Giáo án Hình học 9 học kỳ 1 phương pháp mới
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 9 học kỳ 1 phương pháp mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_9_hoc_ky_1_phuong_phap_moi.docx
Nội dung text: Giáo án Hình học 9 học kỳ 1 phương pháp mới
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 01 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy nháp, phiếu hcoj tập, thước kẻ, bút viết, 2. Học sinh: Thước kẻ, đọc bài các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ (Thực hiện nhiệm vụ, báo trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, nhận cáo kết quả, đánh giá kết xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách quả hđ) làm .) A. Hoạt động khởi động(5 phút) Mục tiêu: Nhớ lại các khái niệm về cạnh góc vuông, đường cao, cạnh huyền, hình chiếu Phương pháp: HĐ cá nhận, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu của GV Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: Y/c HS hoạt động cá nhân, thực hiện - HS hoạt động cá nhân, các yêu cầu sau vào vở: thực hiện các yêu cầu sau vào vở: - Vẽ tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Xác định cạnh góc - Nhóm trưởng phân công vuông, cạnh huyền, hình chiếu đổi bài kiểm tra theo vòng tròn - Sau đó kiểm tra bài theo vòng tròn báo cáo nhóm trưởng (bàn trưởng)
- - Kiểm tra cách là và kết quả của một - Báo cáo nhóm trưởng kết nhóm nhanh nhât. quả - Xác nhận HS là đúng hoặc trợ giúp - Giải thích cách làm của HS là chưa đúng mình - Cử HS đi kiểm tra, hỗ trợ các nhóm HS (đã được GV chỉ định) các bạn kiểm tra, hỗ trợ chéo nhóm, báo cáo GV kết quả - GV dẫn dắt vào bài. của nhóm. B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút) Mục tiêu: Hiểu và nhớ được cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một công cụ để thuyết trình giảng giải, HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lớp Sản phẩm: Định Lý 1,2;?1 Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và vuông và hình chiếu của nó tren hình chiếu của nó trên cạnh huyền cạnh huyền. Nhiệm vụ 1: a)Định lý 1: (SGK) GV: Trước hết ta xét mỗi liên hệ giữa độ dài mỗi cạnh góc vuông với hình A chiếu của nó trên cạnh huyền như thế nào? c b - Y/c HS tìm hiểu định lý 1 trong phần B - Cá nhân HS tự đọc thông c H b C đóng khung, chia sẻ với bạn(cặp đôi) tin ’ ’ về thông tin em vừa đọc (3 phút) - Từng cặp đôi chia sẻ - GV yêu cầu HS tự ghi GT, KL của thông tin vừa tìm hiểu định lý - GV HĐ cùng cả lớp: Chứng minh: SGK - Hệ thức cần chứng minh của định lý có dạng nào? Muốn c/m được dùng phương pháp - HS hoạt động cùng GV nào? và ghi vào vở (Phân tích đi lên) b) VD 1: - Hướng dẫn HS phân tích đi lên: -HS trả lời Trong tam giác vuông ABC có: - Hãy đứng tại chỗ c/m b2 a.b' ; c2 a.c' Nhiệm vụ 2: VD củng cố trực tiếp: b2 c2 a.b' a.c' - Tương tự như vậy ta chứng minh 2 b2 a.b' như thế nào? a.(b' c') a.a a Đây là nd định lý Pitago
- - Qua hình vẽ cho biết mối quan hệ về Cá nhân HS tự đọc thông độ dài cạnh huyền với hình chiếu hai tin cạnh góc vuông trên cạnh huyền - Cho HS nghiên cứu ví dụ 1 - Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu - 1 HS lên trình bày VD1. Hoạt động 2: Một số hệ thức liên 2. Một số hệ thức liên quan đến quan đến đường caoNhiệm vụ 3: Y/c đường cao thảo luận nhóm 2 câu hỏi a) Định lý 2: SGK - GV dẫn dắt vào phần 2. 2 Cá nhân HS tự đọc thông h b'.c ' - Y/c HS tìm hiểu định lý 2 trong phần tin Chứng minh: đóng khung, chia se với bạn (cặp đôi) về thống tin em vừa đọc.(3 phút) Xét hai tam giác vuông AHB và CHA có: Gv: Y/c HS tự ghi DT,KL của định lý - Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu ·ABH C· AH (vì cùng phụ với góc - GV HĐ cùng cả lớp: C) - Hệ thức cần chứng minh của định lý AHB : CHA có dạng nào? AH BH Muốn c/m được dùng phương pháp nào? CH AH 2 (Phân tích đi lên) AH CH.BH b'.c ' - Hướng dẫn HS phân tích đi lên: C - Hãy đứng tại chỗ c/m Nhiệm vụ 4: VD củng cố trực tiếp: B D - Y/c HS làm việc cá nhân làm ví dụ 2 A E vào vở b) Ví dụ 2: SGK - 1 HS lên bảng trình bày Giải: - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép VD 2, HD dưới lớp làm tính vào vở ADC vuông tại D, có chiều cao DB, nên theo định lý 2 ta có: - Ở dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra chéo, báo cáo nhóm trưởng DB2 BA.BC - HS làm việc cá nhân làm - Nhóm trưởng báo cáo. ví dụ 2 vào vở Hay: 2,252 1,5.BC GV đánh giá, nhận xét - HS lên bảng thực hiện 2,252 BC 3,375 phép tính 1,5 - HS làm là vào vở xong AC AB BC đổi vở kiểm tra chéo 1,5 3,375 4,875
- Vậy cay đó cao 4,875 (m) C. Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính độ dài các cạnh của tam giác vuông có sử dụng hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lớp Sản phẩm: Hoàn thành bài 1 Bài 1a Bài 1a * Luyện tập Y/c HS là việc cá nhân vào vở - HS là việc cá nhân vào vở Bài 1: - Gọi HS lên bài trình bày - 1 bạn lên bài trình bày A c b - Dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra - Dưới lớp làm xong đổi vở h cặp đôi kiểm tra cặp đôi c' b' B H C - GV đánh giá nhận xét 1a) Xét ABC vuông tại A có đường cao AH Theo định lý Pitago có: Bài 1b; So sánh với bài 1a Bài 1b BC 2 AB2 AC 2 GV Chuyển giao nhiệm vụ tương tự. HĐ tương tự BC 2 36 64 100 - HS dựa vào nhận xét vừa BC 10 học để phát hiện các cách khác nhau để so sánh Theo hệ thức 1 ta có: AB2 BH.BC 36 BH.10 HB 3,6 cm b) AC 2 CH.BC 64 CH.10 CH 6,4 cm D. Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Biết vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, HĐ nhóm Sản phẩm: Cách làm bài và kết quả bài toán phần khung của bài - Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm Bài 2 Bài 2 ra bảng nhóm. Nhóm trưởng yc các bạn tìm hướng làm bài, Giải trên ghi ra nháp bảng nhóm
- - Cho HS trình bày kết quả làm bài, - nêu hướng làm bài và thống nhất cách làm Nhận xét, đánh giá - Tính kết quả và trả lời - 1 bạn báo cáo kết quả - Câc nhóm nhận xét bài làm của các nhóm khác E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng(2 phút) Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi khá giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải. Giao nhiệm vụ cho HS khá giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện: Từ bài toán 2, em có thể đặt ra được một Cá nhân HS thực hiện yêu cầu của GV, thảo đề bài tương tự và giải bài toán đó? luận cặp đôi để chia sẻ, góp ý(trên lớp – về nhà) Dặn dò HS làm bài tập: 2 – 4
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG(TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập, thước kẻ, bút viết, giấy nháp. HS: - Thước kẻ. - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tâm giác vuông. III. Kế hoạch dạy học Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ (Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, nhận kết quả, đánh giá kết quả hđ) xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) Mục tiêu: Nhớ lại các hệ thức trong tam giác vuông Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: Hoàn thành được YC của GV đề ra Y/ N c hi H ệ S m ho v ạt ụ độ 1: ng - cá H nh
- ân S , là là m m vi bà ệc i cá tậ n p h và â o n vở th . ự c - hi Vẽ ệ ta n m cá gi c ác y A ê B u C cầ vu u ôn v g à tại o A, v đư ở, ờn g - ca N o h A ó H. m Tí tr nh ư A ở H n bi g ết p A h B= â 6c n m; c A ô C= n 8c g
- m; đ B ổi C= b 10 ài c ki m ể sa m u tr đó a ki th ể e m o tra v bà ò i n th g eo tr vò ò ng n. tr òn B bá á o o cá cá o o nh n ó h m ó tr m ưở tr ng ư (b ở àn n ). g + k Ki ết ểm q tra u kết ả. qu - ả G và iả cá i ch th là íc m h
- củ đ a ư m ợ ột c nh cá ó c m h nh là an m h b nh ài ất. c ủ + a Xá m c ìn nh h ận H S - là H m S đú (đ ng ã ; đ ho ư ặc ợ hư c ớn G g V dẫ c n hỉ trợ đị gi n úp h) H ki S ể là m m tr (n a, ói) h ch ỗ ưa tr đú ợ ng c . h é
- + o C n ử h H ó S m đi b kiể á m o tra cá hỗ o trợ G cá V c k nh ết óm q , u cá ả. c bạ n kh ác th eo cá ch vừ a ki ể m tra . G V: D ẫn dắ t và o bà i m ới B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(20ph)
- Mục tiêu: Hiểu và nhớ được cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một công cụ để thuyết trình giảng giải, Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp Sản phẩm: Định lý 3,4;?2 Hoạt động 1:Định lí 3 2) Một số hệ thức liên quan đến đường cao Nhiệm vụ 2: - Cá nhân HS tự đọc thông tin *Định lí 3: SGK GV: Để tính đường cao AH ta đã dựa vào công thức - Từng cặp đôi chia sẻ A nào? thông tin vừa tìmhiểu và c b trả lời câu hỏi. Với tam giác vuông bất kỳ B c' b' có đường cao. Thì độ dài H a C đường cao được tính nhờ 1 1 vào công thức nào.? ah = bc 2 2 - Y/c HS tìm hiểu định lí 3 trong phần đóng khung Chứng minh (mục 2 trang66), chia sẻ với Xét 2 tam giác vuông: BAC bạn (cặp đôi) về thông tin - HS hoạt động cùng GV và em vừa đọc.(3') và BHA có chung góc B ghi vở. GV: Yêu cầu HS tự gi GT- BAC ~ BHA => KL của định lý BC AC BC.AH AC.AB Nhiệm vụ 3: yêu cầu HS BA HA HS làm?2 HĐ cá nhân làm?2 vào vở Hay: a.h =b.c Hoạt động 2:Định lí 4 -1 HS lên bảng trình bày?2, HS dưới lớp làm vào vở. - GV hoạt động cùng cả lớp: Cá nhân HS tự đọc thông - Hệ thức cần c/m của định tin * Định lí 4: SGK lí có dạng nào? - Từng cặp đôi chia sẻ - Muốn c/m được dùng 1 1 1 thông tin vừa tìm hiểu. phương pháp nào? h2 b2 c2 (phân tích đi lên) - Hướng dẫn h/s phân tích đi lên: - Hãy đứng tại chỗ để c/m. Chứng minh: 2 2 2 2 Nhiệm vụ 4: Y/c thảo luận a .h b .c nhóm 2 câu hỏi trên 2 2 1 1 1 b c - Gv dẫn dắt phần 2. - Cá nhân HS tự đọc thông h2 b2 .c2 b2 c2 - áp dung định lí Pitago tin vào hệ thức vừa chứng - Từng cặp đôi chia sẻ minh được ta có:Hệ thức 4 thông tin vừa tìm hiểu.
