? Gúc nào khụng phải gúc đối đỉnh? Vỡ sao? Nhiệm vụ 2: Về nhà -Học thuộc định nghĩa, tớnh chất của hai gúc đđ. ễn tập cỏch vẽ gúc đđ. - Làm BT3,4,5(SGK) và 1,2,3(SBT)
  4. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02 LUYỆN TẬP I.Mục tiờu bài học 1.Kiến thức: HS nắm chắc về ĐN gúc đối đỉnh, tớnh chất “ Hai gúc đđ thỡ bằng nhau”. 2.Kỹ năng: Nhận biết và vẽ được gúc đđ. Bước đầu tập suy luận và trỡnh bày BT hỡnh đơn giản 3.Thỏi độ: Cẩn thận, nghiờm tỳc. 4.Năng lực: Năng lực giao tiếp, tư duy và sỏng tạo. II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh 1.Chuẩn bị của GV: SGK, thước thẳng, thước đo gúc, bảng phụ. 2.Chuẩn bị của HS: SGK, thước thẳng, thước đo gúc. III.Phương phỏp dạy học: Thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở. IV. Tiến trỡnh dạy học 1.Ổn định: Kiểm tra sĩ số, đồ dựng của hs. 2.Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu HS sửa BT5/sgk/82 3.Tổ chức cỏc hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài A.Hoạt động khởi động -Mục tiờu: ễn lại kiến thức về gúc đối đỉnh -Phương phỏp: Hoạt động thực hành và nhận biết -Sản phẩm: HS hoàn thành được yờu cầu của GV -GV nờu yờu cầu : Vẽ 2 đt zz’ và tt’ -HS thực hiện lờn bảng cắt nhau tại A. Viết tờn cỏc cặp gúc đđ và cỏc cặp gúc bằng nhau? GV nhận xột -Áp dụng tớnh chất về gúc đối đỉnh -HS theo dừi cú thể giải được cỏc bài tập như thế nào ? Hụm nay chỳng ta tỡm hiểu xem cỏc dạng nào sử dụng tớnh chất về gúc đối đỉnh.
  5. B.Hoạt động hỡnh thành kiến thức và luyện tập -Mục tiờu: ễn tập lại kiến thức về gúc đối đỉnh và giỳp HS giải, trỡnh bày cỏc BT về gúc đối đỉnh -Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm, thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở -Sản phẩm: HS dần hoàn thiện được cỏc bài tập 1.Sửa bài tập( Kiểm tra bài cũ) 2.Luyện tập -GV cho HS đọc đề Bài 6/sgk/83 -HS đọc bài Bài 6/sgk/83 -Để vẽ 2đt cắt nhau tạo thành gúc 470 -HS nờu cỏch vẽ. ta làm thế nào? 1HS lờn bảng vẽ ˆ 0 ˆ -Dựa vào hỡnh vẽ, biết O1 47 ta cú -Tớnh được O3 vỡ đđ Giải thể tớnh ngay số đo gúc nào? Vỡ sao? ˆ ˆ 0 ˆ ˆ Ta cú: O1 O3 47 ( 2 gúc đđ) -Từ đú tớnh tiếp O2vàO4 HS lờn bảng trỡnh bày. HS dưới ˆ ˆ 0 GV nhận xột và hướng dẫn cỏch lớp theo dừi và nhận xột. Mà O1 O2 180 ( kề bự) ˆ 0 trỡnh bày cho HS. Nờn O2 133 ˆ ˆ ˆ 0 Mà O2vàO4 đđ O4 133 -GV yờu cầu HS làm bài 7 -HS đọc đề bài và vẽ hỡnh Bài 7/sgk/83 -Cho HS hoạt động nhúm tỡm ra cỏc -HS tỡm và giải thớch. Đại diện cặp gúc đối đỉnh. nhúm lờn trỡnh bày bài. -GV nhận xột và cho điểm. O1 O4 ;O2 O5 ;O3 O6 xOz x Oz ; x Oy y Ox ; xOy x Oy (cỏc cặp gúc đđ) xOx yOy zOz 1800 -GV yờu cầu HS làm bài 8 HS đọc đề bài Bài 8/sgk/83 -Ngoài ra cũn trường hợp nào -1HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS cũn khụng? lại vẽ hỡnh vào vở. -Qua bài toỏn rỳt ra nhận xột gỡ? -Hai gúc bằng nhau chưa chắc đó đối đỉnh.
  6. C.Hoạt động vận dụng và tỡm tũi mở rộng -GV yờu cầu HS làm bài 9 -HS làm bài Bài 9/sgk/83 -Muốn vẽ gúc vuụng xAy ta làm thờ -Vẽ tia Ax nào? -Dựng ờ ke vẽ tia Ay sao cho -Cú nhận xột gỡ về số đo cỏc gúc xAˆy 900 x’Ay, x’Ay’, xAy’ ? -Hóy tỡm cỏc gúc vuụng khụng đối -HS trả lời đỉnh? Bằng suy luận hóy chứng minh cỏc -HS tập suy luận Cỏc gúc vuụng khụng đối đỉnh là: gúc đú là gúc vuụng? xAˆy và x' Aˆy ; x' Aˆy' và x' Aˆy xAˆy và xAˆy' ; xAˆy' và x' Aˆy' Làm BT 4, 5,6(SBT). Đọc trước bài “ Hai đường thẳng vuụng gúc
  7. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau. - Cụng nhận tớnh chất: “Cú duy nhất một đường thẳng b đi qua A và vuụng gúc với đường thẳng a. - Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuụng gúc với 1 đường thẳng cho trước. - Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng và nhận dạng 1 đường thẳng cú là đường trung trực của 1 đoạn thẳng hay khụng. - Sử dụng thành thạo ờke để vẽ hỡnh. - Bước đầu tập suy luận. 3. Thỏi độ : Chỳ ý nghe giảng, nghiờm tỳc, tớch cực trong học tập. 4. Năng lực : Tự học, nờu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tỏc nhúm, phỏt triển ngụn ngữ II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Soạn bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo gúc, ờke, giấy. 2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập về nhà, đọc trước bài, đồ dựng học tập. III. Phương phỏp: Tư duy suy luận toỏn học, trao đổi nhúm, phõn tớch, nờu và giải quyết vấn đề, ỏp dụng thành tố tớch cực của mụ hỡnh trường học mới IV. Kế hoạch dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng bỏo cỏo sĩ số, lớp phú bỏo cỏo việc chuẩn bị sỏch vở của cỏc bạn trong lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt.
  8. Yờu cầu 1 HS lờn bảng trả lời: Thế nào là hai gúc đối đỉnh ? Nờu tớnh chất của hai gúc đối đỉnh? Vẽ xã Ay = 900? Vẽ gúc xã 'Ay' đối đỉnh với xã Ay ? 3. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: ( 2 phỳt) 1. Mục đớch: HS vẽ hai đường thẳng vuụng gúc. 2. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn. HƯỚNG DẪN GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG *GV: Hai đường thẳng xx’ và yy’ là hai đường thẳng vụng gúc. Để nghiờn cứu về hai đường thẳng vuụng gúc ta vào bài học hụm nay. *HS: Vẽ hai gúc theo yờu cầu. y O x x’ y’ B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC: (20 phỳt) 1. Mục đớch: HS biết thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc, cỏch vẽ hai đường thẳng vuụng gúc, thế nào là trung trực của đoạn thẳng 2. Phương phỏp: Quan sỏt, suy luận,thực hành vẽ hỡnh, vấn đỏp. 1. Thế nào là 2 đường thẳng vuụng gúc: *GV: Yờu cầu HS đọc đề bài ?1. *HS: Đọc đề bài ?1 và thực hành gấp giấy (đó chuẩn bị - Gấp mẫu cho HS quan sỏt. sẵn) như SGK đó hướng dẫn. *Định nghĩa: SGK - Yờu cầu HS làm theo.
  9. - Em hóy quan sỏt và nờu nhận xột về *HS: Quan sỏt và rỳt ra nhận Ký hiệu: x x’  yy’ cỏc nếp gấp và cỏc gúc tạo thành bởi cỏc xột: nếp gấp đú? - Cỏc nếp gấp tạo thành 2 đường thẳng cắt nhau. - Cỏc gúc tạo thành bởi cỏc nếp gấp là 4 gúc vuụng. - Vẽ h.4 lờn bảng, yờu cầu HS làm ?2. *HS: Đọc đề bài và vẽ hỡnh ?2 vào vở. - HS dựa vào bài 9 nờu cỏch suy luận, chứng tỏ cỏc gúc xOy’, x’Oy, x’Oy’ đều là cỏc gúc vuụng. Ta cú: xã Oy =900 Và xã Oy = xã'Oy' =900 (đối đỉnh) Mặt khỏc xã Oy + xã'Oy' =1800 (kề bự) => xã Oy = 1800 – xã'Oy' = 1800 – 900 = 900 Mà xã 'Oy = xã Oy' = 900 (đối đỉnh). Vậy cỏc gúc xOy’, x’Oy, x’Oy’ là cỏc gúc vuụng *HS: Phỏt biểu định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc. *HS: Nghe giảng, ghi bài
  10. *GV: Hai đường thẳng xx' và yy' được gọi là 2 đường thẳng vuụng gúc. Vậy thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc ? *GV: Giới thiệu cỏch ký hiệu và cỏc cỏch diễn đạt 2 đường thẳng vuụng gúc. 2. Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc: *GV: Muốn vẽ hai đường thằng vuụng *HS: Nờu cỏc cỏch vẽ hai gúc ta làm như thế nào? đường thẳng vuụng gúc. ?3 *GV: Cho HS làm ?3 gọi 1 HS lờn bảng *HS: Cả lớp làm ?3, một HS vẽ. lờn bảng vẽ hỡnh. *HS: Hoạt động nhúm làm ?4, xột 2 trường hợp:  +) O a. Ta cú: a a’ +) O a. *HS: Trả lời cõu hỏi. *GV: Cho HS hoạt động nhúm làm ?4, yờu cầu HS nờu vị trớ cú thể xảy ra giữa điểm O và đường thẳng a rồi vẽ hỡnh theo cỏc TH đú. - Cú mấy đường thẳng qua O và vuụng gúc với a? *Tớnh chất: SGK-85 *GV: Đú là nội dung tớnh chất ta thừa nhận. Cho HS nhắc lại nội dung t/c. *GV: Đưa bài toỏn: Cho đoạn thẳng 3. Đường trung trực của đoạn AB. Vẽ I là trung điểm của AB. Qua I vẽ thẳng. *HS: Làm vào vở. Hai HS lờn đường thẳng d  AB. bảng vẽ hỡnh. - Gọi 2 HS lờn bảng vẽ. - HS dưới lớp nhận xột, gúp ý. *GV: Giới thiệu d là đường trung trực *HS: Khi d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. của AB và vuụng gúc với AB.
  11. Ta cú: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. *Định nghĩa: SGK-85 Chỳ ý: Khi d là đường trung trực *GV: Vậy d là đường trung trực của *HS: Nhắc lại nội dung chỳ của đoạn AB ta núi A, B đối xứng đoạn thẳng AB khi nào? Đú là nội dung ý. nhau qua d. ĐN. *HS: Nờu cỏch vẽ. *GV: Giới thiệu chỳ ý. *GV: Giới thiệu cỏch gấp - Muốn vẽ đường trung trực của một giấy của bài 13/86 SGK. đoạn thẳng ta làm ntn? *HS: Ghi nhớ. *GV: Giới thiệu cỏch gấp giấy của bài 13/86 SGK. *GV: Nhấn mạnh 2 điều kiện để 1 đt là trung trực của 1 đoạn thẳng: +) Vuụng gúc với đoạn thẳng. +) Đi qua trung điểm của đoạn thẳng. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG: (12 phỳt) 1. Mục đớch: hs vận dụng kiến thức để trả lời cỏc cõu hỏi, bài tập. 2. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, vấn đỏp giải quyết vấn đề. *GV: Thế nào là hai đường thẳng vuụng *HS: Trả lời. 4. Luyện tập. gúc? Thế nào là đường trung trực của Bài 11/86 SGK. một đoạn thẳng? *HS: Đọc kỹ đề bài, điền từ a) cắt nhau tạo thành bốn gúc *GV: Dựng bảng phụ nờu bài 11/86 SGK thớch hợp vào chỗ trống, cử vuụng (hoặc trong cỏc gúc tạo yờu cầu HS điền vào chỗ trống. đại diện đứng tại chỗ trả lời. thành cú 1 gúc vuụng). *HS: Đọc kỹ đề bài, nhận xột Bài 12/86 SGK. đỳng sai, cú vẽ hỡnh minh a) Đỳng. hoạ.
  12. b) Sai. *GV: Yờu cầu HS làm tiếp bài 12/86 Bài 14 /86 SGK. SGK, yờu cầu HS vẽ hỡnh biểu diễn - Vẽ CD = 3 cm trường hợp sai. *HS: Làm bài. 1 HS lờn bảng. - Xỏc định H CD sao cho DH = CH = 1,5 cm - Qua H vẽ đường thẳng d sao cho d  CD => d là đường trung trực của CD d *GV: Cho HS làm bài 14/86 SGK. Gọi 1 HS lờn bảng vẽ (GV qui ước 1cm trong vở ứng với bao nhiờu cm trờn bảng). C H D D. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG (3') 1. Mục đớch: Tỡm hiểm kĩ hơn điều kiện cần và đủ để đường thẳng là trung trực của một đoạn thẳng. 2. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn,nhúm, vấn đỏp giải quyết vấn đề *GV: Treo bảng phụ: *HS: Thảo luận nhúm,đ ại diện trả lời. Trong cỏc hỡnh vẽ sau hỡnh nào vẽ - Hỡnh a: đường thẳng a khụng là trung trực của AB vỡ a khụng đường trung trực của đoạn thẳng? Vỡ vuụng gúc với AB. sao? - Hỡnh b: đường thẳng b khụng là trung trực của EF vỡ b khụng đi a qua trung điểm của EF. A B - Hỡnh c: d là trung trực của CD vỡ: +) d  CD. +) CI = DI.
  13. d E F b C I D E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2 phỳt) - Học thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của một đoạn thẳng. - Luyện vẽ 2 đường thẳng vuụng gúc, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. - BTVN: 15; 16; 17; 18 (SGK) và 10; 11 (SBT). - Chuẩn bị giấy trong để gấp hỡnh. - Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuụng gúc bằng eeke (bài 16/87 SGK) và bằng thước thẳng cú chia khoảng.
  14. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 2 đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuụng gúc với 1 đường thẳng cho trước. - Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. - Sử dụng thành thạo ờke, thước thẳng để vẽ hỡnh. - Bước đầu tập suy luận logic. 3. Thỏi độ : Chỳ ý nghe giảng, nghiờm tỳc, tớch cực trong học tập. 4. Năng lực : Tự học, nờu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tỏc nhúm, phỏt triển ngụn ngữ II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn : Soạn bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo gúc, ờke, giấy. 2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập về nhà, đọc trước bài, đồ dựng học tập. III. Phương phỏp: Tư duy suy luận toỏn học, trao đổi nhúm, phõn tớch, nờu và giải quyết vấn đề, ỏp dụng thành tố tớch cực của mụ hỡnh trường học mới IV. Kế hoạch dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng bỏo cỏo sĩ số, lớp phú bỏo cỏo việc chuẩn bị sỏch vở của cỏc bạn trong lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với hoạt động khởi động. 3. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: ( 5 phỳt) 1. Mục đớch: HS ụn lại về đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ hai đường thẳng vuụng gúc. 2. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn. HƯỚNG DẪN GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG
  15. *GV: Cho HS lờn bảng. *HS: Lờn bảng. *HS1: Thế nào là 2 đường thẳng vuụng gúc? Cho đường thẳng xx', O xx’. Hóy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuụng gúc với xx’. *HS2: Phỏt biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Cho AB = 4 cm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC: (154phỳt) 1. Mục đớch: HS biết thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc, cỏch vẽ hai đường thẳng vuụng gúc, thế nào là trung trực của đoạn thẳng 2. Phương phỏp: Quan sỏt, suy luận,thực hành vẽ hỡnh, vấn đỏp. *GV: Cho HS làm bài 15/86 SGK. *HS: Chuẩn bị giấy trong và thực I. Chữa bài tập hành gấp giấy như cỏc hỡnh 8a, b, c. - Gấp mẫu cho HS quan sỏt Bài 15/ 86 SGK: Gấp giấy. *HS: 2 nếp vuụng gúc với nhau. *GV: Kiểm tra và cho HS nhận xột Bài 17/87 SGK. về 2 nếp gấp. *HS: Thực hành sử dụng eke để a) Hai đường thẳng a và a’ khụng kiểm tra cỏc đường thẳng cú vuụng *GV: Dựng bảng phụ nờu bài vuụng gúc với nhau. gúc với nhau hay khụng. 17/87 SGK. b) a  a’ *HS: Đọc kỹ đề bài, vẽ hỡnh từng - Gọi lần lượt ba HS lờn bảng kiểm bước theo nội dung bài toỏn. c) a  a’ tra xem hai đường thẳng cú vuụng gúc với nhau hay khụng? Bài 18/87 SGK. *GV: Yờu cầu HS đọc và làm bài 18/87 SGK. - Gọi một HS lờn bảng vẽ. *GV: Nhận xột, sửa sai cho HS. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG: (20phỳt)
  16. 1. Mục đớch: hs vận dụng kiến thức để trả lời cỏc cõu hỏi, bài tập. 2. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, vấn đỏp giải quyết vấn đề. *GV: Dựng bảng phụ nờu h.11 yờu *HS: Quan sỏt hỡnh vẽ, suy nghĩ, II. Luyện tập cầu HS vẽ lại hỡnh và núi rừ trỡnh tự thảo luận để nờu lờn cỏch vẽ của bài vẽ. toỏn: Vẽ hai đường thẳng d1 và d2 cỏt nhau tại O và tạo với nhau một gúc bằng 600, trong gúc 600 lấy A, từ A vẽ AB  d1(B d1), từ B vẽ BC  d 2 ( C d2). - Cho HS hoạt động nhúm để cú thể phỏt hiện ra cỏc cỏch vẽ khỏc nhau. - HS thực hành vẽ hỡnh của bài toỏn. - Gọi 1 HS đứng tại chỗ nờu cỏch vẽ, *HS: GV ghi bảng. - Nờu định nghĩa. *GV: Yờu cầu HS nờu định nghĩa - Nờu cỏch vẽ: đường trung trực của đoạn thẳng. Nờu cỏch vẽ đường trung trực của Cỏch vẽ: đoạn thẳng. - Vẽ đường thẳng d1 tuỳ ý. - Vẽ đường thẳng d2 cắt d1 tại O và 0 tạo với d1 một gúc 60 . Bài 19/87 SGK. - Lấy diểm A nằm trong gúc d1Od2. +) Xỏc định trung điểm của đoạn - Vẽ AB  d ( B d ). 1 1 thẳng đú. - Vẽ BC  d ( C d ). 2 2 +) Dựng đường thẳng đi qua *HS: Đọc đề bài 20/87 SGK trung điểm của đoạn thẳng và vuụng gúc với đoạn thẳng đú. - Túm tắt bài toỏn. *HS: A, B, C thẳng hàng: A, B, C khụng thẳng hàng. - Đại diện HS lờn bảng vẽ hỡnh của cỏc trường hợp. *HS: Rỳt ra nhận xột về vị trớ của d1, *GV: Yờu cầu HS đọc đề bài 20/87 d2 trong cỏc trường hợp. SGK. Bài 20/87 SGK.
  17. - Đề bài cho biết gỡ? Yờu cầu làm gỡ *HS: Cả lớp làm bài 2.1SBT, HS lờn a) A, B, C thẳng hàng ? bảng. *B nằm giữa A và C - Hóy cho biết vị trớ của 3 điểm A, Bài 2.1 SBT/103 B, C cú thể xảy ra? 0 Ta cú: xã Oy + yã Oz =180 (hai gúc - Từ đú hóy vẽ đường trung trực kề bự) của cỏc đoạn thẳng AB, BC trong cỏc trường hợp đú. 0 0 *B khụng nằm giữa A và C Mà : xã Oy = 30 yã Oz =150 - Gọi đại diện HS lờn bảng vẽ hỡnh. Cú yã Ot + tãOz = yã Oz ( tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz) - Cú nhận xột gỡ về vị trớ của d1, d2 0 0 Mà zã Ot = 60 ;yã Oz =150 nờn trong mỗi trường hợp ? b) A, B, C khụng thẳng hàng 0 yã Ot = 90 => đường thẳng chứa tia Ot và *GV: Cho HS làm bài 2.1 SBT, gọi đường thẳng chứa tia Oy vuụng gúc 1 HS lờn bảng trỡnh bày. với nhau. D. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG (3') 1. Mục đớch: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng. 2. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn,nhúm, vấn đỏp giải quyết vấn đề *GV: Yờu cầu: Phỏt biểu định nghĩa hai *HS: Trả lời cỏc cõu hỏi của giỏo viờn. đường thẳng vuụng gúc ? *HS: Đọc kỹ đề bài, nhận xột đỳng sai. - Phỏt biểu t/c đường thẳng đi qua 1 a, Sai. điểm và vuụng gúc với một đường thẳng cho trước ? b, Sai. *GV: Dựng bảng phụ nờu bài tập trắc c, Đỳng. nghiệm, yờu cầu HS cho biết cõu nào đỳng, cõu nào sai? Hóy vẽ hỡnh minh d, Đỳng. hoạ cho cỏc cõu sai. Bài tập: Đỳng hay sai ?
  18. a) Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB. b) Đường thẳng vuụng gúc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB. c) Đường thẳng đi qua trung điểm và vuụng gúc với đoạn AB là trung trực của AB. d) Hai mỳt của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trực của nú. E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa, học thuộc kĩ thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng. - BTVN: 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT) - Đọc trước bài: “Cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng". Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05 CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I) Mục tiờu: 1) Kiến thức: Học sinh nhận dạng được cỏc loại gúc: cặp gúc trong cựng phớa, cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị 2) Kỹ năng: Nắm được tớnh chất của cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Bước đầu tập suy luận 3) Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tớch cực, chủ động, độc lập và hợp tỏc trong hoạt động nhúm. 4) Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tỏc, chia sẽ. I) Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK-thước thẳng-thước đo gúc-mỏy chiếu HS: SGK-thước thẳng-thước đo gúc
  19. II) Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy 3. Bài mới: A.Hoạt động khởi động (5 phỳt) * Mục tiờu: Tạo sự chỳ ý của HS để vào bài mới, dự ỏn cỏc phương ỏn giải quyết được. Cho HS xem video về cỏc loại gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng trong thực tế B.Hoạt động hỡnh thành kiến thức ( 27 phỳt) a, Mục tiờu - Học sinh nhận biết được cỏc cặp gúc so le, đồng vị, trong cựng phớa trờn hỡnh vẽ; HS tỡm được một số hỡnh ảnh gúc so le trong, gúc đồng vị trong thực tế. - HS nắm vững tớnh chất: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ: + Hai gúc so le trong cũn lại bằng nhau + Hai gúc đồng vị bằng nhau - HS biết vận dụng tớnh chất để giải cỏc bài toỏn b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: Hoàn thành cỏc yờu cầu giỏo viờn đặt ra Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Gúc so le trong, gúc đồng vị (12phỳt) Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: 1.Gúc so le trong, gúc đ.vị GV vẽ hỡnh 12 lờn bảng Học sinh vẽ hỡnh vào vở Hđ cỏ nhõn trả lời cõu hỏi? HS Hđ cỏ nhõn tl cõu hỏi? H: Cú bao nhiờu gúc đỉnh HS: Cú 4 gúc đỉnh A, 4 gúc A? bao nhiờu gúc đỉnh B? đỉnh B
  20. *Cặp gúc so le trong GV đỏnh số cỏc gúc và giới Học sinh nghe giảng và ˆ ˆ ˆ ˆ A1 và B3 ; A4 và B2 thiệu gúc so le trong, gúc ghi bài đồng vị *Cặp gúc đồng vị ˆ ˆ ˆ ˆ A1 và B1 ; A2 và B2 Yờu cầu học sinh hoạt Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ ˆ ˆ ˆ ˆ động cỏ nhõntỡm tiếp cỏc A3 và B3 ; A4 và B4 tỡm nốt cỏc cặp gúc so le cặp gúc so le trong, gúc trong, gúc đồng vị cũn lại đồng vị cũn lại Nhiệm vụ 2: Nhiệm vụ 2: HS hoạt động nhúm thực hiện ?1 GV yờu cầu học sinh hoạt Nhúm trưởng phõn cụng động nhúm làm ?1 đổi bài kiểm tra theo vũng Sau đú kiểm tra vũng trũn trũn. rồi bỏo cỏo nhúm trưởng Bỏo cỏo nhúm trưởng kết GV yờu cầu 3 nhúm làm quả xong nhanh nhõt đớnh bài Giải thớch được cỏch làm làm trờn bảng, cỏc nhúm khỏc bài của mỡnh nhận xột, phản biện. Gv nhận xột tổng hợp Bài 21 Điền vào chỗ trống Nhiệm vụ 3: a) so le trong Nhiệm vụ 3: b) đồng vị Hs hoạt động cỏ nhõn bài GV nờu BT 21 yờu cầu học tập 21 sinh hoạt động cỏ nhõn c) đồng vị điền vào chỗ trống Học sinh quan sỏt kỹ hỡnh d) so le trong vẽ, đọc kỹ nội dung bài Gọi 1 số hs đứng tại chỗ tập rồi điền vào chỗ trống trả lời Một số em trả lời và nhận Gv mời 1 số em nhận xột xột cõu trả lời GV nhận xột và kết luận Hoạt động 2: Tớnh chất (15 phỳt)
  21. Nhiệm vụ 4: Nhiệm vụ 4: 2.Tớnh chất: GV vẽ h.13 (SGK) lờn bảng Học sinh vẽ hỡnh vào vở và đọc hỡnh vẽ Gọi một học sinh đọc h.vẽ Học sinh túm tắt bài toỏn GV cho học sinh hoạt dưới dạng cho và tỡm. Rồi động nhúm làm ?2 (SGK- 0 hoạt động nhúm làm bài Cho Aˆ Bˆ 45 88) 4 2 tập ˆ ˆ GV yờu cầu học sinh túm a) Tớnh: A1 , B3 tắt bài toỏn dưới dạng cho ˆ ˆ 0 và tỡm Ta cú: A1 A4 180 (kề bự) Gv giỳp đỡ cỏc nhúm gặp ˆ 0 A1 135 khú khăn. ˆ 0 Tương tự ta cú: B3 135 Đại diện 2 nhúm gv yờu Gv mời 2 nhúm bất kỳ lờn cầu lờn đớnh kết quả trờn ˆ ˆ 0 b) A2 A4 45 (đối đỉnh) đớnh kết quả trờn bảng và bảng cỏc nhúm khỏc nhận mời cỏc nhúm khỏc nhận xột, phản biện. ˆ ˆ 0 A2 B2 45 xột. c) Ba cặp gúc đồng vị cũn lại Gv nhận xột và chớnh xỏc ˆ ˆ 0 húa. A1 B1 135 ˆ ˆ 0 HS: Cặp gúc so le trong A3 B3 135 cũn lại bằng nhau ˆ ˆ 0 A4 B4 45 Nếu đt c cắt 2 đt a và b, Cỏc cặp gúc đồng vị bằng trong cỏc gúc tạo thành cú *Tớnh chất: SGK-89 nhau 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ cỏc cặp gúc so le trong cũn lại và cỏc cặp gúc đồng vị ntn? Học sinh đọc tớnh chất (SGK) -GV nờu tớnh chất (SGK) GV kết luận. C. D Hoạt động luyện tập,vận dụng:(8 phỳt) a. Mục tiờu: Nhận biết được cỏc cặp gúc khi cú 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng b, Nội dung, phương thức tổ chức:
  22. - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: Hoàn thành cỏc yờu cầu giỏo viờn đặt ra GV yờu cầu học sinh làm Học sinh đọc đề bài, quan Bài 22 (SGK) việc cỏ nhõn làm BT 22 sỏt hỡnh vẽ 15 (SGK) (SGK) Học sinh vẽ lại hỡnh 15 GV vẽ hỡnh 15 (SGK) lờn vào vở bảng 0 Yờu cầu học sinh lờn bảng b) Aˆ Bˆ 40 Một học sinh lờn bảng viết 4 2 điền tiếp số đo ứng với tiếp cỏc số đo cũn lại của cỏc gúc cũn lại Aˆ Bˆ 1400 cỏc gúc 1 3 ˆ ˆ 0 A2 B2 40 Hóy đọc tờn cỏc cặp gúc Aˆ Bˆ 140 0 Học sinh đọc tờn cỏc cặp 1 1 so le trong, cỏc cặp gúc Aˆ Bˆ 140 0 gúc so le trong, cỏc cặp 3 3 đồng vị ? ˆ ˆ 0 gúc đồng vị trong hỡnh vẽ A4 B4 40 ˆ ˆ 0 c) A1 B2 180 GV giới thiệu cặp gúc ˆ ˆ 0 trong cựng phớa, yờu cầu A4 B3 180 học sinh tỡm tiếp cặp gúc Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ, trong cựng phớa cũn lại nhận dạng khỏi niệm Nhận xột:Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. Cú nhận xột gỡ về tổng 2 gúc trong cựng phớa trong hỡnh vẽ bờn ? HS: Hai gúc trong cựng phớa cú tổng số đo bằng Từ đú rỳt ra nhận xột gỡ ? 1800 GV kết luận. HS rỳt ra nhận xột E.Hoạt động tỡm tũi mở rộng (1 phỳt) Tỡm cỏc hỡnh ảnh của cỏc cặp gúc sole trong, đồng vị trong thực tế 4.Củng cố (2 phỳt)
  23. Nờu nội dung bài học 5. Hướng dẫn về nhà (1 phỳt) - Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song” - BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT) - ễn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song và cỏc vị trớ của hai đường thẳng * Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
  24. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 06 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I) Mục tiờu: 1) Kiến thức: Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song - Cụng nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 2) Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. - Biết sử dụng eke và thước thẳng hoặc chỉ dựng eke để vẽ 2 đường thẳng song song. 3) Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tớch cực, chủ động, độc lập và hợp tỏc trong hoạt động nhúm. 4) Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tỏc, chia sẽ. II) Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK-thước thẳng-eke-mỏy chiếu HS: SGK-thước thẳng-eke III) Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (6p) HS1: Cho hỡnh vẽ: a) Điền tiếp số đo cỏc gúc cũn lại vào hỡnh vẽ b) Phỏt biểu tớnh chất cỏc gúc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2đường thẳng HS2: Hóy nờu vị trớ tương đối của 2 đường thẳng Thế nào là 2 đường thẳng song song ? GV (ĐVĐ) -> vào bài 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng
  25. A.Hoạt động khởi động (4 phỳt) * Mục tiờu: Nhắc lại kiến thức hai đường thẳng song song. GV cho HS nhắc lại kiến Học sinh đọc và nhắc lại 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 thức lớp 6 (SGK) kiến thức lớp 6 (SGK-90) (SGK – 90) GV: Cho đường thẳng a và đường thẳng b. Muốn biết HS: Ước lượng bằng mắt đt a cú song song với đường thẳng b khụng ta làm như -dựng thước kộo dài mói, thế nào? nếu 2 đường thẳng khụng cắt nhau thỡ 2 đường thẳng song song GV chuyển mục. B.Hoạt động hỡnh thành kiến thức Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (14 phỳt) a, Mục tiờu - HS biết được điều kiện để hai đường thẳng song song - Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song. b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: Hoàn thành cỏc yờu cầu giỏo viờn đặt ra Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: 2.Dấu hiệu nhận biết GV cho HS HĐ cỏ nhõn làm HS HĐ cỏ nhõn thực hiện ?1 ?1: a song song với b ?1-sgk Học sinh ước lượng bằng d khụng song song với e Đoỏn xem cỏc đường thẳng mắt nhận biết 2 đường m song song với n nào song song với nhau ? thẳng song song
  26. H: Em cú nhận xột gỡ về vị HS nhận xột về vị trớ và số trớ và số đo của cỏc gúc cho đo cỏc gúc cho trước ở từng *Tớnh chất: SGK trước ở cỏc hỡnh17a, b, c? hỡnh GV giới thiệu dh nhận biết 2 đường thẳng song song, Ký hiệu: a // b Học sinh đọc và phỏt biểu cỏch ký hiệu và cỏc cỏch dấu hiệu nhận biết 2 đường diễn đạt khỏc nhau thẳng song song Nhiệm vụ 2: HS HĐ nhúm thực hiện yờu Nhiệm vụ 2: cầu sau Học sinh suy nghĩ, thảo GV: Dựa trờn dấu hiệu nhận luận tỡm cỏch kiểm tra xem biết 2 đường thẳng song 2 đường thẳng cú song song song hóy kiểm tra bằng với nhau hay khụng dụng cụ xem a cú song song với b ko? a b Gv mời đại diện từng nhúm đứng tại chỗ trả lời, mời cỏc nhúm khỏc nhận xột. Đại diện từng nhúm trả lời cỏc nhúm khỏc nghe và GV nhận xột và chớnh xỏc nhận xột. húa. HS nghe và tiếp thu Vậy muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm như thế nào? HS tỏ ra hứng thỳ Để thực hiện yờu cầu này chỳng ta sẽ trở lại trong hoạt động vận dụng C.Hoạt động luyện tập (5 phỳt) a, Mục tiờu - HS nắm được tớnh chất và cỏch viết kỳ hiệu của hai đường thẳng song song
  27. b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: Hoàn thành cỏc yờu cầu giỏo viờn đặt ra yờu cầu học sinh HĐ cỏ nhõn HĐ cỏ nhõn thực hiện bài tập thực hiện bài tập 24 (sgk-91) 24 GV yờu cầu cỏ nhõn trỡnh bày Cỏ nhõn trưng bày kết quả kết quả cỏc HS khỏc nhận xột cỏc HS khỏc nhận xột, phản biện. GV nhận xột, chớnh xỏc húa. D.Hoạt động vận dụng (10 phỳt). a. Mục tiờu: - HS biết sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song. - Cú kỹ năng sử dụng thành thạo eke để vẽ hai đường thẳng song song. b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: - Hỡnh vẽ của học sinh - Học sinh nắm được cơ sở kiến thức của việc vẽ hai đường thẳng song song là dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. HS quan sỏt hỡnh 18, hỡnh 19 - HS làm việc cỏ nhõn để vẽ 3.Vẽ hai đường thẳng song (SGK trang 91), làm việc cỏ đường thẳng b đi qua điểm song: nhõn để làm ?2/SGK trang 90 A và song song với đường thẳng a cho trước (A nằm - GV theo dừi, uốn nắn cỏc ngoài đường thẳng a) HS cũn lỳng tỳng. - 2 HS ngồi cạnh kiểm tra - Gv yờu cầu 2 HS ngồi cạnh chộo bài làm của bạn và rỳt kiểm tra chộo bài làm của kinh nghiệm cho bạn. bạn và rỳt kinh nghiệm cho bạn.