- - Y/c HS tìm hiểu định lí 4 trong phần đóng khung (mục 2 trang67), chia sẻ với bạn (cặp đôi) về thông tin em vừa đọc.(3') GV: Yêu cầu HS tự gi GT- - HS hoạt động cùng GV và KL của định lý ghi vở. - Nhiệm vụ 2: VD3 củng cố Ví dụ 3: Hãy tính chiều cao ứng với trực tiếp: cạnh huyền của tam giác sau: Y/c HS làm việc cá nhân -1 HS lên bảng trình bày vd làm bài VD3 3, HS dưới lớp làm vào vở. 6 8 vào vở. h - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS làm việc các nhân làm 1 1 1 tính. VD3 vào vở. h2 b2 c2 - Dưới lớp làm xong đổi - HS lên bảng thực hiện 2 2 1 1 2 6 .8 vở, kiểm tra theo cặp đôi tính. = 2 2 h 2 2 (hoặc vòng tròn). Báo cáo 6 8 6 8 - Dưới lớp làm xong đổi nhóm trưởng -> Báo cáo gv h2 = 4,8 (cm) vở, kiểm tra theo cặp đôi. - Nhận xét, đánh giá Báo cáo nhóm trưởng -> - Chú ý: SGK Báo cáo gv C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10ph) Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính độ dài các cạnh của tam giác vuông có sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập Phương pháp-Hình thức tổ chức hoạt động:Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lớp Sản phẩm: Hoàn thành bài 3 * Bài 3 * Bài 3 Bài tập 3: - Y/c HS làm việc cá nhân làm - HS làm việc các nhân làm 7 bài 3 vào vở. bài 3vào vở. 5 X - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện tính. tính. Y - Dưới lớp làm xong đổi vở, - Dưới lớp làm xong đổi vở, Giải: kiểm tra theo cặp đôi (hoặc kiểm tra theo cặp đôi. Báo cáo Theo pitago vòng tròn). Báo cáo nhóm nhóm trưởng -> Báo cáo gv trưởng -> Báo cáo gv y2 = 52 + 72 25+49=74 - Nhận xét, đánh giá y= 74 5.7 35 35 74 x y 74 74 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 ph)
- Mục tiêu:Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm Sản phẩm: Cách làm và kết quả bài toán 4 (SGK) - Y/c HS làm việc theo nhóm, Bài 1: Bài giải bài 4 ghi bài làm ra bảng nhóm. Nhóm trưởng yêu cầu: (Trên bảng nhóm) - Cho hs trình bày kết quả làm - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi bài, nhận xét đánh giá ra nháp - Nếu không còn thời gian thì - Nêu hướng làm bài, thống nhất giao hs về nhà hoàn thành bài cách làm làm - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ - Nhận xét kq của các nhóm khác. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2') Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi(khá, giỏi) Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết. GV: Giao nhiệm vụ về nhà cho hS - Đọc phần có thể em chưa biết - BT: 5-9 (SGK)
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:Ôn lại và củng cố khắc sâu 4 hệ thức trong tam giác vuông đã học 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập, thước kẻ, bút viết, giấy nháp. HS: Thước kẻ, ôn lại các hệ thức III. Kế hoạch dạy học HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra (Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) kết quả, đánh giá kết quả hđ) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) Mục tiêu: Nhớlại các hệ thức trong tam giác vuông Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: Hoàn thành đượcYC của GV đề ra Y/c HS hoạt động cặp đôi kiểm tra học thuộc các hệ thức, vẽ hình, Nhiệm vụ 1: ghi GT, KL - HS làm việc cặp đôi, kiểm tra GV: Dẫn dắt vào bài chéo B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0ph) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(20ph) Mục tiêu:Tiếp tục rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp Sản phẩm:Bài tập: 5; 6,8 (sgk); Nhiệm vụ 2 Bài 5: 1. Bài tập 5: 1.Chữa bài 5(SGK-Tr 68) - Làm bài cá nhân ABC ;A=900 , - Y/c hs làm bài cá nhân - Nêucách giải GT AB=3,AC=4, - Nêucách giải? - Lựa chọn cách giải nhanh AH vuông với BC. hơn - Lựa chọn cách giải nhanh hơn?
- KL AH=? BH=? CH=? Giải: ABC vuông tại A áp dụng định lí pitago BC= 9 16 25 5 Theo định lí 1 32 32 BH.BC BH 1,8 Nhiệm vụ 3 5 Bài 6: HC =BC - BH = 5 - 1,8 a)-Y/c HS làm việc cá nhân làm - HS làm việc cá nhân làm bài = 3,2 bài vào vở. vào vở. Theo định lí 3: - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - HS lên bảng thực hiện tính. 3.4 3.4=AH.BC AH 2,4 - Dưới lớp làm xong đổi vở, - Dưới lớp làm xong đổi vở, 5 kiểm tra theo cặp đôi (hoặc vòng kiểm tra theo cặp đôi. Báo cáo 2. Bài tập 6:(SGK) tròn). Báo cáo nhóm trưởng -> nhóm trưởng -> Báo cáo gv Báo cáo gv A - Nhận xét, đánh giá ? ? 1 2 B H C Nhiệm vụ 4 Theo định lí1: Bài tập 8 (SGK-T69): AB2 = BH.BC = 1.(1 + 2) - Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi = 1.3 = 3. bài làm ra bảng nhóm. Nhóm trưởng yêu cầu: 3 - Cho hs trình bày kết quả làm AB = - Các bạn tự tìm hướng làm bài, nhận xét đánh giá AC2 = CH.CB = 2.3 = 6 bài, ghi ra nháp AC = 6 - Nêu hướng làm bài, thống nhất cách làm 3.Bài tập 8 (SGK-T69): Tìm x và y trong mỗi hình Theo định lí 2 x2 4.9 36 x 36 6 b) x y x Theo đ.lí 2: 2 22 = x.x = x2 x = 2 Theo đ.lí 1:
- y2 = x(x+x) = 22+22=8 => y = 8 16 c) 12 x Giải:Theo đ.lí 2 y 2 122 = 16.x x 12 9 16 Theo đ.lí1: y2 = x(x+16) = 9(9+16)=9,25 y 3.5 15 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(15’) Mục tiêu:Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo Phương pháp-Hình thức hoạt động: Cá nhân, HĐN Sản phẩm:giải quyết được bài tập 7- SGK E. TÌM TÒI MỞ RỘNG (2') Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi) Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết. Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện: -Cá nhân hs thực hiện yêu -Từ bài toán 7, em có thể đặt ra cầu của gv, thảo luận cặp đôi tương tự và giải quyết nó để chia sẻ, góp ý (trên lớp- về - BTVN: các bài tập còn lại ở SBT. nhà)
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04 LUYỆN TẬP(TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn lại và củng cố khắc sâu 4 hệ thức trong tam giác vuông đã học 2. Kỹ năng : Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị : GV:- Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập. -Thước kẻ , bút viết, giấy nháp. HS: - Thước kẻ , ôn lại các hệ thức III. Kế hoạch dạy học HĐ của GV HĐ của HS Nội (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra (Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo dung kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) kết quả, đánh giá kết quả hđ) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) Mục tiêu: Nhớ lại các hệ thức trong tam giác vuông Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: Hoàn thành được YC của GV đề ra Y/c HS hoạt động cặp đôi kiểm tra học thuộc các hệ thức, vẽ hình, Nhiệm vụ 1: ghi GT, KL - HS làm việc cặp đôi , kiểm tra GV: Dẫn dắt vào bài chéo B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0ph) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (20ph) Mục tiêu:Tiếp tục rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp Sản phẩm:Bài tập : 8; 10,11 (sbt); Nhiệm vụ 2 Bài 8: 1/ Baøi taäp 8 SBT-90 1 .Chữa bài 8(SBT-Tr 90) - Làm bài cá nhân x+1 y - Y/c hs làm bài cá nhân - Nêu cách giải - Nêu cách giải? - Lựa chọn cách giải x - Lựa chọn cách giải nhanh nhanh hơn Theo ñeà baøi ta coù: hơn? y + x = (x + 1) + 4 y = 5 (cm). AÙp duïng ñònh lyù Py-ta-go: (x+1)2 – x2 = 52 x = 12 (cm). 2/ Baøi taäp 10: Nhiệm vụ 3: Goïi 3a la ñoä daøi caïnh goùc Bài 10(sbt): vuoâng thöù nhaát. Theo ñeà baøi a)- Y/c HS làm việc cá caïnh goùc vuoâng thöù hai laø 4a. nhân làm bài vào vở. AÙp duïng ñònh lyù Py-ta-go ta coù:
- - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS làm việc các (3a)2 + (4a)2 =1252 tính. nhân làm bài vào vở. a = 25 - Dưới lớp làm xong đổi vở, - HS lên bảng thực Suy ra caïnh goùc vuoâng thöù kiểm tra theo cặp đôi (hoặc hiện tính. nhaát laø: 75 cm; caïnh goùc vuoâng vòng tròn). Báo cáo nhóm - Dưới lớp làm xong thöù hai laø: 100 cm. trưởng -> Báo cáo gv đổi vở, kiểm tra theo 3/ Baøi taäp 11 SBT-91: - Nhận xét, đánh giá cặp đôi. Báo cáo 3.Bài tập 11 (SGK-T69): nhóm trưởng -> Báo C - Y/c HS làm việc theo cáo gv 6a nhóm, ghi bài làm ra bảng H nhóm. Nhóm trưởng yêu 30 5a - Cho hs trình bày kết quả cầu: A B làm bài, nhận xét đánh giá - Các bạn tự tìm Xeùt tam giaùc vuoâng ABCcoù AH hướng làm bài, ghi ra laø ñöôøng cao: nháp AH HB 5 = - Nêu hướng làm bài, AC HC 6 thống nhất cách làm Giaû söû HB =5a HC = 6a. AÙp duïng ñònh lyù 2: AH2 = HB.HC hay 302 =5a.6a a = 30 . HB =3 30 ;HC = 6 30 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (15’) Mục tiêu:Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo Hình thức hoạt động: HĐ cá nhân, HĐN Sản phẩm:giải quyết được bài tập 9- SGK - Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu: nhóm, ghi bài làm ra - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi ra 3. Bài tập 9 bảng nhóm. nháp - Cho hs trình bày kết - Nêu hướng làm bài, thống nhất cách Bài giải (Trên bảng quả làm bài, nhận xét làm nhóm) đánh giá - Tính kết quả và trả lời (Có thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Nêu không kịp thời - Báo cáo kết quả hđ gian thì giao về nhà - Nhận xét kq của các nhóm khác E. TÌM TÒI MỞ RỘNG (2') Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi) Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết. Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:
- -Từ bài toán 9, em có thể đặt ra tương -Cá nhân hs thực hiện yêu tự và giải quyết nó cầu của gv, thảo luận cặp - BTVN: các bài tập còn lại ở SBT. đôi để chia sẻ, góp ý (trên lớp- về nhà) Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giáccủa một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc = . 2. Kĩ năng:-Tính được các các tỷ số lượng giác của 450,600 thông qua ví dụ 1 & ví dụ - Biết áp dụng vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II.Chuẩn bị : GV: - Bảng phụ : và giấy nháp ghi câu hỏi , bài tập , công thức định nghĩa . - Thước thẳng , compa, eke, thước đo độ phấn màu . HS: - Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng - Thước kẻ ,compa , thước đo độ III. Kế hoạch dạy học Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) kết quả, đánh giá kết quả hđ) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 5ph) Mục tiêu: Nhớ lại cách tính độ dài 1 cạnh trong tam giác vuông Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: Hoàn thành được YC của GV đề ra
- Y/c HS hoạt động cá nhân, làm bài tập vào vở. Nhiệm vụ 1: - Dãy 1:Vẽ tam giác ABC vuông tại A, . Tính - HS làm việc cá nhân thực hiện các yêu BC=10cm biết AB= 6cm; AC=8cm; BC=10cm cầu vào vở, - Dãy 2: Vẽ tam giác A'B'C' vuông tại A', . Tính - Nhóm trưởng phân công đổi bài kiểm biết A'B'= 3cm; A'C'=4cm; tra theo vòng tròn. - sau đó kiểm tra bài theo vòng tròn báo cáo nhóm trưởng ( bàn). Báo cáo nhóm trưởng kết quả. + Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhóm nhanh nhất. - Giải thích được cách làm bài của mình + Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dẫn trợ giúp HS làm (nói) chưa đúng. + Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các bạn khác theo cách - HS ( đã được GV chỉ định) kiểm tra, hỗ vừa kiểm tra. trợ chéo nhóm báo cáo GV kết quả. GV: Dẫn dắt vào bài mới B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC( 20ph) Mục tiêu:HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giáccủa một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc = . Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một công cụ để thuyết trình giảng giải,Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp Sản phẩm: Định nghĩa; ?1,?2,?3 Nhiệm vụ 2: HĐ cả lớp - HS hoạt động cùng GV và ghi vở GV: Từ 2 tam giác ở phần KĐ YC HS làm tiếp - Hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không? - Xét góc B,xác định cạnh đối, cạnh kề. Tính tỉ số giữa cạnh đối , cạnh kề. Tương 1. Tỷ số lương giác của góc nhọn: tự như vậy cũng xét Góc B'. So sánh tỉ số giữ cạnh đối , cạnh kề của hai tam giác, so a) Mở đâù: A sánh góc B, góc B' C B
- - Nhiệm vụ 3: Làm bài ?1 b) Định nghĩa: Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm ra Cạnh đối bảng nhóm. Sin = Cạnh huyền - Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận xét đánh giá Nhóm trưởng yêu Cạnh kề cầu: Cos = Cạnh huyền GV: Như vậy các tỉ số này thay đổi khi độ - Các bạn tự tìm lớn của góc thay đổi . Người ta gọi chúng hướng làm bài, ghi ra là tỉ số lượng giác của góc nhọn nháp Cạnh đối ? Thế nào là tỉ số lượng giác của góc nhọn tan = - Nêu hướng làm bài, Cạnh kề Nhiệm vụ 4 thống nhất cách làm Y/c HS tìm hiểu định nghĩaSGK trong phần - Thư kí ghi bài làm đóng khung ( mục 1 trang72), chia sẻ với vào bảng nhóm Cạnh kề Cot = bạn ( cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( - Báo cáo kết quả hđ Cạnh đối 3') - Nhận xét kq của các Nhiệm vụ 5 nhóm khác - GV hoạt động cùng cả lớp ?. Trong tam giác vuông cạnh nào lớn nhất. - So sánh sin và cos với 0 và 1 ?. - HS hoạt động cùng Nhiệm vụ 6 GV và ghi vở. - Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?2 vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo Cá nhân HS tự đọc cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo nhóm thông tin trưởng -> Báo cáo gv - Từng cặp đôi chia sẻ - Nhận xét, đánh giá thông tin vừa tìm hiểu. Nhiệm vụ 7 - Y/c HS tìm hiểu VD1, VD2 trong phần đóng khung ( mục 1 trang 73), chia sẻ với bạn ( cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( - HS hoạt động cùng 5') GV và ghi vở. GV: Như vậy cho một góc nhọn ta sẽ tính được các tỉ số lượng giác của nó. Ngượclại * Nhận xét:
- cho một tỉ số lượng giác của góc nhọn, ta 0 Báo - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cáo gv cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv Ví dụ 1: A a a - HS hoạt động cùng B a 2 C GV và ghi vở. AC a 2 sin 450 = BC a 2 2 AB a 2 Cá nhân HS tự đọc Cos 450 = BC a 2 2 thông tin AC a - Từng cặp đôi chia sẻ tan 450 = 1 AB a thông tin vừa tìm hiểu. AB a cot 450 = 1 AC a Ví dụ 2: C 600 Cá nhân HS tự đọc thông tin - Từng cặp đôi chia sẻ AC a 3 3 sin 600 = thông tin vừa tìm BC 2a 2 hiểu.