  28. + GV nhận xột kỹ năng vẽ hỡnh, sử dụng dụng cụ học tập. + Tổng hợp: GV chốt cỏch vẽ, căn cứ của cỏch vẽ là dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, đồng thời chỉ ra ngoài h.18 và h.19, HS cú thể sử dụng cỏc dụng cụ khỏc để vẽ hai đường thẳng song song. E. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng: 2p Gv trỡnh chiều nội dung và hỡnh ảnh của đường ray. Giới thiệu về “Đường ray” – là thành phần cơ bản trong giao thụng đường sắt. Tuyến đường ray gồm 2 hoặc 3 thanh ray, đặt trờn cỏc thanh tà vẹt, mỗi thanh tà vẹt được được vuụn gúc với thanh ray, liờn kết giữa thanh ray và tà vẹt là đinh ray (hay đinh ốc) và bản đệm. Khi đú cỏc thanh tà vẹt sẽ giữ cố định cỏc thanh ray, khoảng cỏch này gọi là khổ đường sắt, hay khổ đường ray. Ray tà vẹt được đặt trờn lớp đỏ ba lỏt, cỏc thanh tà vẹt cú chức năng phõn bố ỏp lực xuống lớp đỏ ba lỏt, rồi qua đú mà truyền xuống nền đất. Ở những đoạn đường thẳng, cỏc thanh ray được xem là hỡnh ảnh của những đường thẳng song song. 4. Củng cố (2 phỳt)
  29. Nhắc lại nội dung bài học 5. Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song - BTVN: 25, 26 (SGK) và 21, 23, 24 (SBT) * Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
  30. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 07 LUYỆN TẬP I) Mục tiờu: 1) Kiến thức: Học sinh thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 2) Kỹ năng: Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đú - Sử dụng thành thạo ờke và thước thẳng hoặc chỉ riờng ờke để vẽ 2 đường thẳng song song. 3) Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tớch cực, chủ động, độc lập và hợp tỏc trong hoạt động nhúm. 4) Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tỏc, chia sẽ. II) Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK-thước thẳng-ờke- mỏy chiếu HS: SGK-thước thẳng-ờke III) Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy 3. Bài mới: A.Hoạt động khởi động ( 2 phỳt) a. Mục tiờu: - HS nhớ lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. b. Hỡnh thức tổ chức: - Hoạt động cỏ nhõn, kiểm tra, đỏnh giỏ c. Sản phẩm: - Thực hiện đỳng yờu cầu của gv Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Gv nờu cõu hỏi : HS trả lời
  31. Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song B. C Hoạt động luyện tập+ vận dụng ( 38 phỳt) a. Mục tiờu: - HS sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song. - Cú kỹ năng sử dụng thành thạo eke để vẽ hai đường thẳng song song. b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: - Thực hiện đỳng yờu cầu của gv Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Bài tập 26: HĐ cỏ nhõn thực hiện bt Bài 26 (SGK) 26 HS hoạt động cỏ nhõn thực hiện bài tập 26 Một học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài BT 26 (SGK) GV yờu cầu học sinh đọc đề bài BT 26 (SGK-91) Ax // By (cặp gúc so le trong Gọi một học sinh lờn bảng Một học sinh lờn bảng vẽ bằng nhau) vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt hỡnh và trả lời cõu hỏi của đề bài SGK H: Muốn vẽ một gúc 1200 HS: +Thước đo gúc ta cú những cỏch nào ? + ờke (cú gúc 600) Mời 1 số hs khỏc nhận xột Gv nhận xột và chớnh xỏc Bài 27 (SGK) húa. Hs nhận xột Bài tập 27: HS hoạt động cỏ nhõn thực hiện bài tập 27
  32. GV yờu cầu học sinh đọc HĐ cỏ nhõn thực hiện bt đề bài BT 27 (SGK-91) 27 Bài tập cho biết điều gỡ? Học sinh đọc đề bài BT 27 Yờu cầu điều gỡ? Cỏch vẽ: HS: Cho ABC - Qua A vẽ đường thẳng song Muốn vẽ AD // BC ta làm song với BC Yờu cầu: Qua A vẽ đoạn như thế nào ? thẳng AD // BC và AD = - Trờn đường thẳng đú lấy điểm Muốn cú AD = BC ta làm BC D sao cho AD = BC như thế nào ? GV gọi một học sinh lờn Học sinh nờu cỏch vẽ bảng vẽ hỡnh như đó đoạn thẳng AD hướng dẫn H: Ta cú thể vẽ được mấy đoạn AD như vậy ? Một học sinh lờn bảng vẽ hỡnh GV gọi một học sinh lờn bảng xỏc định điểm D’ HS cũn lại vẽ hỡnh vào vở trờn hỡnh vẽ HS: Ta cú thể vẽ được 2 Bài tập 28: đoạn thẳng AD như vậy HS hoạt động nhúm đụi thực hiện bài tập 28 Một học sinh lờn bảng xỏc định điểm D’ Sau đú kiểm tra vũng trũn rồi bỏo cỏo nhúm trưởng GV yờu cầu 3 nhúm làm Bài 28 (SGK) xong nhanh nhõt đớnh bài làm trờn bảng, cỏc nhúm HĐ nhúm đụi thực hiện bt khỏc nhận xột, phản biện. 28 Gv nhận xột tổng hợp Cỏch vẽ:
  33. Bài tập 29: Nhúm trưởng phõn cụng - Vẽ đường thẳng xx’ đổi bài kiểm tra theo vũng HS hoạt động cỏ nhõn - Lấy B xx'. Qua B vẽ đường trũn. thực hiện bài tập 289 thẳng c  xx' Bỏo cỏo nhúm trưởng kết - Lấy điểm A c . Qua A vẽ quả đường thẳng yy '  c GV yờu cầu học sinh đọc Giải thớch được cỏch làm đề bài và làm BT 29 (SGK- xx ' // yy ' bài của mỡnh Ta cú: 92) Bài 29 (SGK) Cho xOˆy và x'Oˆ' y' cú: H: Đề bài cho biết điều gỡ? Ox // O' x' ; Oy // O ' y' Yờu cầu làm gỡ ? GV yờu cầu một học sinh lờn bảng vẽ gúc xOy và điểm O’ HĐ cỏ nhõn thực hiện bt H: Cú mấy vị trớ điểm O’ 29 đối với gúc xOy ? Học sinh đọc đề bài BT 29 Gọi một học sinh khỏc lờn bảng vẽ gúc x’O’y’ sao cho Ox // O' x' và Oy // O ' y' HS: Cho gúc nhọn xOy và Hóy dựng thước đo gúc điểm O’ ˆ ˆ kiểm tra xem xOˆy và Ta cú: xOy = x'O' y' Y/cầu: Vẽ gúc nhọn x’O’y’ x'Oˆ' y' cú bằng nhau cú Ox // O' x' ; Oy // O ' y' khụng? + So sỏnh xOˆy và x'Oˆ' y' GV kết luận. Lần lượt hai học sinh lờn bảng vẽ hỡnh theo yờu cầu của GV
  34. Một học sinh khỏc lờn bảng dựng thước đo gúc kiểm tra xem xOˆy và x'Oˆ' y' cú bằng nhau khụng? 4. Củng cố(2p): - GV yờu cầu HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 5. Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa - BTVN: 30 (SGK) và 24, 25, 26 (SBT-78) - Làm BT 29: Bằng suy luận khẳng định xOˆy và x'Oˆ' y' cựng nhọn cú Ox // O' x' và Oy // O ' y' thỡ xOˆy = x'Oˆ' y' * Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
  35. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 08 TIấN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG I) Mục tiờu: 1) Kiến thức: Hiểu được nội dung tiờn đề Ơclớt là cụng nhận tớnh duy nhất của đường thẳng b đi qua M M a sao cho b // a - Hiểu rằng nhờ cú tiờn đề Ơclớt mới suy ra được tớnh chất của 2 đường thẳng song song 2) Kỹ năng: Rốn kỹ năng tớnh số đo gúc khi biết số đo của một gúc dựa vào tớnh chất của hai đường thẳng song song. 3) Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tớch cực, chủ động, độc lập và hợp tỏc trong hoạt động nhúm. 4) Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tỏc, chia sẽ. II) Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK-thước thẳng-thước đo gúc-mỏy chiếu HS: SGK-thước thẳng-thước đo gúc III) Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy 3. Bài mới: A, B. Hoạt động khởi động, Hoạt động hỡnh thành kiến thức (30 phỳt) a. Mục tiờu: - Học sinh nắm được nội dung của tiờn đề Ơclit, hiểu được tớnh chất hai đường thẳng song song. - HS biết sử dụng tiờn đề Ơclit và tớnh chất hai đường thẳng song song để giải bài tập. b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: - Thực hiện đỳng yờu cầu giỏo viờn đặt ra. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng
  36. Hoạt động 1: Tiờn đề Ơclit (10 phỳt) Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: 1.Tiờn đề Ơclit HS làm việc cỏ nhõn theo - HS làm việc cỏ nhõn cỏc yờu cầu sau: theo yờu cầu. - Vẽ vào vở một đường thắng a và điểm M a - Vẽ một đường thẳng M a , b đi qua M và b// a là b//a mà b đi qua A duy nhất - Sau khi vẽ song, mời bạn bờn cạnh làm lại Tớnh chất: SGK - Cú thể vẽ được bao - HS kiểm tra chộo kết quả nhiờu đường thẳng a như của nhau thế - Đại diện một số HS bỏo - GV theo dừi, uốn nắn, cỏo kết quả giỳp đỡ. - GV kiểm tra xỏc suất một số em. - Mời 1 số HS bỏo cỏo kết quả - Nhận xột: GV nhận xột quỏ trỡnh làm việc của học sinh : về cỏch vẽ hỡnh vẽ thu được, về phần nhận Hs lắng nghe và tiếp thu xột rỳt ra: - Tổng hợp: GV chốt nội dung: Qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳng , cú một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đú . Hs ghi nhận tớnh chất và ghi bài vào vở.
  37. Hoạt động 2: Tớnh chất của hai đường thẳng song song (15 phỳt) Nhiệm vụ 2: Nhiệm vụ 2: 2.Tớnh chất 2 đt song song GV cho học sinh làm ? Hs hoạt động cỏ nhõn (SGK) theo nhúm. theo nhúm làm ? (SGK-93) Sau đú kiểm tra vũng trũn rồi bỏo cỏo nhúm trưởng Nhúm trưởng phõn cụng GV yờu cầu 3 nhúm làm đổi bài kiểm tra theo vũng ˆ ˆ A3 B1 xong nhanh nhõt đớnh bài trũn. Aˆ Bˆ làm trờn bảng, cỏc nhúm 4 2 Bỏo cỏo nhúm trưởng kết ˆ khỏc nhận xột, phản biện. A1 B1 quả ˆ ˆ A2 B2 Gv nhận xột tổng hợp Giải thớch được cỏch làm Qua bài tập trờn em rỳt ra bài của mỡnh nhận xột gỡ ? *Tớnh chất: SGK Học sinh nhận xột được: Hóy kiểm tra xem 2 gúc + Hai gúc so le trong bằng trong cựng phớa cú quan nhau hệ với nhau như thế nào ? + Hai gúc đồng vị bằng GV giới thiệu tớnh chất hai nhau đường thẳng song song H: Tớnh chất này cho điều gỡ? và suy ra điều gỡ ? Học sinh rỳt ra nhận xột GV kết luận. HS: Hai gúc trong cựng phớa bự nhau Học sinh phỏt biểu tớnh chất HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt song2 Suy ra: cỏc cặp gúc SLT, cỏc cặp gúc đồng vị bằng nhau
  38. 2 gúc trong cựng phớa bự nhau C. D Hoạt động luyện tập, vận dụng ( 10 phỳt) a. Mục tiờu: - HS ỏp dụng được tớnh chất hai đường thẳng song song để giải bài tập. b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: - Thực hiện đỳng yờu cầu giỏo viờn đặt ra. BT 34 sgk ˆ 0 Bài 34 Cho a//b, A4 37 - Yờu cầu hs hoạt động Hs thực hiện hoạt động nhúm đụi làm bài tập vào nhúm. vở Học sinh đọc đề bài BT GV yờu cầu học sinh đọc 34, quan sỏt h.22 (SGK) đề bài và quan sỏt h.22 ˆ ˆ 0 (SGK) a)Ta cú: B1 A4 37 (cặp gúc Học sinh vẽ hỡnh vào vở so le trong) GV vẽ hỡnh 22 lờn bảng b) Ta cú: Học sinh túm tắt bài toỏn Aˆ Aˆ 180 0 (KB) Yờu cầu HS túm tắt đề bài 1 4 ˆ 0 ˆ dưới dạng cho và tỡm A4 180 A1 Aˆ 180 0 37 0 143 0 ˆ 4 Hóy tớnh B1 ? 0 Mà Aˆ Bˆ 143 (đồng vị) Học sinh suy nghĩ, thảo 1 4 luận tớnh toỏn số đo cỏc ˆ ˆ 0 ˆ ˆ c) A1 B2 143 (so le trong) H: So sỏnh A1 và B4? gúc và trả lời cõu hỏi bài toỏn Dựa vào kiến thức nào để ˆ tớnh số đo A1 ? - Gọi HS lờn bảng thực hiện - Hs lờn bảng thực hiện
  39. - Dưới lớp làm xong đổi - Dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra theo cặp đụi vở kiểm tra theo cặp đụi bỏo cỏo nhúm trưởng -> - Bỏo cỏo nhúm trưởng -> bỏo cỏo gv bỏo cỏo gv Bài 32 Phỏt biểu nào đỳng? - Nhận xột, đỏnh giỏ. a) Đỳng b) Đỳng c) Sai GV nờu BT 32 HS hoạt động cỏ nhõn. d) Sai Yờu cầu hs HĐ cỏ nhõn Học sinh đọc kỹ nội dung H: Phỏt biểu nào diễn đạt cỏc phỏt biểu, nhận xột đỳng nội dung của tiờn đề đỳng sai Ơclit ? Gv nhận xột, chỉnh sửa Đại diện học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng BT D.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng ( 2 phỳt) Đọc mục “ Cú thể em chưa biết” 4.Củng cố (2 phỳt) Nhắc lại nội dung bài học 5.Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa - BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79) * Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
  40. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 09 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững được nội dung tiờn đề Ơclớt là cụng nhận tớnh duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( M A sao cho a / /b ), củng cố được tớnh chất của 2 đường thẳng song song suy ra được là dựa vào tiờn đề Ơ-clớt. 2. Kỹ năng: - HS biết cỏch kiểm tra hai đường thẳng song song với nhau, - Tớnh được số đo gúc dựa vào tớnh chất hai đường thẳng song song 3. Thỏi độ:Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung C. Hoạt động luyện tập (24 phỳt) Mục đớch: Luyện tập cỏc kĩ năng tớnh gúc dựa vào tớnh chất hai đường thẳng song song; chứng minh hai đường thẳng song song. Phương phỏp: Vấn đỏp, giải quyết vấn đề, hoạt động cỏ nhõn, hoạt động cặp đụi. Bài tập 1: Bài 34 Bài tập 1: Bài 34 (SGK/94) (SGK/94) a 3 A 2 4 37° 1 b 2 1 Bài 34a: - HS hoạt động cỏ nhõn, 3 4 B - Yờu cầu HS làm việc làm bài 34a vào vở. cỏ nhõn làm bài vào - HS lờn bảng thực hiện a) Vỡ a / /b nờn ta cú: vở. tớnh. à ả B1 A4 (vỡ hai gúc so le trong). - Gọi HS lờn bảng thực - HS nhận xột bài làm của hiện bạn
  41. - Gọi HS nhận xột và à ả b) Vỡ A1 và B4 là hai gúc đồng vị chốt lại. à ả nờn A1 B4 . - HS quan sỏt và nhận xột vị Bài 34b: trớ của gúc. à - HS trả lời: Hai gúc đồng vị - Nhận xột gúc A1 và thỡ bằng nhau Bả là hai gúc như thế 4 à ả - Ta cú A1 B4 nào? à ả c) Vỡ B1 và B2 là hai gúc kề bự - Hai gúc đồng vị thỡ nờn ta cú: Bà Bả 1800 như thế nào với nhau? 1 2 - HS trao đổi, thảo luận 0 ả 0 - Từ đú rỳt ra kết luận 37 B2 180 thực hiện bài 34c. à ả ả 0 gỡ về hai gúc A1 và B4 ? B2 143 Bài 34c: Hoạt động cặp - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. đụi. - GV quan sỏt, hỗ trợ cỏc nhúm cần thiết. - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết Bài tập 2: Cho hỡnh vẽ. Biết quả cho GV. Đại diện 1 - HS suy nghĩ trả lời nhúm lờn trỡnh bày bài. à 0 à 0 ả 0 A1 147 ; B1 33 ; D1 59 . GV nhận xột, đỏnh giỏ a A D kết quả, hoạt động của 1 1 59° 147° cỏc nhúm. - HS ghi lại đề, xỏc định cỏc b 33° - Ngoài cỏch trờn 1 1 yờu cầu của bài toỏn. B chỳng ta cũn cú thể C ả a) Đường thẳng a cú song song tớnh B2 bằng cỏch b khỏc khụng? Chỉ rừ? với đường thẳng khụng? Vỡ Bài tập 2: sao? C - GV yờu cầu HS xỏc b) Tớnh số đo gúc 1 ? định yờu cầu bài toỏn. - Khi 1 đường thẳng cắt 2 Giải: đường thẳng tạo ra 1 cặp a) Ta cú: gúc so le trong bằng nhau; à à 0 0 0 A1 B1 147 33 180 một cặp gúc đồng vị bằng Mà àA và Bà là hai gúc trong nhau hoặc cú 1 cặp gúc 1 1 cựng phớa. - Hai đường thẳng trong cựng phớa bự nhau. Do đú, a / /b (theo t/c 2 đt song song song với nhau khi song). nào? - Dựa vào àA và Bà . 1 1 à ả 0 b) Ta cú C1 D1 59 (vỡ hai gúc so le trong)
  42. - Cú à à 0 0 0 Bài tập 3:Cho hỡnh vẽ, biết a / /b ; A1 B1 147 33 180 ã 0 ả 0 ACB 37 ; D1 45 . - Để biết a / /b , ta dựa Tớnh ãABC; ãAED? vào cặp gúc nào? - Cà Dả vỡ hai gúc này so - Tớnh tổng số đo 2 gúc 1 1 a B C 37° le trong. trờn. A b 1 E D 45° Giải: - Làm thế nào tớnh Vỡ a / /b nờn ta cú - HS trao đổi thảo luận, tỡm C 0 được số đo gúc 1 ? ãABC Dả 45 (hai gúc đồng vị) cỏch giải bài tập, trỡnh bày 1 Bài tập 3: bài vào bảng nhúm. Vỡ a / /b nờn ta cú - GV ghi sẵn đề trờn ãAED ãACB 370 (hai gúc so le bảng phụ. trong) - Đại diện nhúm bỏo cỏo kết - Yờu cầu HS hoạt quả của nhúm. động nhúm bài tập 2. - Nhận xột chộo kết quả - GV quan sỏt, hỗ trợ giữa cỏc nhúm. cỏc nhúm cần thiết - HS hoàn thành bài vào vở. - GV yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. - GV nhận xột, đỏnh giỏ hoạt động của cỏc nhúm. D,E. Hoạt động vận dụng, tỡm tũi, mở rộng (20phỳt) Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức để chứng minh 2 đường thẳng song song (cú kẻ thờm đường phụ). Khuyến khớch HS tỡm tũi, phỏt hiện một số tỡnh huống, bài toỏn liờn quan. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động cặp đụi. Bài tập 4: Bài tập 4: Cho hỡnh vẽ, biết a / /b; c  a và Dã CB 300 . Tớnh - Yờu cầu HS hoạt - HS hoạt động cỏ nhõn, Dả và Bả ? động cỏ nhõn, thực thực hiện bài tập vào vở. 1 2 hiện bài tập 3a. - Dựa vào hai gúc trong ả à cựng phớa là D1 và C1
  43. ả 1 D - Tớnh D1 ta làm như a A 1 - HS lờn bảng thực hiện. thế nào? 30° - Cỏc bạn khỏc quan sỏt bài b B 2 1 C của bạn và nhận xột. - Gọi HS lờn bảng thực - Hoàn thành 3a vào vở. hiện. *Giải: ả à - Gọi HS nhận xột. a) Vỡ D1 và C1 là 2 gúc trong cựng phớa nờn ta cú: - HS làm tương tự. - GV nhận xột và cho ả à 0 D1 C1 180 điểm khuyến khớch Dả 1800 Cà 1800 300 1500 HS. 1 1 à à b) Vỡ A1 và B1 là hai gúc đồng vị - Bài 3b, GV chuyển à à 0 nờn B1 A1 90 giao nhiệm vụ tương Bài tập 5:Cho hỡnh vẽ, biết tự như trờn - HS trao đổi thảo luận m  a; m  b; a / /d . Chứng minh a / /b và b / /d ? m Bài tập 5:(Dành cho a HS khỏ, giỏi) - Ta cú a / /b vỡ cú 1 cặp gúc b đồng vị bằng nhau. d - GV cho HS hoạt động cặp đụi, thảo luận tỡm Giải: cỏch chứng minh. m 0 1 ả à A a GV cú thể gợi ý cho - Vỡ a / /d nờn D1 A1 90 HS: . B 1 b - Đường thẳng a và b Do đú d  m cú song song với nhau D 1 d khụng? Vỡ sao? ả à 0 - Vỡ D1 B1 90 nờn b / /d Vỡ àA Bà 900 mà chỳng ở vị trớ . 1 1 - Đường thẳng d cú đồng vị nờn a / /b . vuụng gúc với đường ả à 0 Vỡ a / /d nờn D1 A1 90 . thẳng m khụng? Vỡ Dả Bà 900 sao? Vỡ 1 1 mà chỳng ở vị trớ đồng vị nờn b / /d . - Hai đường thẳng b và d cú song song với nhau khụng? Vỡ sao?
  44. - Dặn dũ HS: Chuẩn bị bài từ vuụng gúc đến song song. * Rỳt kinh nghiệm:
  45. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 10 TỪ VUễNG GểC ĐẾN SONG SONG I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết được quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song của hai đường thẳng - Biết tớnh chất bắc cầu của hai đường thẳng song song 2. Kỹ năng: Biết vận dụng cỏc kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song 3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động và hỡnh thành kiến thức (18 phỳt) Hoạt động 1: Tỡm hiểu quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song Mục tiờu:Hiểu được mối quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song của hai đường thẳng. Phương phỏp:Hoạt động cỏ nhõn, vấn đỏp, gợi mở. - Y/c HS hoạt động cỏ nhõn, - HS làm việc cỏ nhõn, 1. Quan hệ giữa tớnh vuụng hoàn thành ?1 vào vở. thực hiện ?1 vào vở. gúc và tớnh song song.
  46. ?1. - Dẫn dắt HS từ ?1 vào tớnh - HS lắng nghe, tiếp thu a) Dự đoỏn: a / /b chất. bài. b) Đường thẳng c cắt hai - Nếu cú a / /b và a  c thỡ đường thẳng a và b , tạo ra điều b và c như thế nào - HS suy nghĩ trả lời: hai gúc so le trong bằng nhau, với nhau? b  c . cựng bằng 900 nờn a / /b - Khi đú ta cú tớnh chất. * Tớnh chất: (SGK/96) - Vẽ hỡnh minh họa. c + Nếu a  c và b  c nờn a a / /b + Nếu a / /b và a  c nờn b b  c - Áp dụng: Yờu cầu HS làm * Áp dụng: Cho hỡnh vẽ, vớ dụ (Ghi trờn bảng phụ). - HS hoạt động cỏ nhõn chứng minh a / /b suy nghĩ làm bài. a - GV gọi HS lờn bảng trỡnh A bày. - HS lờn bảng trỡnh bày. b - Nhận xột bài của bạn. B - GV nhận xột, cho điểm. - HS hoàn thành bài vào Giải: vở. Vỡ a  AB và b  AB nờn a / /b Hoạt động 2: Tỡm hiểu về ba đường thẳng vuụng gúc Mục tiờu: Hiểu được thế nào là ba đường thẳng vuụng gúc Phương phỏp: Hoạt động nhúm, thuyết trỡnh. 2. Ba đường thẳng song song - Yờu cầu HS hoạt động - HS trao đổi thảo luận ?2 m nhúm, thực hiện bài tập sau: trỡnh bày vào bảng a Cho hỡnh vẽ, biết nhúm. b a  m;a / /b; a/ / d . Hỏi b cú d song song với d khụng? Vỡ sao? Vỡ a  m và a / /b nờn b  m m Lại cú a  m và a/ / d nờn a d  m b Vỡ b  m và d  m nờn b / /d d - GV yờu cầu cỏc nhúm bỏo - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả, nhận xột bài của cỏo kết quả. Nhận xột nhúm bạn. chộo cỏc nhúm. - GV nhận xột và đỏnh giỏ.
  47. - GV giới thiệu về ba đường - HS hoàn thành bài vào * Tớnh chất (SGK/97) thẳng song song. vở. Nếu a / /b và a/ / d thỡ b / /d Kớ hiệu: a / /b / /d . - HS lắng nghe. C. Hoạt động luyện tập (10 phỳt) Mục tiờu: Luyện tập chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc hoặc song song, tớnh cỏc gúc dựa vào tiờn đề Ơclit. Phương phỏp: Hoạt động nhúm - GV vẽ hỡnh ra bảng phụ Bài tập 46 (SGK/98) - Yờu cầu HS hoạt động - HS trao đổi thảo luận, A 1 D 1 nhúm suy nghĩ tỡm cỏch giải trỡnh bày bài vào bảng 120° - GV quan sỏt, hỗ trợ cỏc nhúm. B 1 1 C nhúm cần thiết. a) Vỡ a  AB và b  AB nờn - Yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo a / /b . kết quả. Nhận xột chộo kết - Đại diện nhúm bỏo cỏo b) Vỡ a / /b nờn ãADC; Dã CB là quả cỏc nhúm. kết quả. Nhận xột chộo - GV nhận xột, đỏnh giỏ hoạt cỏc nhúm. hai gúc trong cựng phớa. Do đ ã ã 0 động của cỏc nhúm. ADC DCB 180 - HS hoàn thành bài vào 1200 Dã CB 1800 vở. Dã CB 1800 1200 600 D. Hoạt động vận dụng (10 phỳt) Mục tiờu:Vận dụng cỏc kiến thức liờn quan để chứng minh hai đường thẳng song song. Phương phỏp: Vấn đỏp, hoạt động cỏ nhõn, luyện tập thực hành. Bài tập 1: Bài tập 1: Cho hỡnh vẽ,biết Oã Ax 300 ;Oã By 400 ; ãAOB 700. Chứng minh rẳng Ax / /By ? x A - Làm thế nào chứng minh - HS suy nghĩ trả lời. 30° O được Ax / /By ? 70° GV gợi ý: Kẻ thờm 1 đường - Kẻ thờm đường thẳng 40° y B thẳng nữa. qua O và song song với Giải: Ax . Kẻ tia Oz / / Ax , ta cú ãAOz Oã Ax 300 - GV cho HS hoạt động (vỡ so le nhúm. - Cỏc nhúm trao đổi thảo trong) - GV quan sỏt, hỗ trợ cỏc luận, tỡm cỏch giải bài nhúm cần thiết.