- - HS làm việc cá nhân AB a 1 cos 600 = làm?3 vào vở. BC 2a 2 - HS lên bảng thực AC a 3 tan 600 = 3 hiện tính. AB a - Dưới lớp làm xong AB a 3 cotg 600 = đổi vở, kiểm tra theo AC a 3 3 cặp đôi. Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv Chú ý :(SGK) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10ph) Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính được các các tỷ số lượng giác của một góc Phương pháp-Hình thức tổ chức hoạt động:Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lớp Sản phẩm: Hoàn thành bài 10 * Bài 10 * Bài 10 Bài tập 10: - Y/c HS làm việc cá nhân - HS làm việc cá nhân làm C làm bài10 bài 3 vào vở. vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện tính. 60340 0 tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, A B - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đôi. Báo kiểm tra theo cặp đôi (hoặc cáo nhóm trưởng -> Báo cáo vòng tròn). Báo cáo nhóm gv AC AB trưởng -> Báo cáo gv sin 34 0 = ; cos 34 0 = BC BC - Nhận xét, đánh giá AC tan 34 0 = ; cot 34 0 AB D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 ph) Mục tiêu:Biết áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải các bài tập có liên quan. Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm. Sản phẩm: Cách làm và kết quả bài toán 16 (SGK) - Y/c HS làm việc theo nhóm, Bài 16: Bài giải bài 16 ghi bài làm ra bảng nhóm. Nhóm trưởng yêu cầu: ( Trên bảng nhóm) - Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận xét đánh giá
- - Nếu không còn thời gian thì - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi giao hs về nhà hoàn thành ra nháp bài làm - Nêu hướng làm bài, thống nhất cách làm - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ - Nhận xét kq của các nhóm khác E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2') Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi) Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết.
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 06 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN(T2) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau 2. Kĩ năng:- Tính được tỷ số lượng giác của ba góc 300; 450; 600 - Biết dựng các góc khi cho một trong các tỷ số lượng giác của nó . - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II.Chuẩn bị : GV: - Bảng phụ : và giấy nháp ghi câu hỏi , bài tập , công thức định nghĩa . - Thước thẳng , compa, eke, thước đo độ phấn màu . HS: - Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng - Thước kẻ ,compa , thước đo độ III. Kế hoạch dạy học Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra (Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo dung kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) kết quả, đánh giá kết quả hđ) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 5ph) Mục tiêu: Nhớ lại cách tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: Hoàn thành được YC của GV đề ra Y/c HS hoạt động cá nhân, làm bài Nhiệm vụ 1: tập ?4 vào vở. - HS làm việc cá nhân thực hiện - sau đó kiểm tra bài theo vòng tròn các yêu cầu vào vở, báo cáo nhóm trưởng ( bàn). - Nhóm trưởng phân công đổi + Kiểm tra kết quả và cách làm của một bài kiểm tra theo vòng tròn. nhóm nhanh nhất. Báo cáo nhóm trưởng kết quả. + Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng - Giải thích được cách làm bài dẫn trợ giúp HS làm (nói) chưa đúng. của mình + Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các bạn khác theo cách vừa kiểm tra. - HS ( đã được GV chỉ định) kiểm GV: Dẫn dắt vào bài mới tra, hỗ trợ chéo nhóm báo cáo GV kết quả. B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC( 20ph) Mục tiêu:Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một công cụ để thuyết trình giảng giải,Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp Sản phẩm: Định lý ; ?4
- Nhiệm vụ 2: 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ HĐ cả lớp làm?4. - HS hoạt động cùng GV nhau: Rút ra nghận xét về tỷ số và ghi vở - Tỷ số của hai góc phụ nhau: lượng giác của hai góc Định lý: Nếu hai góc phụ nhau thì sin phụ nhau?. góc này bằng cos góc kia và tan góc Nhiệm vụ 3 này bằng cotg góc kia. Y/c HS tìm hiểu định lí SGK Cá nhân HS tự đọc thông Ví dụ 5: trong phần đóng khung ( tin 2 sin 450 = cos450 mục 2 trang74), chia sẻ với - Từng cặp đôi chia sẻ 2 bạn ( cặp đôi) về thông tin thông tin vừa tìm hiểu. tan450 = cot450= 1 em vừa đọc . ( 3') Nhiệm vụ 4: HĐ cả lớp Ví dụ 6: Theo ví dụ 2 ta có: Hướng dẫn HS làm ví dụ 5 1 sin 300 = cos 600 = ? Dựa vào ví dụ 1 tính 2 sin450; cos450; - HS hoạt động cùng GV 3 cos300 = sin 600 = tan450; cot450 và ghi vở 2 - Ghi bảng 3 tan 300 = cotg 600 = 2 Dựa vào ví dụ 2 tính các tỉ cot 300 = tan 600 = 3 số lượng giác của góc 600 (Treo bảng ghi nội dung các tỷ số GV: Từ VD5,6 ta có lượng giác của các góc đặc biệt) bảng các tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt Chú ý :(SGK- T75) Nhiệm vụ 5 Y/c HS tìm hiểu bảngcác tỷ Cá nhân HS tự đọc thông số lượng giác của các góc tin đặc biệt trong phần đóng - Từng cặp đôi chia sẻ khung ( mục2 trang75), thông tin vừa tìm hiểu. chia sẻ với bạn ( cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3') - HS hoạt động cùng GV GV: Hướng dẫn HS cách và ghi vở. ghi nhớ - Y/c HS làm việc cá nhân làm VD 7 Ví dụ7: Tính y trong hình sau; vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - Dưới lớp làm xong đổi - HS làm việc cá nhân làm vở, kiểm tra theo cặp đôi VD7 vào vở. (hoặc vòng tròn). Báo cáo - HS lên bảng thực hiện Giải nhóm trưởng -> Báo cáo tính. có 300 gv - Dưới lớp làm xong đổi y 3 17 3 - Nhận xét, đánh giá vở, kiểm tra theo cặp đôi. y 14,7 17 2 2 Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv
- C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 7ph) Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính được các tỷ số lượng giác của một góc thông qua góc phụ với nó Phương pháp-Hình thức tổ chức hoạt động:Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lớp Sản phẩm: Hoàn thành bài 12 * Bài 12 * Bài 12 Bài tập 12 - Y/c HS làm việc cá nhân - HS làm việc cá nhân làm sin 600 = cos 300 làm bài12 bài12 cos750 = sin 150 vào vở. vào vở. sin 52030' = cos37030' - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện tính. cot 820 = tan 80 tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, tan 800 = cot 100 - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đôi. Báo kiểm tra theo cặp đôi (hoặc cáo nhóm trưởng -> Báo cáo vòng tròn). Báo cáo nhóm gv trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 ph) Mục tiêu:Biết áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải các bài tập có liên quan. Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm Sản phẩm: Cách làm và kết quả bài toán 14 (SGK) - Y/c HS làm việc theo nhóm, Bài 14: Bài giải bài 14 ghi bài làm ra bảng nhóm. Nhóm trưởng yêu cầu: ( Trên bảng nhóm) - Cho hs trình bày kết quả - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi làm bài, nhận xét đánh giá ra nháp - Nếu không còn thời gian thì - Nêu hướng làm bài, thống nhất giao hs về nhà hoàn thành cách làm bài làm - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ - Nhận xét kq của các nhóm khác E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2') Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải bài tập Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi(khá, giỏi) Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết.
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 07 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức: - Củng cố về các tỉ số lượng giác: sinα, cosα, tanα, cotα. - Biết tính tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động: 7phút Mục tiêu:Giúp học sinh nhớ lại kiến thức tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Phương pháp: Vấn đáp, -GV: Phát biểu định lí về tỉ số -HS lên bảng làm bài lượng giác của hai góc phụ nhau. - Lớp theo dõi nhận xét - Làm bài 12 SGK trang 76
- - GV cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS. B. Hoạt động hình thành kiến thức-Hoạt động vận dụng: 27 phút - Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức trong bài tập dựng hình, chứng minh và tính các yếu tố trong tam giác. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm -GV yêu cầu HS làm bài 13/a SGK -HS đọc đề bài Dạng 1: Dựng hình -Bài yêu cầu ta làm gì ? Bài 13SGK trang 77 -HS dựng góc nhọn 2 Dựng góc biết sin = 3 -GV gọi 1 HS lên bảng làm và kiểm tra vở bài tập của HS y -HS thực hiện M 3 -GV bổ sung, nhận xét, sửa sai 2 O lưu ý HS những chỗ sai lầm khi N x trình bày cách dựng -HS cả lớp cùng làm và nhận xét * Cách dựng 0 B1: Dựng x· Oy 90 B2: Trên Oy lấy M: OM = 2 B3: Dựng cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N ta có O· NM = Dạng 2: Chứng minh Bài 14 SGK trang 77 a) Ta có -GV cho Hs làm bài 14 SGK AC AB -Gọi HS đọc bài sin = ; cos = BC BC -HS đọc đề bài - Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ? S in AC AB AC BC -HS trả lời : . -GV vẽ hình Cos BC BC BC AB AC tan -Yêu cầu Hs dựa vào hình vẽ AB chứng minh -HS nêu hướng c/m S in - Để c/m tan = ta dựa Cos vào kiến thức nào ?