  48. x A toỏn; trỡnh bày bài vào 30° bảng phụ z O - GV yờu cầu cỏc nhúm bỏo 40° y B cỏo kết quả. Oz Ax - Đại diện nhúm bỏo cỏo Vỡ tia nằm giữa 2 tia và ã ã ã - Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả kết quả. Nhận xột chộo By nờn AOz zOB AOB hoạt động của cỏc nhúm giữa cỏc nhúm. zãOB ãAOB ãAOz 700 300 400 Do đú zãOB Oã By 400 mà chỳng ở vị trớ so le trong. Nờn Oz / /By Vậy Ax / /By . - GV cú thể ra bài toỏn tương tự như: Cho hỡnh vẽ,biết - HS về nhà làm. Ax / /By;Oã Ax 300;Oã By 400. Tớnh ãAOB ? x A 30° O 40° y B E. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng (6 phỳt) Mục tiờu: Khuyến khớch HS tỡm tũi, phỏt hiện những vật dụng, tỡnh huống, bài toỏn cú liờn quan đến bài học Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn. - Quan sỏt xung quanh em - Quan sỏt và trả lời và chỉ ra những hỡnh ảnh Vớ dụ: chấn song cửa sổ; liờn quan đến một đường cỏc búng đốn trong lớp; thẳng vuụng gúc với hai cỏi thang, đường thẳng song song. - Dặn dũ HS: Làm bài tập 47 SGK/ 98. * Rỳt kinh nghiệm:
  49. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 11 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Nắm vững cỏc tớnh chất, mối quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song. 2. Kỹ năng: - Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song, tớnh số đo gúc. 3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung C. Hoạt động luyện tập (24 phỳt) Mục tiờu: Luyện tập cỏc kĩ năng chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc hoặc song song; tớnh số đo gúc. Phương phỏp:Vấn đỏp, luyện tập thực hành, hoạt động nhúm. Bài tập 1: Bài 47 Bài tập 1: Bài 47 (SGK/98) (SGK/98) - HS nhắc lại và viết biểu thức lờn bảng.
  50. - Yờu cầu HS nhắc lại 2 A D tớnh chất về quan hệ giữa ? a tớnh vuụng gúc và tớnh 130° B ? song song. à 0 - B 90 vỡ a / /b và C b a  AB . a) Vỡ a / /b và a  AB nờn b  AB - Dự đoỏn Bà bao nhiờu - 1 HS lờn bảng làm, cỏc . độ? Giải thớch vỡ sao? bạn ở dưới tự hoàn Do đú Bà 900 . - Gọi HS lờn trỡnh bày. thành bài vào vở. - HS nhận xột bài của bạn - Gọi HS nhận xột. - GV nhận xột và kết - Dựa vào hai gúc trong 0 b) Ta cú Dà Cà 180 (gúc trong luận. à à cựng phớa là D và C cựng phớa) Dà 1800 Cà 1800 1300 500 Bài tập 2: Cho hỡnh vẽ, biết - Để tớnh Dà ta làm như a  AB ; b  AB và Cã DB 650 . thế nào? ã - HS trao đổi, thảo luận Tớnh ACD ? Bài tập 2: tỡm cỏch giải và trỡnh bày a C A - GV ghi đề trờn bảng bài vào bảng nhúm. ? phụ b 65° D B - Yờu cầu HS hoạt động nhúm. - Đại diện nhúm bỏo cỏo Giải: - GV quan sỏt, hỗ trợ cỏc kết quả. Vỡ a  AB và b  AB nờn a / /b . nhúm cần thiết. - Nhận xột chộo giữa cỏc Khi đú ãACD và Cã DB là hai gúc nhúm. trong cựng phớa. ãACD Cã DB 1800 - Yờu cầu cỏc nhúm bỏo Nờn ã 0 ã cỏo kết quả và nhận xột - Hoàn thành bài vào vở. ACD 180 CDB 0 0 0 chộo giữa cỏc nhúm. 180 65 115 - GV nhận xột, đỏnh giỏ hoạt động của cỏc nhúm. D. Hoạt động vận dụng (12 phỳt) Mục tiờu:Biết vận dụng cỏc kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc hoặc song song; tớnh số đo gúc
  51. Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề, hoạt động cỏ nhõn. Bài tập 3: Bài tập 3: Cho hỡnh vẽ, biết - GV ghi đề trờn bảng Ax / /By;Oã Ax 350 ;Oã By 1400 . phụ. Tớnh ãAOB ? - HS suy nghĩ trả lời: kẻ x A - Yờu cầu HS nờu cỏch thờm 1 đường thẳng đi 35° giải. qua O và song song với O Ax . 140° y B - Gúc so le trong và gúc Giải: - Khi đú xuất hiện những trong cựng phớa. Kẻ Oz / / Ax / /By . loại gúc nào? x A 35° z - HS hoạt động cỏ nhõn. O - HS hoạt động cỏ nhõn, 140° B hoàn thành bài vào vở. y - 1 HS lờn trỡnh bày. Cỏc Vỡ Ax / /Oz nờn xã AO ãAOz 350 - Gọi HS lờn bảng trỡnh HS khỏc tiếp tục làm bài (hai gúc so le trong) bày. và quan sỏt bài bạn để Vỡ By / /Oz nờn nhận xột. Oã By zãOB 1800 (hai gúc trong cựng phớa) zãOB 1800 Oã By - HS nhận xột bài làm 1800 1400 400 - Gọi HS nhận xột. của bạn. Vỡ Oz nằm giữa hai tia Ax và By nờn ãAOz zãOB ãAOB ãAOB 350 400 750 - HS hoàn thành bài vào - GV nhận xột, cho điểm vở. khuyến khớch HS. E. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng (8 phỳt) Mục tiờu:Khuyến khớch HS tỡm tũi cỏc bài toỏn ứng dụng thực tế, cỏc bài tập mở rộng, rốn luyện cỏc kĩ năng như suy luận, vẽ hỡnh, Phương phỏp: Tư duy sỏng tạo, hoạt động cặp đụi (Áp dụng cho HS khỏ giỏi) Bài tập 4: Bài tập 4: Dựng ờke vẽ đường - Gv in sẵn hỡnh vẽ của thẳng a đi qua điểm O và vuụng bài tập, phỏt cho cỏc gúc với đường thẳng d (Lưu ý: nhúm.
  52. - HS trao đổi, thảo luận Chỉ vẽ hỡnh trong phạm vi tờ - Yờu cầu HS hoạt động nhúm đụi, tỡm lời giải giấy). cặp đụi, suy nghĩ tỡm thớch hợp. cỏch giải bài toỏn. - GV gợi ý: Kẻ đường d thẳng vuụng gúc với đường thẳng d nhưng khụng đi qua A. - Đại diện nhúm bỏo cỏo O - Yờu cầu cỏc nhúm bỏo kết quả. cỏo kết quả. Giải: - Lấy điểm B tựy ý trờn đường - HS hoàn thành vào vở. thẳng d . Dựng ờke kẻ đường - GV nhận xột, đỏnh giỏ thẳng b vuụng gúc với d tại B . - Vẽ đường thẳng a đi qua điểm O và song song với đường thẳng b . - Khi đú ta được a  d B d a O - Dặn dũ HS: Chuẩn bị bài định lớ. * Rỳt kinh nghiệm:
  53. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 12 ĐỊNH LÍ I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết cấu trỳc của một định lớ (GT, KL). Biết cỏch chứng minh một định lớ. 2. Kỹ năng: - Biết đưa một định lớ về dạng “Nếu thỡ ”. Làm quen với mệnh đề Lụgic: p q 3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (5 phỳt) Mục tiờu:Giỳp HS làm quen với cõu cú dạng “Nếu thỡ ” Phương phỏp:Tổ chức trũ chơi - Yờu cầu HS hoạt động - HS trao đổi, thực hiện yờu nhúm, đối đỏp với nhau. cầu của GV. Một bạn của nhúm này đọc “Nếu ” , cỏc nhúm khỏc
  54. sẽ điền tiếp vào cõu sau “thỡ ”. Vớ dụ: Nếu chuồn chuồn bay thấp thỡ trời mưa”. - Nhớ lại kiến thức đó học - Điền tiếp vào cỏc cõu sau: để điền vào chỗ trống. “Nếu hai gúc đối đỉnh thỡ ” “Nếu hai đường thẳng cựng thỡ chỳng song song” B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức. Hoạt động 1: Tỡm hiểu về định lớ (10 phỳt) Mục tiờu: Hiểu được thế nào là một định lớ, biết phỏt biểu định lớ, biết cấu trỳc của một định lớ. Phương phỏp:Vấn đỏp, hoạt động cỏ nhõn. 1. Định lớ - Từ hoạt động khởi động, - HS lắng nghe - Định lớ là một khẳng định GV giới thiệu về định lớ. được suy ra từ những khẳng - Cõu “ Cú một và chỉ một - Khụng. định đỳng. đường thẳng đi qua một Vớ dụ: Ta cú định lớ: “Hai gúc điểm và vuụng gúc với một đối đỉnh thỡ bằng nhau” đường thẳng cho trước” cú phải là định lớ khụng? - Yờu cầu HS lấy vớ dụ. - HS lấy vớ dụ. - Từ vớ dụ, GV chỉ rừ cho - HS quan sỏt. - Một định lớ gồm 2 phần: HS thấy cấu trỳc của một + Giả thiết (GT) định lớ. + Kết luận (KL) HS hoạt động cỏ nhõn thực ?2. - Yờu cầu HS thực hiện ?2 hiện ?2. a) GT: hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba KL: Chỳng song song với a b d nhau. b)
  55. GT a / /b ; a / /d KL b / /d Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch chứng minh một định lớ(8 phỳt) Mục tiờu:Biết cỏch chứng minh một định lớ. Phương phỏp:Vấn đỏp, nờu vấn đề, hoạt động cỏ nhõn. 2. Chứng minh định lớ - GV giới thiệu khỏi niệm - HS lắng nghe. - Chứng minh định lớ là dựng chứng minh định lớ. lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. - Vớ dụ 1: Chứng minh định lớ: “Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau” - Yờu cầu HS vẽ hỡnh minh - HS vẽ hỡnh và ghi GT, KL. y' x 2 họa định lớ, ghi GT, KL của 3 1 4 O định lớ. x' y - Ta cần chứng minh gúc - Chứng minh Oà Oả và G à 1 3 xx ' yy ' ; O1 đối đỉnh nào bằng nhau? T Oả Oả . ả ả ả 2 4 O3 ; O2 đối đỉnh O4 K à ả ả ả O1 O3 và O2 O4 L - Yờu cầu HS nờu cỏch - HS suy nghĩ trả lời. à ả Oà Oả 1800 chứng minh O1 O3 . Ta cú 1 2 (hai gúc kề bự) Oả Oả 1800 - 1 HS lờn trỡnh bày bài. Cũng cú 3 2 (hai - Gọi HS lờn bảng trỡnh bày. - 1 HS nhận xột. gúc kề bự) - Gọi HS nhận xột. à ả ả ả - HS hoàn thành bài vào vở. Khi đú, O1 O2 O3 O2 - GV nhận xột, cho điểm. à ả O1 O3 . Chứng minh tương tự ta ả ả cũng cú O2 O4 . - HS hoạt động cỏ nhõn, - Bằng cỏch tương tự, yờu hoàn thành bài. cầu HS tự hoàn thành ả ả chứng minh O2 O4 .