- Cos AB AC AB BC - Bằng cách c/m tương tự hãy -Dựa vào TSLG của góc : . thực hiện c/m câu a ý tiếp theo . nhọn Sin BC BC BC AC AB Cot -GV yêu cầu Hs thảo luận AC (GV gợi ý câu b sử dụng ĐL -HS thực hiện b) Sin2 + Cos2 Pitago) 2 2 AC AB AB2 AC2 = 2 BC BC BC -HS hoạt động nhóm thực BC2 = 1 -GV nhận xét. hiện BC2 -Tính TSLG của Cµ nghĩa là phải Dạng 3: Tính các yếu tố trong tam tính gì ? giác -GV: góc B và C là 2 góc phụ Bài 15 SGK trang 77 nhau B -Nếu biết cos Bµ = 0,8 thì ta có TSLG của góc nào ? -HS trả lời A -GV cho Hs làm bài 15 SGK C -Gọi HS đọc bài ∆ABC có Â = 900 - Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ? => Bµ và Cµ là hai góc phụ nhau => sin Cµ = cos Bµ = 0,8 - Dựa vào công thức bài tập 14 -TSLG góc C Mà sin2 Cµ + cos2 Cµ = 1 tính cos Cµ theo công thức nào ? => cos2 Cµ = 1 – sin2 Cµ - Tính tan Cµ, cot Cµ áp dụng -HS đọc bài 2 công thức nào ? = 1 – 0,8 = 0,36 Cµ -HS trả lời => Cos = 0,6 S in Cµ 0,8 4 Vậy tan Cµ = CosCµ 0,6 3 -HS: sin2 Cµ + cos2 Cµ = 1 CosCµ 0,6 3 -GV yêu cầu hs thảo luận nhóm cot Cµ = SinCµ 0,8 4 -GV sửa sai bổ sung nhấn mạnh kiến thức vận dụng trong bài là các công thức về TSLG . -HS S in Cµ tan Cµ = CosCµ
- CosCµ cot Cµ = SinCµ - Đại diện nhóm trình bày C . Hoạt động vận dụng: 8 phút - Mục tiêu: HS hệ thống lại kiến thức đã học. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Nêu các dạng bài tập đã chữa và kiến thức áp dụng ? GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến thức về TSLG của Hs chú ý lắng nghe, trả lời góc nhọn, của hai góc phụ nhau và ghi nhớ và các công thức được c/m -GV yêu cầu Hs làm bài 16 SGK -Gọi HS đọc bài HS đọc đề bài - Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ? Hs trả lời -GV yêu cầu Hs vẽ hình Bài 16SGK trang 77 HS vẽ hình trên bảng - Cạnh đối diện với góc 600là B cạnh nào ? 60° 8 -GV cùng HS tìm cạnh AC HS: Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh AC A - Muốn tính cạnh AC ta làm ntn x C ? HS tính sin600 x x 3 -GV yêu cầu HS thực hiện tính Ta có sin 600 = hay 8 8 2 -GV chốt kiến thức: Tỉ số lượng HS thực hiện tính giác của góc nhọn chỉ áp dụng 8 3 => x = 4 3 vào tam giác vuông 2
- D . Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2phút) Mục tiêu:-HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình + Đọc lại các công thức trong bài học . + Làm các bài tập Làm bài tập 17 SGK tr77; Bài 22, 24, 26, 47 SBT tr 107-112 + Xem trước phần luyện tập Chuẩn bị "Máy tính Casio fx500MS hoặc tương đương".
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 08 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 4. Kiến thức: -Hs vận dụng được các công thức, định nghĩa được các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. - Nhắc lại được các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Vận dụng được kiến thức làm bài tập. 5. Kỹ năng: -Vận dụng được kiến thức giải một số bài tập liên quan 6. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động: 6 phút Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Phương pháp: Vấn đáp, -GV nêu câu hỏi:Viết TSLG sau -HS lên bảng làm bài thành TSLG của các góc nhỏ hơn - Lớp theo dõi nhận xét 450: Sin 600; cos 630; tan 520; cot 810
- -GV nhận xét. B. Hoạt động hình thành kiến thức-Hoạt động luyện tập: 25phút - Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức đã học giải bài tập - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm -GV yêu cầu HS làm bài 22 SBT Dạng 1: Chứng minh trang 107 Bài 22 SBT trang 107 -GV gọi HS đọc đề bài và vẽ hình -HS đọc lại yêu cầu bài toán C - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? và vẽ hình -HS cho ABC vuông tại A. AC sin B A B c/m AB sin C Xét ABC vuông tại A có - Nêu hướng chứng minh bài AC AB -HS nêu hướng chứng minh sinB = ; sinC = toán . BC BC - Gợi ý : Tính sinB , sinC sau đó sinB AC AB AC : sin B sinC BC BC AB lập tỉ số để chứng sin C -HShoạt động nhóm làm sin B AC Vậy minh(HS hoạt động nhóm) theo HD của Gv sin C AB Dạng 2: Tính tỉ số lượng giác của -GV nhận xét. góc nhọn và các yếu tố trong tam giác Bài 24 SBT trang 106 C -GV yêu cầu HS làm bài tập 24 -Hs vẽ hình vào vở SBT trang 106 -GV yêu cầu vẽ hình vào vở. A 6cm B - Bài toán cho gì? yêu cầu gì ? -Hs trả lời Xét ABC vuông tại A có - Biết tỉ số tan ta có thể suy ra tỉ số của các cạnh nào ? AC 5 5 AC Hs: tan = tg = => = AB 12 12 AB - Nêu cách tính cạnh AC theo tỉ 5 AC số trên . = => AC = 2,5 cm 12 6 1 HS lên bảng tính AC Áp dụng ĐL Pytago vào ΔvABC ta có
- - Để tính BC ta áp dụng định lý Hs nhận xét 2 2 2 2 BC= AC AB = 2,5 6 nào ? 1 HS khác lên bảng tính BC = 42,25 6,5 -Hs chú ý lắng nghe và ghi -GV nhận xét . bài Bài 26 SBT trang 107 B 6 C A 8 Áp dụng ĐL Pytago vào ΔvABC ta có 2 2 2 2 BC= AC AB = 8 6 - HS đọc đề bài = 100 10 -GV yêu cầu Hs làm bài 26 SBT tr92 Vì Cµ Bµ 900 . Nên: -HS lên bảng vẽ hình, viết -GV gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình, GT - KL 8 4 4 sin B cosC viết GT - KL 10 5 5 6 3 3 cos B sin C -Hs trả lời 10 5 5 8 4 4 -Bài toán cho gì? yêu cầu gì ? tan B cot C -HS: Cạnh BC 6 3 3 -Để tính được Sin B và CosB ta 6 3 3 cot B tan C phải xác định được số đo cạnh 8 4 4 nào ? - Nêu cách tính cạnh BC - Áp dụng ĐL Pytago vào ABC - Góc C và góc B có mối quan hệ v như thế nào với nhau? -Hai góc C và B phụ nhau - GV tổ chức cho học sinh thi giải -Hs làm bài theo yêu cầu toán nhanh của Gv - GV đưa lời giải lên bảng phụ, thu 1 số bài nhanh nhất cho Hs khác chấm chéo Hs chấm chéo bài nhau -GV nhận xét, rút kinh nghiệm
- C . Hoạt động vận dụng: 8 phút - Mục tiêu: HS hệ thống lại kiến thức đã học. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm -Yêu cầu HS hoạt động hoàn -HS hoạt động hoàn thành thành phiếu tập sau: *Phiếu học tập 1: sin ;cos tan ;cot * Phiếu học tập 2: Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó sin = ;cos = tan = ;cot = *Phiếu học tập số 3: Cho góc nhọn . Ta có: -Hs chú ý lắng nghe và ghi bài 0< sin <1 ; 0< cos <1 ; sin2 + cos2 = tan = ; cot = ; tan .cot = 1 Bài 47 SBT Bài 47 SBT trang 112 Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? Vì sao? HS đọc yêu cầu bài toán a) sinx – 1 < 0 vì sinx < 1 a) sinx – 1
- b) 1 – cosx b) 1 – cosx > 0 vì cosx 0 nếu x > 450 GV hướng dẫn HS dựa vào tỉ số sinx – cosx < 0 nếu x < 450 lượng giác của hai góc phụ nhau để làm câu c. Gv chốt kiến thức Hs trả lời (Hs làm theo HD của Gv) Hs ghi bài D . Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2phút) - Mục tiêu:- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình -Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Đọc trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 09 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 7. Kiến thức - HS biết thiết lập được các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông thông qua định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Biết liên hệ để giải bài toán trong thực tế. 8. Kỹ năng
- - HS biết vận dụng các hệ thức đã thiết lập được để giải ví dụ 1, ví dụ 2 sgk. - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng các hệ thức thông qua các tam giác có ký hiệu khác nhau 9. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng,, êke. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động(7 phút) Mục tiêu: Học sinh nhớ lại công thức TSLG của góc nhọn và tính chất TSLG của hai góc phụ nhau. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp Cho tam giác ABC vuông tại A; HS: các tỉ số lượng giác của BC = a; AC = b ;AB = c. Viết các tỉ góc B và C số lượng giác của góc B và C AC b sinB = cosC = B BC a AB c c a cos B = sin C = BC a A C AC b b tan B = cot C = AB c Đặt vấn đề: GV dựa vào phần AB c cotB = tan C = hình ảnh ở đầu bài để đặt vấn đề AC b vào bài mới Theo các nhà chuyên môn, -Học sinh lắng nghe và ghi để an toàn, chân thang phải nhớ kiến thức. được đặt sao cho tạo với 0 mặt đất một góc bằng 65 .
- Trong thực tế đo góc khó hơn đo độ dài, giả sử thang dài 3m ta tính xem chân thang được đặt cách chân tường là bao nhiêu mét để nó tạo được với mặt đất một 0 góc “an toàn” 65 ? B. Hoạt động hình thành kiến thức(12 phút) Mục tiêu: Học sinh nêu được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Dựa vào phần kiểm tra bài cũ, - HS hoạt động theo nhóm 1. Các hệ thức: GV yêu cầu HS trả lời câu a, b của?1 B c a - GV thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét. - Hai nhóm nộp bài, các nhóm A C còn lại theo dõi và nhận xét b - HS tham gia nhận xét bài làm - GV hướng dẫn cả lớp nhận xét ?1 của nhóm bạn. sửa sai, đưa ra bài giải?1 b - HS dựa vào kết quả ở?1 để trả sinB = cosC = ; - Muốn tính mỗi cạnh góc vuông a lời. trong tam giác vuông ta tính như c thế nào? cosB = sinC = a b tgB = cotgC = ; c c cotgB = tgC = . b a) b = a.sinB = a.cosC ; c = a.sinC= a.cosB b) b = c.tanB = c.cotC; c = b.tanC = b.cotB * Định lí: Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng - Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cos góc kề - HS đọc lại định lí.
- - Hãy diễn đạt bằng lời các hệ - Cạnh góc vuông kia nhân tan góc đối thức đó. hoặc cot góc kề - GV nhận xét, nêu định lí. Như vậy: Cho ABC vuông tại A, ta có: - HS ghi vào vở. - GV ghi các hệ thức lên bảng b = a.SinB = a.CosC c = a.SinC = a.CosB b = c.tanB = c.CotC c = b.tanC = b.CotB C. Hoạt động luyện tập (5phút) Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Phương pháp: Nêu vấn đề,hoạt động nhóm GV đưa bài tập lên bảng phụ: -HS: trả lời đúng sai Các câu sau đúng hay sai? Giải thích rõ vì sao đúng, vì sao Cho hình vẽ sai N m p M n P 1) n = m. sin N (đ) 2) n = p. cot N (s) 3) n = m. cos P (đ) 4) n = p. tan P (s) GV nhận xét bổ sung sửa sai (nếu có) GVchốt kiến thức: Trong tam -HS nghe giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng - Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cos góc kề - Cạnh góc vuông kia nhân tan góc đối hoặc cot góc kề D. Hoạt động vận dụng: (18phút) Mục tiêu: HS vận dụng các hệ thức về cạnh và góctrong tam giác vuông để giải bài tập
- Phương pháp: Nêu vấn đề,hoạt động nhóm Ví dụ 1.(Đưa đề bài và hình vẽ -HS đọc vd1 Ví dụ 1: lên bảng phụ) -Yêu cầu đọc ví dụ 1 -GV: Trong hình vẽ, AB là đoạn đường máy bay bay trong 1,2 phút; BH là độ cao máy bay đạt được sau khi bay 1,2 phút đó. Giải: -Tính AB? 1 Ta có: 1,2 = giờ 50 BH = AB.sin A -Tính AB 1 1 = 500. .sin 300= 10. = 5 km 1 50 2 1,2 = giờ 50 Vậy sau 1,2 phút máy bay bay cao được - BH đóng vai trò là cạnh nào của 1 5 km AB=500. =50 tam giác vuông. 50 BH đóng vai trò là cạnh vuông và đối diện với góc 300. - Tính BH? HS: BH = AB.sin A= 10.Sin300 1 =10. = 5 (km) 2 -GV nhận xét bài làm của HS. Ví dụ 2: Bài toán đầu bài C -Yêu cầu giải bài toán đầu bài -HS: Đoạn AB 3m -Giả sử BC là bức tường thì 650 khoảng cách từ chân chiếc cầu A B thang đến bức tường là đoạn nào? AB đóng vai trò là cạnh nào của -HS: AB là cạnh góc vuông và tam giác vuông ABC và kề với góc 650. có quan hệ thế nào với góc 650 Ta có AB = AC.cos A -Vậy AB được tính như thế nào? = 3 cos 650 1,27m -GV nhận xét Vậy chân chiếc cầu thang phải đặt cách HS: AB = AC.cos A chân tường 1 khoảng là 1,27sm C 3m 650 A B
- Bài 26 SGK trang 88 Bài 26 SGK trang 88 -Chiều cao của tháp là đoạn nào trên hình vẽ -GV AB đóng vai trò là cạnh nào của tam giác vuông ABC và có quan hệ thế nào với góc 340 B GV: Vậy AB được tính như thế ? 340 nào? C 86m A -GV yêu cầ u HS hoạt động nhóm Giải: Ta có AB = AC.tanC -HS: AB = AC.tanC = 86 tan340 58m Vậy chiều aco của tháp là 58m -Đại diện nhóm trình bày E. Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2phút) Mục tiêu:-HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình -Về học thuộc các công thức trong bài học - Làm bài tập 27,28,29 SGK - Đọc trước các ví dụ 3, 4, 5 sgk trang 87 + Nhóm 1,2: Ví dụ 3 + Nhóm 3,4: Ví dụ 4 + Nhóm 5,6: Ví dụ 5 - Chuẩn bị thước thẳng, máy tính, bảng phụ nhóm.
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 10 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG(T2) I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1.Kiến thức - HS được nhắc lại và khắc sâu các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông - HS làm quen được thuật ngữ "giải tam giác vuông". - HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. 2. Kỹ năng - Bước đầu vận dụng được kiến thức giải một số bài tập liên quan. - HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực tế. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, êke. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động(6 phút) Mục tiêu: Học sinh củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp -GV: Phát biểu định lí và viết các -HS lên bảng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ?
- -GV: Đặt vấn đề: Trong 1tam giác vuông, nếu biết trước 2cạnh hoặc -HS lắng nghe một cạnh và một góc thì có thể tìm được tất cả các cạnh và các góc còn lại của tam giác đó không? B. Hoạt động hình thành kiến thức(28 phút) Mục tiêu:HS nhắc lại được các hệ thức đã học, bước đầu vận dụng giải các ví dụ có liên quan. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Giới thiệu: Trong tam giác -HS: Theo dõi, nắm khái niệm 2. Áp dụng vào giải tam giác vuông. vuông, nếu cho biết trước hai giải tam giác vuông. cạnh hoặc một cạnh và một góc thì ta sẽ tính được tất cả các cạnh và góc còn lại của nó. Bài toán đặt ra như thế gọi là bài toán “Giải tam giác vuông”. - Vậy để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố? Trong đó số cạnh như thế nào? - Lưu ý về cách lấy kết quả: -Để giải một tam giác vuông + Số đo góc làm tròn đến độ cần biết hai yếu tố trong đó + Số đo độ dài làm tròn đến chữ phải có ít nhất một cạnh. số thập phân thứ ba. - Cho Hs quan sát hình vẽ và đề bài VD3 qua bảng phụ. - HS: Theo dõi , ghi nhớ. - Hướng dẫn hs làm VD3. - Để giải tam giác vuông ABC, ta cần tính cạnh, góc nào? - GVHD hs tính từng yếu tố. -HS theo dõi cách làm VD3. VD3. SGK tr 87. - Gọi một hs tính BC C - Ta cần tính cạnh BC, góc B, góc C. 8 A 5 B -HS theo dõi cách tính, và tính.
- - HS: Tính BC Xét ΔABC vuông tại A có -GV yêu cầu HS làm ?2 2 2 BC = AC AB (ĐL Pytago) 2 2 BC = 5 8 9,434 AC 5 Mà tanC = 0,625 AC 8 - Cho Hs quan sát hình vẽ và đề -HS làm?2 Cˆ 320 bài VD4 qua bảng phụ. Bˆ 900 – 320 580 - GV Hướng dẫn hs làm VD4. ?2. -Để giải tam giác vuông OPQ, ta cần tính cạnh, góc nào? 5 5 BC = 9,434 . sin320 0,5299 - HS theo dõi đề bài vd4 - Nêu cách tính? VD4. SGK tr 87. -Yêu cầu Hs Nhận xét? - HS theo dõi cách làm VD4 Q 7 - Ta cần tính góc Q, cạnhOP, 360 cạnh OQ O P - Cho HS hoạt động nhóm làm ?3(hoạt động nhóm) Qˆ = 900 - ˆ = 900 -360 =540 - Hs nêu cách tính OP=PQ.sinQ = 7.sin540 5,663 -Nhận xét, bổ sung. OQ= PQ.sinP = 7.sin360 4,114 - GV nhận xét ?3. sgk tr 87. - Cho Hs quan sát hình vẽ và đề Ta có. bài VD 5 qua bảng phụ. -HS làm ?3 theo nhóm(đại diện nhóm trình bày) OP = PQ.cosP = 7cos360 5,663 - Gọi một hs lên bảng làm bài. OQ=PQ.cosQ=7.cos540 4,114. VD5. SGK tr 87. M - HS: Theo dõi đề bài. 510 2,8 L N -HS: Lên bảng làm bài ˆ = 900 - M¶ = = 900 -510 =390
- LN=LM.tanM=2,8.tan510 3,458 - Qua các ví dụ, rút ra nhận xét? LM 5 MN = 4,449 sin510 0,6293 *Nhận xét: sgk tr 88. -HS nêu nhận xét SGK C. Hoạt động luyện tập và hoạt động vận dụng ( 8 phút) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm bài tập Phương pháp: Nêu vấn đề,hoạt động nhóm *Qua việc giải các tam giác *Đáp án: vuông hãy cho biết cách tìm: - Để tìm góc nhọn - Góc nhọn. + Nếu biết 1góc nhọn là x - Cạnh góc vuông. thì góc nhọn còn lại bằng 90 0 – - Cạnh huyền. x + Nếu biết 2cạnh thì tìm 1 TSLG của góc, từ đó tìm góc. - Để tìm cạnh góc vuông, ta dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Để tìm cạnh huyền, từ hệ thức: b = a. sinB = a. cosC => a = b / sinB = b / cosC -HS đọc bài 27a Bài 27 SGK trang88 -Yêu cầu HS đọc bài 27a -Học sinh trình bày -Giáo viên yêu cầu lên bảng làm bài tập 27a SGK -Gọi HS lên bảng trình bày.
- Cho b = 10cm; Cµ 300 => Bµ 600 3 Ta có: c = b. tanC = 10. 5,773 3 2 2 a 10 5.773 11.54 D&E. Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2phút) Mục tiêu:-HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình - Học và nắm chắc định lí về mối liên hệ giữa các cạnh và các góc trong một tam giác vuông. - Xem và làm lại các ví dụ đã giải trong tiết. - Làm các bài tập 27b,c,d, 30, 31, 32 sgk. Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập. - Chuẩn bị thước thẳng, máy tính, bảng phụ nhóm.