  56. C. Hoạt động luyện tập (18 phỳt) Mục tiờu: Luyện tập cỏch chứng minh định lớ Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm - Vớ dụ 2: Chứng minh định lớ: “Nếu hai đường thẳng - Yờu cầu HS xỏc định GT, - HS nờu GT, KL của định phõn biệt cựng vuụng gúc với KL của định lớ. lớ. đường thẳng khỏc thỡ chỳng song song với nhau”. - Yờu cầu HS vẽ hỡnh minh Giải: họa. - HS thực hiện vẽ hỡnh. c A 1 a Chứng minh a / /b ta làm 1 b như thế nào? - Dựa vào cỏc gúc so le B trong, đồng vị, trong cựng à 0 phớa theo tiờn đề Ơclit. Vỡ a  c tại A nờn A1 90 . - Yờu cầu HS hoạt động cỏ Lại cú b  c tại B nờn nhõn chứng minh định lớ. - HS hoạt động cỏ nhõn à 0 B1 90 chứng minh định lớ. Do đú àA Bà 900 . Mà - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 1 1 - HS hoàn thiện bài vào vở. chỳng ở vị trớ đồng vị nờn a / /b - Vớ dụ 3: Chứng minh định lớ: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phõn việt - Yờu cầu HS nờu GT, KL sao cho cú một cặp gúc so le của định lớ. - HS nờu GT, KL của định trong bằng nhau thỡ cỏc gúc lớ. đồng vị bằng nhau”. Giải: c A 1 2 a - Yờu cầu HS vẽ hỡnh minh 4 3 họa. 1 2 b 4 - HS thực hiện vẽ hỡnh. 3 B ả ả - Yờu cầu HS hoạt động - Ta cú A4 A2 (2 gúc đối nhúm hoàn thành yờu cầu đỉnh) đưa ra. - HS hoạt động nhúm, suy ả ả ả ả Mà A4 B2 (gt) nờn A2 B2 nghĩ, thảo luận tỡm cỏch - Tương tự ta cú ảA Bả . giải bài toỏn. 4 4
  57. - GV gợi ý: Sử dụng tớnh à ả - Vỡ A1 và A2 là 2 gúc kề bự chất hai gúc kề bự, hai gúc nờn àA ảA 1800 đối đỉnh. 1 2 à ả 0 Tương tự: B1 B2 180 - Đại diện cỏc nhúm bỏo ả ả Mà A2 B2 (cmt) .Nờn - Yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo cỏo, nhận xột chộo giữa cỏc àA Bà . kết quả. nhúm. 1 1 - Chứng minh tương tự ta cú à à - GV nhận xột, đỏnh giỏ - HS hoàn thiện bài vào vở. A3 B3 hoạt động của cỏc nhúm. D. Hoạt động vận dụng và tỡm tũi mở rộng (3 phỳt) Mục tiờu:Khuyến khớch HS tỡm tũi, phỏt hiện cỏc tỡnh huống, bài toỏn thực tế liờn quan đến nội dung bài học. Phương phỏp: Tư duy sỏng tạo, hoạt động cặp đụi. - Nờu một vài hiện tượng - HS suy nghĩ, thảo luận cú trong thực tiễn mà cú thể cặp đụi để trao đổi, chia sẻ, phỏt biểu ở dạng “Nếu gúp ý với nhau. thỡ ” (Liờn quan đến học tập) - Dặn dũ HS: ễn tập lại cỏch chứng minh định lớ. * Rỳt kinh nghiệm:
  58. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 13 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Học sinh biết diến đạt định lớ dưới dạng “Nếu thỡ ”. - Biết minh hoạ một định lớ trờn hỡnh vẽ và viết GT,KL bằng kớ hiệu. - Bước đầu biết chứng minh. 2. Kỹ năng - Rốn kỹ năng ghi GT, KL, kỹ năng chứng minh. 3. Thỏi độ - Cú thỏi độ học tập tốt, yờu thớch mụn học và tớch cực vận dụng. 4. Năng lực : Tự học, nờu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tỏc nhúm, giao tiếp, chia sẻ. II. Chuẩn bị 1. GV: Thước thẳng, ờke. 2. HS: Thước thẳng, ờke. III. Phương phỏp: Tư duy suy luận, trao đổi nhúm, phõn tớch, nờu và giải quyết vấn đề, ỏp dụng thành tố tớch cực của mụ hỡnh trường học mới IV. Kế hoạch dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng bỏo cỏo sĩ số, lớp phú bỏo cỏo việc chuẩn bị sỏch vở của cỏc bạn trong lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt. HS1: Thế nào là định lớ ?. Định lớ cú mấy phần ? GT, KL là gỡ ? Chữa bài tập 50/101 SGK. HS2: Thế nào là chứng minh định lớ ? Chữa bài tập 52/10. 3. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học:
  59. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 10 phỳt Mục đớch: Nhớ lại cỏc tớnh chất trong chương đó học: Tớnh chất quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song, tớnh chất 3 đường thẳng song song, Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, tự kiểm tra đỏnh giỏ, làm việc theo nhúm Sản phẩm: Hoàn thành yờu cầu của GV Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG I. Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lờn bảng làm - 2 HS lờn bảng làm việc cỏ nhõn, 1. Bài 50/101 việc cỏ nhõn chữa bài ở phần dưới lớp làm việc cỏ nhõn a) thỡ chỳng song song với nhau kiểm tra bài cũ b) Sau khi HS chữa xong bảng, HS làm cỏ nhõn bài 1 GV gọi HS khỏc nhận xột và chữa hoàn chỉnh và kiểm tra HS hoạt động nhúm bài 52 kết quả của 1 nhúm nhanh nhất. - Nhúm trưởng đổi bài kiểm tra theo vũng trũn trong bàn. c a GT a  c, b c b KL a // b - GV xỏc nhận HS làm bài đỳng hoặc hướng dẫn trợ giỳp. 2. Bài 52/101 1 4 2 O 3 GT ễ1 đối đỉnh ễ3 KL ễ1 = ễ3 Chứng minh
  60. 0 Ta cú ễ1 + ễ2= 180 ( 2 gúc kề bự) (1) 0 ễ3 + ễ2 = 180 ( 2 gúc kề bự) (2) Từ (1), (2) => ễ1 = ễ3 B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC 20 phỳt Mục đớch: Hiểu và làm được cỏc bài tập để chứng minh cỏc định lớ, tớnh số đo gúc Hỡnh thức tổ chức: Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm, hoạt động chung cả lớp. GV: Cho HS làm bài tập II. Luyện tập sau c 1. Bài 1 A a 2 1 ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL cỏc 3 4 3 HS lờn bảng làm bài a) c cắt a tại A định lớ sau bằng kớ hiệu ? 2 1 HS dưới lớp làm vào vở GT c3 cắtB b4 tại B b a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song a // b song thỡ: hai gúc so le trong bằng nhau, hai gúc đồng vị bằng nhau, hai gúc trong HS nhận xột bài của cỏc bạn KL Ả Bả cựng phớa bự nhau. 3 2 trờn bảng, đỏnh giỏ cho điểm khuyến khớch. ả à A1 B1 ả à 0 A3 B1 180 b) Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ cũng vuụng gúc với đường thẳng kia. c) Hai đường thẳng phõn b) biệt cựng song song với c GT a // b a b
  61. đường thẳng thứ ba thỡ a  c chỳng song song với nhau. d) Nếu một đường thẳng KL b  c cắt hai đường thẳng mà trong cỏc gúc tạo thành cú c) một cặp gúc sole trong bằng nhau, hoặc một cặp d gúc đồng vị bằng nhau thỡ GT d // d', d // d'' d' hai đường thẳng đú song KL d' // d'' d'' song với nhau. GV: Cho HS thảo luận, sau đú gọi 4 HS lờn bảng làm. d) c c cắt1 aA tại2 Aa GV: Cho HS làm bài tập 4 3 GT c cắt b tại B 53/102 SGK. 1 2 4 ảB3 à b chỗ trống A3 B1 ả ả Hoặc A2 B2 KL a // b 2. Bài 2 (Bài 53/102) y x' O x y' Gọi HS đọc đề bài Gọi HS khỏc điền vào HS dưới lớp theo dừi xx’ cắt yy’ tại O
  62. 1 HS lờn bảng làm cõu a, b 0 GT xã Oy 90 KL xã 'Oy 900 xã 'Oy' 900 xã Oy' 900 Điền 1) Vỡ 2 gúc kề bự 2) vào (1) 3) vào (2) 4) Vỡ 2 gúc đối đỉnh 5) GT 6) hai gúc đối đỉnh 7) (3) 0 d) Cú xã Oy yãOx' 180 (2 gúc KB ) 0 Mà xã Oy 90 (GT) 900 yãOx' 1800 yãOx' 1800 900 900 0 xã 'Oy yãOx' 90 ( 2 gúc đối đỉnh) 0 xã 'Oy' xã Oy 90 ( 2 gúc đối đỉnh) C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LUYỆN TẬP 10 phỳt
  63. Mục tiờu: Học sinh được củng cố lại cỏc kiến thức hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song. Hỡnh thức chức hoạt động: GV Cho HS nghiờn cứu làm bài tập ở nhà. GV ra bài tập BT: Cho định lớ: Nếu một đường HS nghiờn cứu bài tập thẳng cắt hai đường thẳng phõn HS nờu GT, KL biệt và trong số cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc so le trong bằng 1HS vẽ hỡnh minh họa cho nhau thỡ cỏc gúc đồng vị bằng định lớ. nhau. 1 HS lờn bảng trỡnh bày ý a) a/ Hóy cho biết GT, KL của định lớ đú. b/ Hóy chứng minh định lớ đú. b) HS tại chục nờu cỏch c/m ý b. D. HOẠT ĐỘNG TèM TềI, MỞ RỘNG 3 phỳt Mục tiờu: Khuyến khớch Hs tỡm tũi phỏt hiện 1 số tỡnh huống thực tế và 1 số kĩ năng khỏc đó cú. Hỡnh thức hoạt động: Cỏ nhõn, cặp đụi khỏ giỏi. Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tỡnh huống nào đú và phương phỏp giải quyết. ? Từ cỏc kiến thức hỡnh học đó học hóy nờu thờm cỏc tớnh chất được cho là định lớ và ghi GT, KL của định lớ đú. - HS thảo luận cặp đụi để chia sẻ kiến thức. E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2 phỳt Hỡnh thức tổ chức hoạt động: Yờu cầu HS về nhà: - Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương I SGK/102; 103. - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Làm bài tập 54, 55, 57/104 SGK.
  64. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 14 ễN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về 2 gúc đối đỉnh, đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song và cỏc tớnh chất liờn quan. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, ghi GT, KL của 1 định lớ. - Bước đầu tập suy luận để chứng minh định lớ, vận dụng tớnh chất của cỏc đường thẳng vuụng gúc, song song để làm bài tập. 3. Thỏi độ : Chỳ ý nghe giảng, nghiờm tỳc, tớch cực trong học tập. 4. Năng lực : Tự học, nờu và giải quyết vấn đề, hợp tỏc nhúm, ngụn ngữ II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Soạn giao ỏn, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo gúc, ờke. 2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập ở nhà, đồ dựng học tập, ụn lại toàn bộ lớ thuyết chương I hỡnh học. III. TIẾN TRèNH: A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HèNH THÀNH KIẾN THỨC (20’) - Mục đớch: Giỳp HS ụn tập lại cỏc kiến thức của chương. - Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, nhúm nhỏ. - Sản phẩm: HS ụn tập lại cỏc kiến thức của chương. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG VIấN HỌC SINH Hoạt động 1: ễn tập lớ Bài tập: thuyết(20'). *GV: Treo bảng phụ: *HS: Lần lượt phỏt biểu.
  65. Bài tập 1: Mỗi hỡnh vẽ trờn bảng cho biết nội dung tớnh chất gỡ? Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đỳng. *HS: Lờn bảng điền. Bài tập 1: Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 Hỡnh 4 Hỡnh 5 Hỡnh 6 Hỡnh 7 Hỡnh 8 Bài tập 2: a) Hai gúc đối đỉnh là hai gúc cú b) Hai đường thẳng vuụng gúc với nhau là hai đường thẳng . c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng . d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ f) Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thỡ
  66. g) Nếu a  c và b  c thỡ Nếu a//c và thỡ a//b. C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (23'). - Mục đớch: HS ụn lại tớnh vuụng gúc và song song. - Phương thức: Hoạt động cỏ nhõn, nhúm. - Sản phẩm: Kĩ năng vẽ hỡnh, lập luận chứng minh hai đường thẳng song song. *GV: Cho HS trả lời *HS: Trả lời miệng. Bài 54/103 SGK. miệng bài 54/103 SGK. - Năm cặp đường thẳng vuụng gúc là: - Năm cặp đường thẳng vuụng gúc là: d1  d8; d1  d2; d3  d4; d3  d5; d3  d7; d1  d8; d1  d2; d3  d4; d3  d5; d3  d7; - Bốn cặp đường thẳng song song là: - Bốn cặp đường thẳng song d // d ; d // d ; d // d ; d // d ; 2 8 4 5 5 7 7 4 song là: d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4; *HS: Đọc đề bài BT 55 rồi vẽ hỡnh vào Bài 55/103 SGK. vở. - Hai học sinh lờn bảng vẽ hỡnh mỗi *GV: Vẽ lại hỡnh 38 học sinh làm một phần. SGK lờn bảng rồi gọi lần lượt hai học sinh lờn bảng làm cõu a, b. Bài 56/104 SGK. - Một học sinh lờn bảng vẽ hỡnh và nờu cỏch vẽ. - Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm. Hóy vẽ
  67. đường trung trực của - Học sinh lớp nhận xột, gúp ý. đoạn thẳng đú. - Yờu cầu học sinh lờn bảng vẽ hỡnh và nờu cỏch vẽ. *Cỏch vẽ: *GV: Nhận xột và kết - Vẽ đoạn thẳng AB = 28cm luận. - Trờn đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 14 mm - Qua M vẽ d  AB => d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. *GV: Gợi ý: Bài 57SGK. Tớnh ễ = ? + Vẽ đt c đi qua O sao cho c // a + Tớnh ễ1 = ?, ễ2 = ? ễ = ễ1 + ễ2 = ? D. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG 7 PHÚT - Gv hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tư duy củng cố kiến thức của chương trờn giấy A4 - HS thực hành theo GV
  68. O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 Định nghĩa Tớnh chất c Hai gúc đối đỉnh A 1 2 a 4 3 B 2 1 b 4 3 a ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC – b ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG a//b c a A a b Quan hệ giữa vuụng gúc b B và song song A b a  b . a c d c a a a b A B b b c E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’). 1) Học bài: Định lớ là gỡ? Xỏc định và ghi GT, KL của định lớ. 2) Nắm được cỏc bước chứng minh một định lý. 3) BTVN: 51, 52 (SGK) và 41, 42 (SBT).
  69. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 15 ễN TẬP CHƯƠNG I(T2) I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: Qua hướng dẫn của giỏo viờn HS hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song. 2. Kỹ năng: - Học sinh sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuụng gúc và hai đường thẳng song song. - Biết kiểm tra hai đường thẳng cho trước cú song song hay vuụng gúc với nhau khụng. 3. Thỏi độ: Học sinh bước đầu tập suy luận, vận dụng tớnh chất của hai đường thẳng song song. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 8 phỳt) Mục tiờu:Qua cỏc hỡnh HS nhớ lại cỏc kiến thức đó học Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, thảo luận. - GV đưa bảng phụ - HS quan sỏt 1. Đọc hỡnh để củng cố kiến thức cỏc hỡnh vẽ sau - GV yờn cầu HS - HS hoạt động cỏ nhõn
  70. hoạt động cỏ nhõn trao đổi thụng tin với - Mỗi hỡnh trong cặp đụi bảng sau cho ta biết những kiến thức nào? - GV gọi HS trả lời - HS trả lời: + Hỡnh 1: Hai gúc đối đỉnh + Hỡnh 2: Đường trung trực của đaạn thẳng +Hỡnh 3: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song + Hỡnh 4: Quan hệ ba đường thẳng song song +Hỡnh 5: Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường - GV nhận xột thẳng song song. +Hỡnh 6: Tiờn đề Ơclit +Hỡnh 7: Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức. (21 phỳt) Mục tiờu: Kiểm tra hệ thống kiến thức qua việc dựng ngụn ngữ Phương phỏp:Thuyết trỡnh, thảo luận, vấn đỏp. - GV cho HS thảo luận - HS thảo luận nhúm 2. Hệ thống kiến thức nhúm Bài 1: Điền vào chỗ trống ( ) - Cỏc nhúm thảo luận - Hai gúc đối đỉnh là hai gúc cú - Cỏc nhúm làm việc trỡnh bày trờn bảng -Hai đường thẳng vuụng gúc với phụ. nhau là hai đường thẳng - GV gọi đại diện một - Đại diện một nhúm -Đường trung trực của một đoạn nhúm lờn thuyết trỡnh trỡnh bày. Cỏc nhúm thẳng bài của mỡnh. cũn lại nghe nhận xột -Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kớ hiệu là