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 11 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức: -Hs nhắc lại được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. -Vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. 2. Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng được kiến thức giải một số bài tập liên quan. - Hs thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực tế. 3.Tháiđộ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, êke. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động(4 phút) Mục tiêu:HS nhớ lại cách giải tam giác vuông Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp GV: Thế nào là giải tam giác HS: Trong tam giác vuông vuông? biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc. Tìm các cạnh và các góc còn lại. B. Hoạt động hình thành kiến thức và hoạt động luyện tập (33 phút)
- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm bài tập Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Thế nào là giải tam giác vuông? HS: Trong tam giác vuông biết Bài 27 SGK trang 88 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc. Cˆ 0 Tìm các cạnh và các góc còn lại c) = 55 , AC 11,472 cm HS đọc yêu cầu của bài AB 16,383 cm b 6 HS 1 câu c d) tan B = c 7 -GV yêu cầu 2 HS lên bảng HS 2 câu d Bµ = 410 Cµ = 900 – Bµ = 900 – 410 = 490 b BC = 27,437 cm sin B Hs dưới lớp kiểm tra lại bài của -GV kiểm tra việc làm bài của Hs mình dưới lớp HS nhận xét -GV gọi HS nhận xét Bài 28 SGK Trang 89 Dạng toán tính các yếu tố trong tam giác - Bài toán cho biết gì? Yêu cầu HS đọc đề bài tìm gì? Bài 28 SGK Trang 89 HS trả lời -GV gọi HS lên bảng vẽ hình và HS lên bảng vẽ hình viết GT - KL HS khác thực hiện vẽ vào vở B HS vận dụng các TSLG - Để tính Cµ ta vận dụng kiến 7 thức nào? 4 - Hãy áp dụng thực hiện tính? HS thực hiện C A Xét ABC vuông tại A có GV chốt kiến thức áp dụng trong HS đọc đề bài AB 7 tanC = = 1,7 bài toán thức tế AC 4 Cˆ 0 HS vẽ hình = 60 15’’ Bài 30 SGK tr89
- Bài 30 SGK tr89 - Bài toán cho biết gì? Yêu cầu HS: Tam giác nhọn biết 2 góc tìm gì? nhọn GV yêu cầu HS vẽ hình HS vẽ hình - Nhận xét gì về tam giác vừa vẽ? - AB (hoặc AC) GT ABC,Bˆ = 380; Cˆ = 300 AN BC (N BC) -Tính đường cao AN ta phải tính KL AN =? AC =? được đoạn nào? - Tạo ra tam giác vuông có Giải chứa cạnh AB (hoặc cạnh AC) a) Kẻ BK AC (K AC) -Muốn tính được các cạnh đó ta -Từ B kẻ đ/t AC (hoặc từ C phải làm ntn? kẻ đ/t AB) Xét BCK có Cˆ =300 =>CBˆK = 600 - Nêu cách tạo ra tam giác BK = BC.sinC Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong vuông? ∆vBKC có - Hãy nêu cách tính BK? BK = BC.sin 300 HS nêu cách tính AB AB =? AN =? 1 = 11. = 5,5 cm 2 -GV lưu ý HS để tính AB cần tính · 0 0 0 · KBA = 60 – 38 = 22 KBA Ta có KBˆA KBˆC ABˆC BK AB = = 600 - 380 = 220 cos KBA Xét KBA có AN = AB.sin380 v -GV yêu cầu HS trình bày bài BK = AB.cos KBˆA -Tính AC ntn? BK 5,5 HS trình bày AB ˆ cos 220 GV chốt lại toàn bài 30 về cách cos KBA thực hiện ; kiến thức áp dụng 5,932 cm HS trả lời miệng AN = AB.sin380 5,932.sin380 3,652 cm b) Xét vANC có AN 3,652 AC 7,304(cm) Asin C sin 300 Bài 31 SGK tr89 -Bài 31 SGK tr89 - Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- GV yêu cầu HS vẽ hình, viết GT A – KL HS đọc đề bài 9,6 -Nhận xét gì về tam giác ABC, 8 tam giác ACD? B 540 D HS vẽ hình, viết GT - KL 740 H C HS: Tam giác ABC vuông tại B, tam giác ACD là tam giác nhọn a) Vì ABC vuông tại B nên áp dụng hệ µ - Tính D ta phải biết thêm yếu tố thức về cạnh và góc ta có AB = AC.Sin nào? 540 - Tạo ra tam giác vuông có (GV HD HD kẻ thêm AH) chứa cạnh AD 6,472 cm - Nêu cách tạo ra tam giác -Từ A kẻ đ/t DC b) Kẻ AH CD (H CD) vuông? Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào AHC vuông tại H ta có AH = AC. Sin AH = AC.sin ACH 740 - Hãy nêu cách tính AH? HS nêu cách tính 7,69 cm GV yêu cầu HS trình bày Hs ghi bài Áp dụng công thức TSGL vào AHD ta Gv chốt kiến thức v có AH SinD = 0,801=>Dµ 530 AD C. Hoạt động vận dụng (5 phút) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm bài tập Phương pháp: Nêu vấn đề,hoạt động nhóm - Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? - Cho hình vẽ, độ dài x trên hình vẽ là: x 0 A. 20 3 B. 15 3 60 20 C. 10 3 D. 5 3 D. Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2phút) Mục tiêu:-HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình
- - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Làm các bài tập 32 sgk; bài 52, 53, 54,55,56 sách bài tập trang 113-114 - Tiết sau luyện tập. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 12 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức: -Hs nhắc lại được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. -Vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. 2. Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng được kiến thức giải một số bài tập liên quan. - Hs thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực tế. 3.Tháiđộ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, , êke. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động(6 phút) Mục tiêu:HS nhớ lại cách giải tam giác vuông Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp
- GV:Tính: cos 220? sin 380? sin HS lên bảng tính 540 ?sin 740? cos 520 B. Hoạt động hình thành kiến thức và hoạt động luyện tập (30 phút) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm bài tập Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp GV: Cho ABC vuông tại A HS: Thực hiện I.Lí thuyết AB=c; AC=b, BC=a Viết các hệ thức giữa cạnh và A góc trong tam giác vuông c b B C a Cho ABC vuông tại A, ta có: b = a.SinB = a.CosC c = a.SinC = a.CosB b = c.tanB = c.CotC c = b.tanC = b.CotB -GV yêu cầu bài tập 54 SBT, yêu - HS đọc đề bài và tìm cách làm Bài 54 SBT trang 113 cầu hs suy nghĩ tìm cách làm A K 0 340 -Muốn tính độ dài BC ta phải làm 34 - Hs hiểu được phải tạo ra tam 8 như thế nào? giác vuông để áp dụng hệ thức 8 E - Hs làm theo HDGV B D - Gv hướng dẫn hs kẻ AH BC, 6 - 1 hs lên bảng làm, hs dưới lớp H từ đó tính được HC và suy ra BC C nhận xét - Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày - Hs giải câu b,c theo HDGV lại cách tính - Gv hướng dẫn câu b,c - 2 hs lên bảng làm - Gv gọi 2 hs lên bảng làm câu b,c a)Kẻ AH BC (H BC) BC = 2HC
- BC = 2.8.Sin170 4,678cm b)Kẻ CE AD (E AD) CE SinADˆC ADˆC 6309' CD c) Kẻ BK AD (K AD) BK = AB. SinBAˆK 7,762(cm) -GV gọi HS đọc bài toán -HS đọc bài toán Bài 55 SBT trang 114 -GV YC thả thảo luận theo nhóm -HS thả thảo luận theo nhóm Kẻ BH AC Trong tam giác vuông ABH ta có: BH=AB.sin A =5.sin 200 1,701(cm) Ta có: 1 1 S BH.AC .8.1,701 V ABC 2 2 6,8404(cm2) -Thực hiện giải bài tập số 57 sách Bài 57 SBT trang 114 bài tập -Yêu cầu học sinh trả lời: Để tính - Hs trình bày cách tính AN, AN, AC ta nên làm như thế nào AC ? - GV gọi hs lên bảng -HS lên bảng làm bài Tính AN và AC? Trong tam giác vuông ANB : AN = AB. sin 380 = 11. sin 380 6,772cm Trong tam giác vuông ANB ta có:
- AN 6,772 AC = 13,544cm sin 300 1 2 C. Hoạt động vận dụng ( 6 phút) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm bài tập Phương pháp: Nêu vấn đề,hoạt động nhóm Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác Bài 64 SBT trang 116. Tính diện tích hình thang cân, biết hai đáy là 12cm và 15cm, góc tạo bởi hai cạnh ấy bằng 1100. A 15 D 1100 12 B C H Gợi ý : A= 1100 suy ra B = 700. Từ đó tính được AH = AB.sinB 2 SABCD =AH.BC = 169,14 (cm ) D . Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2phút) Mục tiêu:-HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 59, 60, 61, 68 trang 116-117SBT. - Xem trước bài 5:Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 13 ỨNG DỤNG THỰC TẾ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1.Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. 2.Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. 3.Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, êke. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A.B Hoạt động khởi động-Hoạt động hình thành kiến thức (7 phút) -Mụctiêu:HSnhắclạikiếnthứcđãhọc hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. -Phươngpháp:Nêuvấnđề,thuyếttrình,vấnđáp Cho tam giác MNP Một HS lên bảng vẽ vuôngtạiPhãyviếtcáchệ hìnhsaugócviếtcáchệthứcliê nhệgiữacạnhvàgóctrongta thứcliênhệgiữacạnhvà mgiácvuông góc. VD:NP=sinM.MN =cosN.MN
- -GV nhận xét. C.D Hoạt động luyện tập -Hoạt động vận dụng(35 phút) -Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm bài tập -Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm -GV Treo bảng phụ bài 1 và gọi -HS đọc đề bài 1 Bài 1: Bài toán cây thang: Thang AB HS đọc đề bài 1 dài6,7m tựa vào tường làm thành góc 63 với mặt đất. Hỏi chiều cao của thang đạt được so với mặt đất? Chiều cao của thang là cạnh góc vuông đối diện với góc 630 Ta có: AH=BA.sinB=6,7.sin 630 AH 6(m) Vậy chiều cao của cái thang đạt được so với mặt đất là 6m. -HS: Chiều cao của thang là -GV Chiều cao của thang là cạnh cạnh AH nào? -HS lên bảng thực hiện -Gọi HS lên bảng tính cạnh AH -GV nhận xét. -GV treo bảng phụ bài 2 gọi -HS đọc đề bài Bài 2: Bài toán cột cờ: Làm dây kéo cờ: HS đọc đề bài Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) -GV yêu cầu HS phân tích 0 ’ -HS phân tích đề bài dài 11,6m và góc nhìn mặt trời là 36 50 đề bài.(chú ý Chiều dài dây kéo cờ gấp đôi cột cờ)
- Chiều cao của cột cờ là cạnh góc vuông đối diện với góc 36o50’, bóng cột cờ là cạnh kề -GV cho HS hoạt động với góc nhọn. nhóm(2HS /nhóm) -HS hoạt động nhóm -Đại diện nhóm trình bày. Chiều cao cột cờ là: 11,6.tan36o50’ ≈ 8,69 (m) Chiều dài dây kéo cờ gấp đôi cột cờ: 2.8,69 = 17,38 (m) -GV treo đề bài 3, HS đọc đề và -HS hoạt động nhóm Bài 3: Bài toán con mèo phân tích đề bài và tìm ra hướng -HS đại diện nhóm trình bày Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. giải Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang (hoạt động nhóm) sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang so với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m? Độ cao của con mèo chính là cạnh góc vuông đối diện với góc tạo bởi cái thang và mặt đất, chiều dài thang là cạnh huyền. 6,5 Ta có: sin ≈ 0,9701 6,7 Suy ra: β ≈ 75o57’ Vậy góc của thang so với mặt đất là 75o57’ E. Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2phút) Mục tiêu:-HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 75-79 trang 118-119 SBT. -Đọctrướcbàithứchành:Ứng dụngthựctếcácTSLGcủagóc nhọn
- Chuẩnbịgiáckế,êkeđểgiờ sauthựchànhngoàitrời
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 14 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI. I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiếnthức -HSxácđịnhđượcchiềucaocủamộtvậtthểmàkhôngcầnlênđiểmcaonhấtcủanó(trênlí thuyết) -Xácđịnhđượckhoảngcáchgiữahaiđịađiểm,trongđócó mộtđiểmkhótớiđược(trên lí thuyết) -Vậndụngđượckiếnthứclàmbàitập. 2. Kỹnăng - Bướcđầuvậndụngđượckiếnthứcgiải mộtsốbàitậpliênquan. - Liênhệđượcvớithựctế. 3. Tháiđộ - Nghiêmtúcvàhứngthúhọctập,chúýlắngnghe. -Cóýthứclàmviệctậpthể,hamthíchtìmtòi. 4.Địnhhướngnănglực,phẩmchất -Nănglựctínhtoán,nănglựcgiảiquyếtvấnđề,nănglựchợptác,nănglựcngônngữ, nănglựcgiaotiếp,nănglựctự học. - Phẩmchất:Tựtin,tựchủ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động: 7phút
- Nêu các tỉ số lượng giác của góc nhọn? Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? B.C.D. Hoạt động hình thành kiến thức-Hoạt động luyện tập-Hoạt động vận dụng:32phút 1.Xácđịnhchiềucao -Mụctiêu:HSnêuđượccách giảihình34sgk,nêuđượcvấnđềthựctếcủaviệckhôngthể trèotrựctiếplênđỉnhtháp. -Phươngpháp:Nêuvấnđề,thuyếttrình,vấnđáp GV đưa hình 34 SGK tr90 lên 1. Xác định chiều cao bảng phụ và nêu nhiệm vụ: xác A định chiều cao của tháp mà không cần lên đỉnh. HS quan sát và chú ý lắng O B nghe C D GV giới thiệu độ dài AD là chiều cao của tháp khó đo trực tiếp * Cách thực hiện - OC là chiều cao giác kế - Đặt giác kế vuông góc với mặt đất cách chân tháp một khoảng bằng a (CD - CD là khoảng cách từ chân tháp = a) đến chân giác kế - Đo chiều cao giác kế (OC=b) ? Theo em qua hình vẽ trên yếu HS: ta dễ dàng xác định tố nào xác định được ngay và - Đọc trên giác kế số đo góc ta có bằng cách nào ? được số đo A· OB bằng giác kế, đoạn OC, CD bằng đo AB = OB tan ? Tính AD tiến hành làm như thế đạc nào ? AD = AB + BD HS trả lời = a tan + b HS: vì tháp vuông góc với ? Tại sao có thể coi AD là chiều mặt đất.Nên AOB vuông cao của tháp và áp dụng hệ thức A· OB giữa cạnh và góc của tam giác tại B có OB = a, = . vuông ? Vậy AB = atan AD = AB + BD = a tan + b 2.Xác định khoảng cách - Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức giải bài tập mô phỏng bài 35 sgk, hs thấy được việc đo khoảng cách khi qua 1 dòng sông là không thể. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp
- GV yêu cầu Hs quan sát hình 35 2. Xác định khoảng cách (mô phỏng) SGK tr90 và nêu B nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại 1 bờ sông HS quan sát và chú ý lắng GV coi 2 bờ sông là // với nhau nghe A C chọn điểm B phía bên kia sông làm mốc (có thể 1 cây hoặc 1 vật * Cách thực hiện gì đó mà ta nhìn thấy được) Hai bờ sông coi như song song và AB - Lấy điểm A bên này sông sao vuông góc với hai bên bờ. Nên chiều cho AB vuông góc với các bờ. rộng khúc sông là đoạn AB - Kẻ Ax AB, lấy C Ax Ta có ACB vuông tại A HS nghe, quan sát nắm - Đo đoạn AC (g/sử AC = a) AC = a, A· CB = được các bước thực hiện - Đo góc ACB = AB = a.tan ? Làm thế nào để tính được chiều rộng khúc sông ? GV hướng dẫn cho HS cách thực hiện HS nêu cách làm Hs chú ý lắng nghe và ghi nhớ E . Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (5 phút) -Mụctiêu:-HSchủđộnglàmcácbàitập về nhàđểcủngcốkiếnthứcđãhọc. -HSchuẩnbịbàimớigiúptiếpthutrithứcsẽhọctrongbuổisau. -Kĩthuậtsửdụng:Kĩthuậtviếttíchcực -Nănglực:Giảiquyếtvấnđề,nănglựctự học. Bài cũ - Ôn tập các kiến thức đã học về TSLG, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Chuẩn bị thước cuộn, máy tính bỏ túi. - Xem lại cách tiến hành xác định khoảng cách và chiều cao đã học. Bài mới Giờ sau thực hành ngoài trời
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 15 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI(TT) I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiếnthức - HS xác định được chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó (trên thực tế) - HS xác định được khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được (trên thực tế). 2. Kỹnăng Có kỹ năng đo đạc thực tế. 3. Tháiđộ - Nghiêmtúcvàhứngthúhọctập,chúýlắngnghe. -Cóýthứclàmviệctậpthể,hamthíchtìmtòi. 4.Địnhhướngnănglực,phẩmchất - Nănglựctínhtoán,nănglựcgiảiquyếtvấnđề,nănglựchợptác,nănglựcngônngữ,nănglựcgiaotiếp,nănglựctự học. - Phẩmchất:Tựtin,tựchủ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định : (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A. Hoạt động khởi động: Chuẩn bị thực hành (5 phút) - Mục tiêu: HS lắng nghe yêu cầu của giáo viên, chuẩn bị tốt phiếu báo cáo thực hành - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp
- Gv yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị đồ dùng được phân công Gv kiểm tra cụ thể Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo Gv giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ B. Hoạt động hình thành kiến thức(7 phút) BÁO CÁO THỰC HÀNH – TỔ – LỚP 9 1. Xác định chiều cao 2. Xác định khoảng cách - Hình vẽ - Hình vẽ - Kết quả đo - Kết quả đo: Kẻ Ax AB; C Ax CD = AC = = = OC = - Tính AB = - Tính AD = AB + DB = ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (Gv cho) Điểm chuẩn bị dụng Ý thức kỷ luật Kỹ năng thực cụ hành TT Họ tên HS (3đ) Tổng số (2đ) (5đ) (10đ) 1 2 C. Hoạt động luyện tập : Thực hành (23 phút) - Mục tiêu: HS thực hành theo hướng dẫn của GV - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp Gv đưa Hs tới địa điểm thực hành Các tổ tiến hành thực hành 2 bài toán Gv phân công vị trí cho từng tổ Tổ 1 + tổ 2 đo chiều cao Mỗi tổ cử một thư ký ghi kết quả đo đạc của tổ mình Tổ 3 + tổ 4 đo khoảng cách Khi đo xong các tổ đổi vị trí cho nhau
- Gv kiểm tra nhắc nhở kỹ năng thực hành của Hs Thực hành xong thu dọn dụng cụ vệ sinh vào lớp và hướng dẫn HS thêm hoàn thành báo cáo. Gv yêu cầu các tổ làm hai lần để kiểm tra, đối chiếu kết quả D.Hoạt động luyện tập vận dụng Hoàn thành báo cáo thực hành – nhận xét đánh giá (7 phút) - Mục tiêu: HS hoàn thiện báo cáo thực hành - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp Gv yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo thực hành (Phần tính toán các thành viên đều tham gia và Các tổ làm báo cáo kiểm tra kết quả chung của tổ) Gv thu báo cáo: Thông qua báo cáo và thực tế quan sát Gv cho điểm từng cá nhân và tổ. Gv nhận Các tổ bình điểm cho các cá nhân theo từng phần xét đánh giá giờ thực hành E. Hoạt động tìm tòi-Mở rộng ( 2 phút) - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực Bài cũ ➢ Ôn tập các kiến thức đã học về TSLG, hệ thức về cạnh và đường cao, về cạnh và góc trong tam giác vuông ➢ Làm bài tập 33; 34; 35 SGK tr93+94 Bài mới ➢ Làm các câu hỏi ôn tập chương I
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 16 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - HS hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Vận dụng được kiến thức làm bài tập. 2. Kỹ năng - Luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. - Liên hệ được với thực tế. 3. Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học - rõ ràng. 4. Định hướng năng lực - Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG A&B. Hoạt động khởi động- Hoạt động hình thành kiến thức: (9 phút) - Mục tiêu: HS nhắc lại được các kiến thức đã học ở chương I - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp. Gv yêu cầu Hs hoàn thiện công 1.Các hệ thức về cạnh và góc trong tam thức vào bảng phụ giác vuông b2 a.b' -Công thức về cạnh và đường 2 cao trong tam giác vuông - HS đứng tại chỗ phát c a.c ' biểu (điền vào chỗ trống) +) b2 = ; c2 = b.c a.h
- +) h2 = h2 = c’.b’ +) a.h = 1 1 1 h 2 b 2 c2 1 +) 2 = + h 2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ? Nêu tỉ số lượng giác của góc nhọn trong giác vuông AB Hs ghi bài sin = ; cos = tan = ; cot = 3. Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông - Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông b = a.sinB = a. cosC c = a.sinC = a. cosB -GV nhận xét b =c.tanB = c.cotC c =b.tanC = b.cotB C&D. Hoạt động luyện tập- Hoạt động vận dụng: (33 phút) - Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm bài tập. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. GV yêu cầu HS đọc đề bài tập HS đọc yêu cầu của đề bài Bài 33 33, 34 SGK a) Chọn C Yêu cầu 2 HS lên thực hiện b) Chọn D HS chọn câu trả lời đúng c) Chọn C ? Dựa vào hình vẽ hãy chọn kết và giải thích Bài 34 quả đúng? a) Chọn C b) Chọn C GV nhận xét bổ sung ? Để lựa chọn được đáp án HS: TSLG của góc nhọn đúng trong bài tập trên ta đã . vận dụng kiến thức cơ bản nào của chương? Bài tập: (Bảng phụ) Cho tam Bài tập giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 15, BH = 20. Tính HC, HS đọc đề bài AC.
- - Bài toán cho biết gì? tìm gì? B 20 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm HS trả lời đôi thực hiện tính các độ dài (1 H 15 nhóm làm vào bảng phụ) A C HS hoạt động nhóm tính GV cùng hs chấm bài các nhóm các độ dài các cạnh Xét ∆ABC vuông tại A với AH là đường - Để tính độ dài các đoạn thẳng cao. Ta có trên ta đã áp dụng kiến thức AH2 = HC. BH (HT về cạnh và đường nào? HS các nhóm chấm bài caoo trong ∆ ) chéo v GV nhấn mạnh cách áp dụng AH 2 225 công thức trong từng trường HS: hệ thức về cạnh và HC 11, 25 hợp hình vẽ đường cao trong tam giác BH 20 vuông, ĐL Pytago Bài tập 37 trang 94 SGK Áp dụng ĐL Pytago vào ∆AHC vuông tại H, ta có - Bài toán cho biết gì? tìm gì? HS đọc đề bài AC AH2 HC2 18,75 -GV y/cầu 1 HS vẽ hình trên bảng và ghi GT-KL A 4,5cm 6cm -Gv yêu cầu Hs HĐN làm bài HS trả lời B 7 phút H C 7,5cm Bài 37 -Gv chấm bài của nhóm nhanh nhất và yêu cầu các nhóm còn HS vẽ hình và ghi GT-KL a) Xét ABC có lại chấm chéo - Nêu các kiến thức đã áp Hs HĐN AB2 + AC2 = 4,52 + 62 = 56,25 dụng? BC2 = 7,52 = 56,25 - Có cách nào khác để tính AH không? Hs quan sát bài chữa trên Vậy BC2 = AB2 + AC2 bảng và chấm chéo Gv nhấn mạnh: Phải ch/m ABC vuông tại A (Đ/L Pitago đảo) ABC vuông, nếu không sẽ AC 4,5 không áp dụng hệ thức lượng tanB = = 0,75 ĐL Pitago, TSLG, hệ thức AB 6 trong tam giác vuông giải bài lượng trong tam giác này được µ 0 vuông B 37 GV hướng dẫn HS làm phần b HS nêu cách khác Cµ 900 - 370 530 - Theo đề bài muốn biết điểm 1 1 1 Trong ABC vuông tại A ta có AH.BC = M nằm trên đường nào ta làm 2 2 2 AH AB AC AB.AC (HT về cạnh và đường caoo ntn? trong ∆v) - Theo đề bài MBC và ABC A B.A C 6.4, 5 có đặc điểm gì? AH = B C 7, 5 - Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải ntn? 3,6(cm)
- - Điểm M sẽ nằm ở đâu? b) HS tự trình bày ở nhà GV vẽ hình để HS dễ nhận biết HS suy nghĩ A M GV chốt lại toàn bài 6 4,5 B C H HS:cùng diện tích, cùng chung BC HS: đường cao bằng nhau HS về nhà trình bày phần b HS: điểm M cách BC một khoảng AH E. Hoạt động tìm tòi- Mở rộng: (2phút) - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Ôn tập theo bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ. - Làm bài tập 39, 41 SGK - Tiếp tục ôn tập chương I. Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức -HS hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Giải được các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng - Luyện kĩ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó - Có kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế - Liên hệ được với thực tế. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, chú ý lắng nghe. 4. Định hướng năng lực - Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng A. B. Hoạt động khởi động- Hoạt động hình thành kiến thức ( 6 phút) - Mục tiêu: HS tạo được hứng thú học tập thông qua bài tập nhóm - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp,hoạt động nhóm
- -GV cho hình vẽ sau. Yêu cầu -HS hoạt động nhóm I. Lý thuyết: HS viết các hệ thức về cạnh và Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác góc trong tam giác vuông. vuông: (Hoạt động nhóm lớp chia làm 6 nhóm) B 1) b= a.sin B= a.cos C a c -Để giải 1 tam giác vuông ta c = a.sinC =a.cosB b C cần biết điều gì? A 2) b = ctan B = c cot C - Để giải 1 tam giác vuông cần biết 2 cạnh hoặc 1 C = b tanC = b cot B cạnh và 1 góc nhọn * Chú ý: Để giải 1 tam giác vuông cần biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn . B. Hoạt động luyện tập- Hoạt động vận dụng( 37 phút) - Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm bài tập. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp,hoạt động nhóm. -GV gọi HS đọc đề bài 40 SGK -HS đọc đề bài toán Dạng 1: Bài toán thực tế -GV mô phỏng hình vẽ lên Bài 40 bảng phụ C - Với dạng toán này ta có thể áp -HS quan sát hình vẽ và dụng kiến thức nào để giải? trả lời 0 B 35 A 1,7m E 30m D -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm (2HS/nhóm) làm bài tập -HS thảo luận nhóm làm -GV chữa bài trên bảng phụ bài tập Gv chốt: Như vậy, nhờ ứng Tứ giác ABED là hcn dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có thể xác định được => AB = ED = 30 (m) chiều cao của vật mà không cần AD = BE = 1,7 (m) lên điểm cao nhất của nó. -HS cùng GV chữa bài Các nhóm còn lại tự rút Xét ABC vuông tại A có kinh nghiệm AC = AB. Tan B -GV gọi HS đọc đề bài 38 SGK -HS chú ý lắng nghe và 0 chữa đúng bài vào vở = 30. tan 35
- -GV mô phỏng hình vẽ lên = 30. 0,7 = 21 (m) bảng phụ Mà CD = AC + AD - Với bài toán này ta có thể tính = 21 + 1,7 = 22,7(m) đoạn AB ntn? -HS đọc đề bài toán Bài 38 -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm -GV chữa bài nhóm nhanh -HS quan sát hình vẽ và nhất, yêu cầu các nhóm chấm trả lời chéo bài nhau B -GV chốt: Như vậy, cũng nhờ A ứng dụng tỉ số lượng giác của -HS hoạt động nhóm làm góc nhọn ta có thể xác định bài 150 được k/cách của hai vật (hai 38cm 500 I K điểm), trong đó ít nhất 1 điểm khó tới được Ta có IB là cạnh góc vuông của ΔvIBK nên IB = IK .tg( 500+150) = IB tg 600 - GV cho HS làm bài 36 SGK -HS cùng Gv chữa bài = 380 .tg 650 (Chấm chéo bài) -Nêu yêu cầu bài toán? 814,9 (m) Ta lại có IA là cạnh góc vuông của ΔvIAK nên Hs chú ý lắng nghe và ghi IA = IK tg 500 -GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình bài bài 36 hình a và hình b = 380 .tg 500 -GV yêu cầu HS hoạt động 452,9 (m) nhóm Vậy khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là AB = IB – IA -HS nêu yêu cầu bài 36 814,9 -452,9 36,2 (m) -HS quan sát hình vẽ và Dạng 2: Bài toán có hình vẽ sẵn trả lời Bài 36 H.a:
- - HS hoạt động nhóm làm A bài làm bài 36 450 20 21 B H C Vì AH BC tại H và BH HC. Nên cạnh cần tìm là cạnh AB Xét ΔABH vuông tại H có -Gv nhận xét BH Cos450 AB AB BH :Cos450 2 21: 21 2 2
- -HS chú ý lắng nghe ghi nhận kiến thức E. Hoạt động tìm tòi-Mở rộng ( 1 phút) - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Học bài, nắm chắc các hệ thức và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông - Làm bài tập 39, 42 SGK - Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Giờ sau kiểm tra chương I
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I(TT) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Học sinh ôn tập các kiến thức đã học và vận dụng các kiến thức trong thực hành giải toán - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính khoảng cách, tính chiều cao. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (2 phút) Mục tiêu: HS có các đồ dùng học tập cần thiết phục vụ môn học và ôn lại kiến thức về nội dung chương I. Phương pháp: Thuyết trình, trực quan. - Kiểm tra đồ dùng học tập và sự chuẩn bị kiến thức của học sinh thông qua việc tóm tắt nội dung trong vở ở nhà. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động: Nhắc lại lý thuyết. (10 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại các kiến thức cơ bản về tính chất của phép cộng, phép nhân, phép nâng lên lũy thừa. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở.