  71. + mỗi cạnh của gúc này -Nếu hai đường thẳng a, b cắt là tia đối của mỗi cạnh đường thẳng c và cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ của một cạnh gúc kia -Nếu một đường thẳng cắt hai + Cắt nhau tạo thành đường thẳng song song thỡ một gúc vuụng. - Nếu a  c và b  c thỡ + Đi qua trung điểm - Nếu a // c và b // c thỡ của đoạn thẳng và vuụng gúc với đoạn thẳng đú. + a // b + a // b + Hai gúc so le trong bằng nhau Hai gúc đồng vị bằng - GV nhận xột - GV đưa ra bài tập 2 nhau Bài 2.Trong cỏc cõu sau, cõu nào yờu cầu HS làm việc cỏ Hai gúc trong cựng đỳng cõu nào sai nhõn phớa bự nhau. a. Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau - GV gọi từng HS trả lời + a // b b. Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh cho từng cõu + a // b c. Hai đường thẳng vuụng gúc thỡ cắt nhau - HS lắng nghe d. Hai đường thẳng cắt nhau thỡ - HS làm việc cỏ nhõn trao vuụng gúc đổi thụng tin với cặp đụi e. Đường trung trực của đoạn - HS trả lời: thẳng là đường thẳng đi qua a. Đỳng trung điểm của đoạn thẳng ấy b. Sai f. Đường trung trực của đoạn c. Đỳng - GV với mỗi cõu sai vẽ thẳng là đường thẳng vuụng gúc d. Sai hỡnh minh họa cho HS với đoạn thẳng ấy. e. Sai thấy nhận biết những g. Đường trung trực của đoạn f. Sai sai lầm thẳng là đường thẳng đi qua g. Đỳng trung điểm của đoạn thẳng và h Sai vuụng gúc với đoạn thẳng đú. - HS lắng nghe, chỳ ý quan h. Nếu 1 đường thẳng c cắt 2 sỏt đường thẳng a và b thỡ 2 gúc so le trong bằng nhau C. Hoạt động luyện tập ( 6 phỳt) Mục tiờu: Khắc sõu cỏc kiến thức đó học ở chương này vận dụng vào cỏc bài tập cụ thể
  72. Phương phỏp: Thuyết trỡnh, thảo luận, vấn đỏp. - GV cho HS thảo luận - HS đọc đề trao đổi thụng Bài 60 (SGK) theo cặp đụi tin theo cặp đụi - GV gọi HS lờn bảng - HS lờn bẳng trỡnh bày trỡnh bày và yờu cầu a. Nếu hai đường thẳng HS viết giả thiết và kết phõn biệt cựng vuụng gúc luận bằng kớ hiệu với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau GT: a  c b  c KL: a // b b. Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau. GT: a // b a // c KL: b // c - GV cho HS nhận xột - HS nhận xột - GV nhận xột D. Hoạt động vận dụng ( 8 phỳt) Mục tiờu:Biết vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để làm cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp - GV yờu cầu HS đọc đề - HS đọc đề Bài 57 (SGK) và hoạt động cỏ nhõn - Để tớnh ãAOB ta nờn - HS lắng nghe vẽ tia Om // a // b - HS trả lời: ? Để tớnh ãAOB ta cần ã ã ã tớnh 2 gúc nào? AOB AOm mOB Vỡ a // Om ? aã AO và mã OA là hai ã ã Ta cú: ãAOB ãAOm mã OB gúc như thế nào AOm OAa (so le trong) Vỡ b // Om Vỡ a // Om ? mã OB và Bà là hai gúc ã à 0 ãAOm Oã Aa (so le trong) như thế nào mOB B 180 (trong cựng phớa) Vỡ b // Om ã à 0 - Cho HS trỡnh bày bài - HS nhận xột mOB B 180 (trong cựng phớa) làm, nhận xột mã OB 1800 1320 480 Vậy ãAOB 380 + 480 = 860 E. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng ( 1phỳt)
  73. Mục tiờu:Vận dụng thành thạo cỏc kiến thức đó học Phương phỏp: Ghi chộp - Bài tõp về nhà: 58, - Cỏ nhõn HS thực hiện 59 SGK yờu cầu của GV, thảo luận cặp đụi để chia sẽ gúp ý - Xem lại cỏc dạng (trờn lớp – về nhà) bài tập đó làm - Tiết sau kiểm tra 1 tiết
  74. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 16 KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức:.Kiểm tra sự hiểu biết của HS 2. Kỹ năng:Kiểm tra kỹ năng của HS về - Vẽ hỡnh theo thứ tự bằng lời - Biết diễn đạt cỏc tớnh chất (định lớ) qua hỡnh vẽ - Biết vận dụng cỏc định lớ để suy luận. Cú ý thức trỡnh bày bài làm. 3. Thỏi độ:Rốn cho HS tớnh cẩn thận, nghiờm tỳc. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Đề kiểm tra, ma trận đề, đỏp ỏn 2. Học sinh: Đồ dựng học tập. III. MA TRẬN Cấp Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng độ TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tờn chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Hai gúc đối đỉnh. -Biết tớnh chất -Hiểu được Vẽ được đường -Vận dụng dấu Hai đường thẳng hai gúc đối mối quan hệ thẳng vuụng hiệu nhận biết vuụng gúc. Hai đỉnh. giữa cỏc gúc gúc và đường chứng tỏ được đường thẳng song -Biết khỏi niệm trong hỡnh-Vẽ thẳng song song hai đường thẳng song. Tiờn đề hai đường được đường theo yờu cầu bài song song Ơclic thẳng vuụng thẳng vuụng toỏn gúc. gúc và đường -Biết tiờn đề thẳng song Ơclic song theo yờu cầu bài toỏn Tổng số cõu 6 1 1 1 9 Tổng số điểm 3 1 1 2 7 Tỷ lệ % 70% Từ vuụng gúc đến -Biết được -Hiờu và biểu song song quan hệ từ diễn được mối quan hệ vuụng
  75. vuụng gúc đến gúc và song song song song Tổng số cõu 2 1 3 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 Tỷ lệ % 20% Định lý Biết cấu trỳc -Viết được GT của định lý và KL của định lý. Tổng số cõu 1 1 2 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 Tỷ lệ % 15% Tổng số cõu 9 3 2 14 Tổng số điểm 5 2 3 10 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA I – Trắc nghiệm (5 điểm) Cõu 1. Điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau để được khẳng định đỳng a. Hai gúc đối đỉnh thỡ b. Trong định lý, phần cho gọi là phần phải suy ra là c. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a chỉ cú một đường thẳng với a. d. Trong hỡnh vẽ bờn: mã AB và ãABt là cặp gúc xãAm và xã An là cặp gúc Cõu 2. Điền dấu “ x” vào ụ thớch hợp: Cõu Nội dung Đỳng Sai Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phõn biệt 1 khụng cắt nhau 2 Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với một 3 đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thỡ hai 4 gúc đồng vị bằng nhau II – Tự luận (5 điểm)
  76. Bài 1. (1 điểm) a. Hóy phỏt biểu định lý được diễn tả bởi hỡnh vẽ sau: b. Viết giả thiết, kết luận bằng kớ hiệu Bài 2. (2 điểm) Cho đường thẳng a và M a , N a a. Vẽ đường thẳng b vuụng gúc với đường thẳng a tại M. b. Vẽ đường thẳng c đi qua N và c // a. Bài 3. (2 điểm) à o à o ã Cho hỡnh vẽ: Biết a // b, A1 35 , B1 50 . Tớnh số đo AOB V. ĐÁP ÁN I – Trắc nghiệm Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 điểm Cõu 1. a. Bằng nhau b. Giả thiết, kết luận c. Song song d. So le trong, kề bự Cõu 2. 1. Đỳng 2. Sai 3. Đỳng 4. Sai II – Tự luận Bài 1.(1 điểm)
  77. a. Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau. (0,5 điểm) b. Giả thiết: a  c,b  c (0,25 điểm) Kết luận: a // b (0,25 điểm) Bài 2. (2 điểm) Bài 3.(2 điểm) Vẽ tia Oc // a // b (1 điểm) à à o Ta cú: A1 O1 35 (so le trong) vỡ Oc // a (0,25 điểm) à ả o B1 O2 50 (so le trong) vỡ Oc // b (0,25 điểm) ã à ả o o o AOB O1 O2 35 50 85 (0,5 điểm) Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: CHƯƠNG II. TAM GIÁC Tiết 17 TỔNG BA GểC CỦA MỘT TAM GIÁC I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết được tổng ba gúc của một tam giỏc bằng 1800.
  78. - Hiểu và chứng minh được định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc. - Vận dụng định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc vào cỏc bài tập tớnh gúc. 2. Kỹ năng: Tỡm số đo gúc cũn lại của một tam giỏc khi cho trước số đo hai gúc. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tự giỏc, tớch cực vận dụng kiến thức vào bài tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 ph) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph) Mục tiờu: Nhớ lại cỏch sử dụng thước đo độ để đo gúc. Phương phỏp: HĐ cỏ nhõn, HĐ nhúm, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. Sản phẩm: Hoàn thành được yờu cầu GV đề ra. Quan sỏt hỡnh vẽ: P A N C B M - Đọc tờn cỏc hỡnh cú trờn hỡnh vẽ? GV đặt vấn đề vào bài: ABC và MNP khỏc nhau về hỡnh dạng và kớch thước nhưng tổng số đo ba gúc của ABC bằng tổng số đo ba gúc của MNP.Tại sao lại như vậy? Chỳng ta sẽ giải thớch được điều đú qua tiết học hụm nay. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC (20ph) Mục tiờu: Hỡnh thành định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc bằng 1800. Hs biết vận dụng tớnh chất hai đường thẳng song song để chứng minh định lớ. Rốn kĩ năng trỡnh bày bài tập chứng minh hỡnh học. Phương phỏp: HĐ nhúm bàn, hoạt động cỏ nhõn.
  79. Sản phẩm: Định lý, ?1, ?2 Nhiệm vụ 1: 1. Tổng ba gúc của một - Y/c HS hoạt động cỏ nhõn thực hiện - HS hoạt động cỏ tam giỏc. cỏc yờu cầu sau vào vở: nhõn thực hiện cỏc ?1. + Vẽ tam giỏc ABC bất kỡ và đo cỏc gúc yờu cầu vào vở. ?1 : của tam giỏc đú. Tổng số đo 3 gúc của ABC + Tớnh tổng số đo ba gúc của tam giỏc bằng 1800 đú. - Y/c HS hoạt động nhúm bàn: kiểm tra - Nhúm trưởng phõn bài theo vũng trũn, so sỏnh kết quả thu cụng kiểm tra bài được, bỏo cỏo nhúm trưởng. theo vũng trũn. - GV kiểm tra kết quả của hai nhúm - Đại diện cỏc nhúm làm nhanh. bỏo cỏo kết quả của - Tổ chức cho học sinh bỏo cỏo kết quả. nhúm. - GV thụng bỏo nhiệm vụ chớnh là việc thực hiện ?1, từ đú dẫn dắt vào bài. - HS thực hiện ?2 . Nhiệm vụ 2: Thực hiện ?2. nhúm bàn. * Định lý (sgk/106) - Yờu cầu HS thực hành nhúm bàn thực GT ABC hiện yờu cầu ?2. - Đại diện cỏc nhúm KL àA Bà Cà 180O - GV quan sỏt, trợ giỳp khi cần thiết. bỏo cỏo kết quả. - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. - HS tự rỳt ra nhận x A y 1 2 xột => nội dung định GV: Qua ?2, em rỳt ra nhận xột gỡ về lớ. tổng ba gúc của một tam giỏc? B C - GV yờu cầu HS vẽ hỡnh và ghi GT-KT - HS hoạt động cỏ của định lớ. nhõn vẽ hỡnh, ghi GT-KL của định lớ. * Chứng minh: Nhiệm vụ 3: Học sinh suy nghĩ - Qua A kẻ đường thẳng xy - Bằng suy luận ta cú thể c/m được tớnh cỏch chứng minh. song song với BC. chất tổng 3 gúc của một tam giỏc bằng Suy ra: 1800 hay khụng? à à - Nờu cỏch chứng minh? B A1 (hai gúc so le trong) - Hs đứng tại chỗ GV cú thể gợi ý: Khi đú: nờu cỏch chứng Từ hoạt động cắt ghộp hỡnh HS cú thể Bã AC Bà Cà Bã AC àA ảA minh theo gợi ý của 1 2 nờu được: 180O GV.
  80. + Qua A kẻ đường thẳng xy sao cho xy // BC + ỏp dụng tớnh chất 2 đường thẳng song song làm BT. - Chỉ ra cỏc gúc bằng nhau trờn hỡnh vẽ ? Giải thớch vỡ sao ? Gv yờu cầu một học sinh lờn bảng trỡnh bày. - 1 HS lờn bảng trỡnh bày. HS dưới lớp - HS dưới lớp kiểm tra bài vũng trũn hoạt động cỏ nhõn theo bàn. làm bài vào vở. - GV giới thiệu phần lưu ý. - Hs kiểm tra bài GV kết luận. theo bàn. C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`13 ph) Mục tiờu: HS biết vận dụng định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc vào bài tập tớnh số đo gúc của một tam giỏc khi biết số đo 2 gúc cũn lại. Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn. Sản phẩm: bài 1 Bài tập 1 (hỡnh 47, 49) - Yờu cầu Hs hoạt động cỏ nhõn làm bài - Hs hoạt động * Hỡnh 47. tập 1 (sgk/108) hỡnh 47; hỡnh 49. cỏ nhõn vào vở. A C x - Gọi Hs lờn bảng thực hiện. - 2Hs lờn bảng 90 - Dưới lớp kiểm tra chộo bài theo cặp. trỡnh bày bài. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 55 B - HS đổi vở, Xột ABC cú: kiểm tra bài àA Bà Cà 180O theo cặp => bỏo Cà 180O àA Bà 180o 90o 55o 35o cỏo GV. Vậy x=35o * Hỡnh 49. M x x o P 50 N Xột MNP cú:
  81. Mả Nà Pà 180O x 50o x 180O 2x 130o x 65o Vậy x= 65o D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 6 ph) Mục tiờu: Hs biết vận dụng kiến thức đó học vào giải bài toỏn thực tiễn. Phương phỏp: Hoạt động nhúm. - Làm bài tập 4 trong sgk. Bài giải bài 4 (sgk/108) - GV hướng dẫn HS cỏch chuyển bài (thể hiện trong bảng nhúm toỏn thực tế về bài toỏn cú nội dung hỡnh - Hs thảo luận của HS) học. theo nhúm. Làm - Cỏc nhúm vẽ hỡnh và thảo luận cỏch bài vào bảng làm bài. nhúm. - Cỏc nhúm - Nhận xột, đỏnh giỏ. trưng bày sản phẩm trờn bảng. E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG (2ph) Mục tiờu: Khuyến khớch học sinh tỡm tũi, phỏt hiện một số bài tập thực tế cú thể đưa về vận dụng định lớ về tổng ba gúc của một tam giỏc. Phương phỏp: cỏ nhõn, cặp đụi học sinh khỏ, giỏi. GV giao nhiệm vụ cho Hs khỏ, giỏi, khuyến khớch cả lớp cựng thực hiện: - Cỏ nhõn Hs - Từ bài toỏn 4, cỏc em hóy tỡm thờm một thực hiện yờu số bài tập thực tế tương tự và giải bài tập cầu của GV, cặp đú. đụi chia sẻ, gúp - Giao bài tập về nhà: bài 1(cỏc hỡnh cũn ý(trờn lớp – về lại), bài 2; 5 sgk/108. nhà)
  82. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 18 TỔNG BA GểC CỦA MỘT TAM GIÁC(T2) I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết định nghĩa và tớnh chất về gúc của tam giỏc vuụng, - Phỏt biểu được định nghĩa và tớnh chất gúc ngoài tam giỏc. - Vận dụng kiến thức vào cỏc bài tập liờn quan. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tớnh số đo gúc của tam giỏc, giải một số bài tập. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tự giỏc, tớch cực vận dụng kiến thức vào bài tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph) Mục tiờu: ụn lại định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc Phương phỏp: HĐ cỏ nhõn, HĐ nhúm, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. Sản phẩm: Hoàn thành được yờu cầu GV đề ra. GV nờu cõu hỏi kiểm tra hs cả lớp: -áp dụng : Tìm số đo x, y trong hình vẽ B 0 47 y A C t
  83. HS lờn bảng làm bài GV nhận xột, cho điểm và giới thiệu bài. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC (23ph) Mục tiờu: Biết định nghĩa và tớnh chất về gúc của tam giỏc vuụng; phỏt biểu được định nghĩa và tớnh chất gúc ngoài tam giỏc. Phương phỏp: HĐ nhúm bàn, hoạt động cỏ nhõn. Sản phẩm: Định nghĩa tam giỏc vuụng, ?3, định lớ *Nhiệm vụ 1: 2. Áp dụng vào tam giỏc - Yờu cầu HS thảo luận nhúm - Hs thảo luận nhúm bàn cỏc vuụng. bàn thực hiện yờu cầu: yờu cầu của GV. + Nờu định nghĩa tam giỏc *Định nghĩa (sgk/107) vuụng. + Cỏch vẽ tam giỏc ABC ?3 . vuụng tại A. + Chỉ rừ cạnh huyền, cạnh gúc vuụng của tam giỏc * Định lớ (sgk/107) vuụng. - Gọi đại diện 1 nhúm trỡnh - Đại diện 1 nhúm trỡnh bày bày trước lớp. trước lớp. - GV chốt kiến thức. * Nhiệm vụ 2: - Yờu cầu HS thực hiện ?3. - Hs hoạt động cỏ nhõn thực hiện ?3. - Yờu cầu Hs kiểm tra vũng - Hs kiểm tra vũng trũn theo trũn theo bàn. bàn. - Gv: Qua bài tập trờn, rỳt ra kết luận gỡ về hai gúc nhọn - Hs rỳt ra kết luận. trong tam giỏc vuụng? - Nhắc lại định lớ. - Yờu cầu Hs ghi GT- KL - Hs nờu GT-KL 3. Gúc ngoài của tam giỏc: định lớ. * Nhiệm vụ 3: A Gv vẽ gúc Acx. B C x
  84. GV giới thiệu: ãACx như hỡnh vẽ gọi là gúc ngoài tại đỉnh C của ABC. ã à - ACx kề bự với C trong - ãACx là gúc ngoài của - ãACx cú vị trớ như thế nào đối ABC ABC tại đỉnh C. với Cà của ABC? Hs phỏt biểu định nghĩa như - Thế nào là gúc ngoài của tam sgk. giỏc? Gv giới thiệu gúc trong của ABC. Gv yờu cầu hs làm ?4 vào 1 hs lờn bảng làm vào bảng * Định lớ: sgk phiếu học tập. phụ. Hs cả lớp làm vào phiếu học tập. GT ãACx - Hai gúc A, B là 2 gúc trong ABC ; là gúc khụng kề với gúc ngoài ACx Hs phỏt biểu định lớ ngoài ã à à - Vậy ta cú định lớ nào về gúc KL ACx A B ngoài của tam giỏc? Hs đứng tại chỗ trả lời. - Hóy so sỏnh:ãACx và àA Nhận xột: ãACx > À ã à ACx và B ? Hs: Mỗi gúc ngoài của tam ãACx > Bà giỏc lớn hơn mỗi gúc trong - Mỗi gúc ngoài của tam giỏc khụng kề với nú. cú số đo như thế nào so với mỗi gúc trong khụng kề với nú? - Quan sỏt hỡnh vẽ. - ãABy bằng tổng 2 gúc nào? C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`9ph) Mục tiờu: Hs biết vận dụng định lớ tổng hai gúc nhọn trong tam giỏc vuụng, vận dụng định lớ gúc ngoài của tam giỏc để tớnh số đo gúc. Phương phỏp: Bài tập 1. Đỳng ghi Đ, sai ghi Bài tập 1: S vào ụ trống trong mỗi khẳng Bài tập 2:(bài tập 1 / 108 sgk) định sau: Hs theo dừi đề bài trờn màn hỡnh.
  85. a, Nếu hai gúc của tam giỏc này lần lượt bằng hai gúc của tam giỏc kia thỡ cặp gúc cũn lại bằng nhau b, Nếu một gúc nhọn của tam HS hoạt động theo nhúm giỏc vuụng này bằng một gúc bàn trả lời cõu hỏi. nhọn của tam giỏc vuụng kia thỡ cặp gúc nhọn cũn lại bằng Đại diện nhúm trả lời. nhau. c, Gúc ngoài của một tam giỏc bao giờ cũng là gúc tự. * Cho học sinh làm bài theo nhúm. Yờu cầu mỗi trường Cỏc chúm khỏc nhận xột. hợp sai cần vẽ hỡnh minh họa. *Nhận xột và chốt lại cỏc kiến thức đú học. Bài tập 2: bài 1 / 108 (hỡnh 50, 51) sgk. HS hoạt động cỏ nhõn làm GV yờu cầu hs hoạt động cỏ bài. nhõn làm bài. ? Tỡm cỏc gúc ngoài trong hỡnh ? Gúc ngoài cú quan hệ gỡ với tổng 2 gúc trong khụng kề với Hs đứng tại chỗ trả lời. nú Hs khỏc nhận xột. GV gọi hs trả lời, gọi hs nhận xột, rồi đỏnh giỏ. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 7 ph) Mục tiờu: Hs biết vận dụng kiến thức đó học vào giải bài toỏn thực tiễn. Phương phỏp: Hoạt động nhúm. GV cho hs đọc bài tập 3. HS giải thớch cỏch làm: Bài tập 3. Tam giỏc ABC àA à à àA 3Cà Cà và vuụng tại B cú A 3C . Số đo 3 của gúc A bằng: àA Cà 900 GV yờu cầu hs suy nghĩ làm A. 22,50 B.67,50 bài và giải thớch cỏch làm. Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: C. 600 D. 900
  86. àA Cà àA Cà 900 22,50 3 1 3 1 4 àA 22,50 3 àA 22,50.3 67,50 Vậy Cà 22,50 E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG (2ph) Mục tiờu: Khuyến khớch hs tỡm tũi phỏt hiện một số tỡnh huống, bài toỏn cú thể đưa về vận dụng cỏc kiến thức về tổng ba gúc của tam giỏc để giải bài tập và giải quyết một sụ bài toỏn thực tế. Hỡnh thức hoạt động: hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi khỏ, giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tỡnh huống nào đú liờn quan kiến thức bài học và phương phỏp giải quyết. - Học kĩ lớ thuyết. Bài 3b/ SGK - Làm cỏc bài tập:3, 4, 5, 6/108 sgk + 3, 5, 6/98 sbt. *Hướng dẫn bài 3b: Cho hỡnh vẽ. Hóy so sỏnh: A a)Bã IK và Bã AK ; I b) )Bã IC và Bã AC ; B C K - Gúc BIC bằng tổng những gúc nào ? - So sỏnh gúc BIK với gúc BAK? - So sỏnh gúc CIK với gúc CAK?
  87. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 19 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU Qua bài học này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sõu kiến thức về: + Tổng 3 gúc của một tam giỏc bằng 1800. + Trong tam giỏc vuụng, tổng hai gúc nhọn bằng 900 + Định nghĩa, định lớ về tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc. 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng tớnh số đo cỏc gúc. 3. Thỏi độ: - Bước đầu biết chứng minh định lớ. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất. - Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề. - Phẩm chất: tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giỏo viờn: - SGK, SBT, thước thẳng, thước đo gúc, ờke, bảng phụ vẽ hỡnh cỏc h́ỡnh 55, 57/ sgk 2. Học sinh: - Thước thẳng, thước đo gúc, compa, bảng nhúm, bỳt viết bảng, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phỳt) 2. Nội dung HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph) Mục tiờu: ụn lại định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc, định lớ gúc ngoài của tam giỏc Hỡnh thức tổ chức: HD cỏ nhõn, HĐ nhúm, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. Sản phẩm: hoàn thành được yờu cầu GV đề ra.
  88. Nhiệm vụ 1: yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn thực HS hoạt động cỏ nhõn hiện cỏc yờu cầu sau: thực hiện cỏc yờu cầu vào 1. Phỏt biểu định lớ về tổng vở. 3 gúc của một tam giỏc. 2. Vẽ ABC, kộo dài cạnh - Hs giải thớch được cỏch BC về hai phớa, chỉ ra gúc làm bài của mỡnh. ngoài tại đỉnh B, đỉnh C ? -Hs (đó được GV chỉ - Phỏt biểu định lớ về gúc định) kiểm tra, hỗ trợ ngoài của tam giỏc. Diễn chộo nhau bỏo cỏo GV tả nội dung định lớ theo kết quả. hỡnh vẽ đối với gúc ngoài tại B, C. + GV kiểm tra kết quả của hs trờn bảng. + Xỏc nhận Hs làm đỳng hoặc hướng dẫn trợ giỳp HS làm chưa đỳng. + Cử Hs đi kiểm tra hỗ trợ cỏc hs khỏc theo cỏch vừa kiểm tra. GV dẫn dắt vào bài mới. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC (18 ph) Mục tiờu: - Củng cố, khắc sõu kiến thức về: + Tổng 3 gúc của một tam giỏc bằng 1800. + Trong tam giỏc vuụng, tổng hai gúc nhọn bằng 900 - Vận dụng được định lớ vào giải bài toỏn tỡm số đo gúc trong tam giỏc .-Hỡnh thức tổ chức hoạt động:Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm. Sản phẩm: bài 6/109sgk Nhiệm vụ 1: Bài 6/109 sgk Hs làm bài và viết kết quả Bài 6/ 109 sgk: ra bảng con.
  89. - Quan sỏt hỡnh vẽ, suy 1 hs đứng tại chỗ giải Tỡm số đo x trong cỏc hỡnh nghĩ và viết kết quả số đo x thớch cỏch làm. Hỡnh 55: ra bảng. - Hs lờn bảng trỡnh bày -Tại sao cú được kết quả lại, lớp tŕnh bày vào vở. như vậy? Gv gọi 1 hs lờn bảng tŕnh bày. Tớnh Kã BI = ? Ta cú: AHI vuụng tại H => Hã AI + Ã IH = 900 (đ?nh l?) Hs : ỏp dụng tớnh chất hai ã 0 gúc nhọn trong tam giỏc => AIH = 50 vuụng vào MPN và mà Kã BI = Ã IH = 500 (ủủ) IMP - Nờu cỏch tớnh x trong IBK vuụng tại K hỡnh 57? Hs: Dựa vào định lớ tổng ba gúc trong tam giỏc. ã ã 0 - Em nào cú cỏch tớnh khỏc? => KIB + IBK = 90 Hs: Dựa vào tớnh chất gúc - Nờu cỏch tớnh x? => IãBK = 400 ngoài của tam giỏc => x = 400 GV gọi 1 hs lờn bảng trỡnh Hỡnh 57 Hs lờn bảng trỡnh bày. bày. Hs nhận xột. GV cho hs nhận xột, Hs lắng nghe. GV đỏnh giỏ và lưu ý sai lầm thường gặp của hs. Tớnh IãMP = ? Ta cú: MPN vuụng tại M => Mã NP + Mã PN = 900 (1) IMP vuụng tại I
  90. => IãMP + Mã PN = 900 (1) (1),(2) => IãMP = Mã PN = 600 => x = 600 C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP – CỦNG CỐ (`9 ph) Mục tiờu: Luyện kĩ năng tỡm hai gúc phụ nhau, hai gúc bằng nhau. Hỡnh thức hoạt động:Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi. Sản phẩm: HS hoàn thành bài 7/109SGK - Nhắc lại tớnh chất hai gúc Bài 7/ 109 sgk: nhọn của tam giỏc vuụng Bài 7/109 sgk - Hăy tỡm cỏc cặp gúc phụ 1 hs lờn bảng làm cõu a. nhau? - Tỡm cỏc cặp gúc bằng a) Cỏc cặp gúc phụ nhau: nhau.? 1 hs lờn bảng làm cõu b à BC và à CB ; à BC và Bã AH ; Bã CA và Cã AH ; Bã AH và Hã AC b) Cỏc cặp gúc nhọn bằng nhau là: à CB = Bã AH ; à BC = Hã AC . D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 10 ph) Mục tiờu: Biết vận dụng định lớ tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc để chứng minh hai gúc bằng nhau, từ đú chứng minh hai đường thẳng song song. Hỡnh thức tổ chức hoạt động: hoạt động cỏ nhõn, hoạt dộng nhúm bàn. Sản phẩm: Hs vận dụng được kiến thức giải toỏn GV yờu cầu hs đọc đề bài 0 bài 8/109 sgk. GT ABC : Bà Cà 40 - Ghi giả thiết, kết luận của Ax là tia phõn giỏc bài 8 của gúc ngoài tại A
  91. - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 hs lờn bảng túm tắt GT- KL Ax // BC vẽ. KL của bài toỏn. Bài 8/ 109 sgk - Để chứng minh Ax // BC Hs quan sỏt hỡnh vẽ. ta phải chứng minh điều gỡ Hs: Chứng minh cặp gúc ? ở vị trớ so le trong bằng - Gv gọi 1 hs đứng tại chỗ nhau. tŕnh bày cỏch chứng minh. GV goi hs nhận xột, đỏnh Hs nờu cỏch chứng minh. giỏ bài làm của hs. Chứng minh: Ax//BC GV chốt cỏch chứng minh Ta cú: yã AC = B + C (gúc ngoài hai đường thẳng song 1 hs lờn bảng trỡnh bày. tại A của ABC) song. => yã AC = 800 yã AC mà xã AC = =400 (Ax: phõn 2 giỏc Cã Ay ) Vậy: xã AC = Bã CA . Mà hai gúc này ở vị trớ so le trong => Ax//BC. E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG (2ph) Mục tiờu: Khuyến khớch hs tỡm tũi phỏt hiện một số tỡnh huống, bài toỏn cú thể đưa về vận dụng cỏc kiến thức về tổng ba gúc trong tam giỏc, về tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc để giải bài tập và giải quyết một sụ bài toỏn thực tế. Hỡnh thức hoạt động: hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi khỏ, giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tỡnh huống nào đú liờn quan kiến thức bài học và phương phỏp giải quyết. GV giao nhiệm vụ cho HS Bài 9/109 SGK khỏ, giỏi, khuyến khớch cả lớp cựng thực hiện. - Học thuộc, hiểu kỹ về tớnh chất tổng 3 gúc của
  92. tam giỏc, định lớ vào tam HS chỳ ý lắng nghe và ghi B giỏc vuụng. bài về nhà làm - Xem kỹ cỏc bài tập đă C A chữa ỏp dụng định lớ trờn. O - Làm cỏc bài tập: 14 - D 18/sbt + bài 9/109 sgk. * Hướng dẫn bài 9/109 sgk: HS theo dừi hướng dẫn của GV. ( Cã BA 320 )) - Tớnh ãAOD - ỏp dụng tớnh chất hai gúc nhọn trong tam giỏc vuụng vào ABC và COD. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức:
  93. - Hs hiểu định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau biết viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc theo qui ước viết tờn cỏc đỉnh tương ứng theo cựng một thứ tự. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau để suy ra cỏc đoạn thẳng bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc . 4. Định hướng năng lực, phẩm chất. - Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề. - Phẩm chất: tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1.Giỏo viờn: Thước thẳng, thước đo gúc, ờke, phấn màu. Mỏy soi. 2.Học sinh: Thước thẳng, thước đo gúc, ờke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phỳt) 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 ph) Mục tiờu: ụn lại định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc Hỡnh thức tổ chức: HD cỏ nhõn, HĐ nhúm, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. Sản phẩm: hoàn thành được yờu cầu GV đề ra. GV kiểm tra hs cả lớp - Phỏt biểu định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc? Hs phỏt biểu định lớ. GV chiếu hỡnh ảnh cỏc đồ vật chồng khớt lờn nhau giới thiệu cỏc đồ vật cú hỡnh dạng, kớch thước bằng nhau; chiếu tiếp hỡnh ảnh hai hỡnh tam giỏc chồng
  94. khớt lờn nhau và hỏi hs: Em cú nhận xột gỡ về hai hỡnh tam giỏc trờn? Từ đú đặt vấn đề vào bài. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC ( 18ph) Mục tiờu: - HS hiểu định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau biết viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc theo qui ước viết tờn cỏc đỉnh tương ứng theo cựng một thứ tự -Hỡnh thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm. Sản phẩm: HS phỏt biểu được định nghĩa hai tam giỏc bẳng nhau, biết viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc. Nhiệm vụ 1:Tỡm hiểu định nghĩa (11ph) 1) Định nghĩa: ?1 : Gv cho hs hoạt động nhúm làm ?1. Hóy dựng thước đo gúc và thước thẳng Hs hoạt động nhúm sau để đo và so sỏnh cỏc cạnh và số đo cỏc đú đại diện nhúm trỡnh gúc của ABC và A’B’C’. bày. - Rỳt ra nhận xột gỡ? Định nghĩa: sgk /120 Gv giới thiệu hai tam giỏc như thế gọi Hs:AB=A’B’;AC=A’C’; là hai tam bằng nhau, giới thiệu hai gúc BC=B’C’; À À' ; tương ứng, hai đỉnh tương ứng, hai cạnh tương ứng. Bà Bà' ; Cà Cà' . - Vậy hóy cho biết thế nào là hai tam giỏc bằng nhau? Nhiệm vụ 2:Tỡm hiểu kớ hiệu (7 ph) Gv: Ngoài việc dựng lời để định nghĩa 2.Kớ hiệu: hai tam giỏc bằng nhau ta cú thể dựng kớ hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam Hs phỏt biểu định giỏc. ABC = A’B’C’ nếu: nghĩa như sgk. Gv giới thiệu quy ước tương ứng của cỏc đỉnh của hai tam giỏc.