- GV treo bảng phụ lên bảng cho HS lần lượt lên bảng hoặc HS quan sát. đứng tại chỗ trả lời. GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ôn tập C. Hoạt động luyện tập (10 phút) Mục đích: Giúp học sinh áp dụng được công thức và các tính chất để giải bài toán cơ bản. Phương pháp: Giải quyết vấn đề. ? Làm bài tập 17/tr77 SGK? - Lên bảng làm theo hướng dẫn Bài 17/tr77 SGK của GV. ? Trong ABH có gì đặc biệt ở - Có hai góc nhọn đều bằng 450. các góc nhọn? Vậy đó là BHA là tam giác cân. gì? Tìm x = ? ( Năng lực giải quyết vấn đề ) Giải - AC được tính như thế nào? - Áp dụng định lí Pitago. Trong AHB có 0 0 Hµ 90 ;Bµ 45 suy ra 0 Aµ 45 hay AHB cân tại H. nên AH = 20. Áp dụng định lí pitago cho AHC vuông tại H ta co: AC = x 2 2 2 2 = AH HC 20 21 => AC = 29 D. Hoạt động vận dụng (30 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh sử dụng thành thạo công thức và các tính chất để giải các dạng toán khác nhau. Phương pháp: Giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập. Baøi 38 / 95 SGK Bài 38 / 95 SGK - GV gọi một hs đọc đề - Một học sinh đọc đề . - GV vẽ hình lên bảng . - HS quan sát hình vẽ . B B A 15 A 50 I K 15 50 IB = IK .tan(500 + 150) = IK.tan650 I K IA = IK.tan500 - GV gọi một học sinh đứng AB = IB – IA tại chỗ nêu cách tính AB ( làm - Học sinh nêu cách tính : 0 0 0 0 = IK.tan65 – IK.tan50 tròn đến mét) . IB = IK .tan(50 + 15 ) = 0 0 0 = IK(tan65 – tg50 ) (Năng lực tính toán) IK.tan65 IA = IK.tan500 380.0,95275 362 (m) AB = IB – IA = IK.tan650 – IK.tan500
- = IK(tan650 – tan500) 380.0,95275 362 (m) E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút) Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học. Phương pháp: Luyện tập, ghi chép. GV có thể đưa ra một bài toán Baøi 39 / 95 SGK thực tế hoặc 1 bài toán vận A B C dụng cao. Baøi 39 / 95 SGK 2Om - Giáo viên gọi học sinh đứng - Học sinh đứng tại chỗ trả lời tại chỗ trả lời - Học sinh qua sát hình vẽ trên F D - GV vẽ lại hình trên bảng để bảng 50 học sinh quan sát E - Một học sinh lên bảng trình - Trong tam giác vuông ACE có: - Em hãy nêu cách tính khoảng bày AE cách giữa hai cọc? - Trong tam giác vuông ACE cos50 CE AE có: cos50 AE 20 GV cho lớp hoạt động theo các CE CE cos500 cos500 nhóm. AE 20 CE 0 0 31,11(m) (Năng lực hợp tác) cos50 cos50 31,11(m) Trong tam giác vuông FDE có: FD Trong tam giác vuông FDE có: sin500 = DE - GV gọi đại diện các nhóm FD sin500 = FD 5 trình bày bài giải của nhóm DE DE = sin 500 sin 500 mình. FD 5 DE = 6,53(m) sin 500 sin 500 6,53(m) Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD là: Vậy khoảng cách giữa hai cọc 31,11 – 6,53 24,6 (m) CD là: 31,11 – 6,53 24,6 (m) - Học bài và xem lại các bài tập đã sửa. - Chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 19 KỂM TRA 45’ CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 10. Kiến thức - Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I của Hs về: các hệ thức lượng trong tam giác vuông, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức về: tính độ dài cạnh, độ lớn của góc trong tam giác 11. Kỹ năng -HS tự giác, độc lập, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài. -Liên hệđược với thực tế. 12. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu VD VDC Tổng Nội dung TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận 1. Tỉ số lượng giác Nhận biết được tỉ số Tìm được kết quả bài Vận dụng được TSLG và T/C của TSLG lượng giác của góc toán dựa vào T/C của của góc nhọn để giải của góc nhọn. nhọn TSLG của góc nhọn. bài toán chứng minh. Số câu Câu 2,3 Câu 8 Câu 1 Câu 2 5 Số điểm 1 0,5 2 4 7,5
- Tỉ lệ % 10% 5% 20% 40% 75% Nhận biết Vận dụng được hệ 2. Các hệ thức về được hệ thức về cạnh và đường cạnh và đường cao thức về cao trong tam giác trong tam giác cạnh và vuông vuông đường cao trong tam (ĐL Pytago) giác vuông Số câu Câu1 Câu 4,5 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 3. Các hệ thức về Vận dụng được hệ góc và cạnh trong thức về cạnh và góc tam giác vuông trong tam giác vuông Số câu Câu 6,7 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 3 5 1 1 10 Tổng số điểm 1,5 2,5 2 4 10 Tỉ lệ % 15% 25% 20% 40% 100% Đề: I.Trắc nghiệm (4đ). Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI. Khi đó hệ thức nào đúng: A. MI 2 = NI 2 + MN 2 B. MI 2 = PI.NP C. MI 2 = NI.NP D. MI 2 = NI.PI Câu 2:Trong hình 1, sin bằng: 3 4 3 4 3 4 A. 5 B. 3 C. 4 D. 5 5 Câu 3: Trong hình 1, tan bằng: Hình1 3 4 3 4 A. 5 B 3 C. 4 D. 5 Câu 4:Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng. 9 A. x = 9,6 và y = 5,4B. x = 10 và y = 5 x y 15 Hình 2
- C. x = 5,4 và y = 9,6D. x = 1,2 và y = 13,8 Câu 5: Cho ABC vuông tại A , AC = 6 cm ; BC = 12cm thì số đo của A· BC bằng : A . 300 ; B . 350 ; C . 450 ; D . 600 Câu 6:Trong hình 3, ta có: y = ? y x A. 24B. 12 3 C. 6 3 D. 6 60o Câu 7:TrongHình 3 hình 3, ta có: x = ? A. 24B. 12 3 C. 6 3 D. 6 Câu 8 :Trong hình 4, hệ thức nào trong các hệ thức nào không đúng: A.sin2α + cos2α = 1 B. sinα = cosβ sinα C. cosβ = sin (900 - α) D. tanα = cosα Hình 4 II/ TỰ LUẬN:(6 điểm) 3 Câu 1:(2 điểm). Cho góc nhọn α, biết cosα = .Không tính số đo góc α, hãy tính sinα, tanα, cotα 4 Câu 2. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC=12cm,BC=15cm.AC=12cm,BC=15cm. a. Giải tam giác vuông ABC. 1,5 đ b. Tính độ dài đường cao AH và đường phân giác AD của ∆ABC (số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). IV. Đáp án và hướng dẫn chấm Trắc nghiệm(4 điểm).Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D C A B A C Tự luận: (6 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
- Ta có: sin2 + cos2α = 1 0,5 sin = 1- cos2α 0,5 2 3 7 1- 4 4 Câu 1 7 sin 7 tan 4 cos 3 3 0,5 4 1 1 3 7 c ot tan 7 7 0,5 3 Vẽ hình đúng, viết GT – KL 0,5 a) Ta có: AB BC 2 AC 2 152 122 9(cm) 0,5 AC 12 4 sinB= 0,25 BC 15 5 Bˆ 530 0,25 Câu 2 0 0 0 Do đó: C 90 53 37 0,5 b) ABC vuông có đường cao AH, ta có: 0,25 AH.BC = AB.AC (định lí 3) AB.AC 9.12 AH 7,2(cm) BC 15 0,25 AD là phân giác của ABC (gt) 0,25 BAC 900 BAD DAC 450 2 2 0,25 Lại có: HAC B 530 (cùng phụ với góc C) 0 0 0 HAD HAC DAC 53 45 8 0,25
- Xét tam giác vuông AHD ta có: AH AD.cosHAD 0,25 AH 7,2 AD 7,2(cm) 0,5 cosHAD cos80 Hoạt động : Giao việc về nhà - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học. Bài cũ Nắm chắc kiến thức và các dạng bài tập của chương I Bài mới - Xem lại khái niệm đường tròn đã học - Xem trước bài 1 chương II: Sự xác định đường tròn - Tính chất đối xứng của đường tròn
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. - Học sinh biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 3 phút) Mục tiêu:Nhớ lại các kiến thức cơ bản về đường tròn, biết cách vẽ một đường tròn, vị trí của một điểm đối với đường tròn. Phương pháp:Thuyết trình, hoạt động các nhân, tự kiểm tra, đánh giá - Yêu cầu học sinh vẽ đường - Học sinh thực hiện 1. Nhắc lại về đường tròn tròn tâm O bán kính R. O R - Giáo viên đưa ra kí hiệu về đường tròn, và cách gọi. ? Nêu định nghĩa đường tròn.
- - Học sinh tra lời - Gv đua bảng phụ giới thiệu Kí hiệu (O;R) hoặc (O) đọc là đường 3 vị trí của điểm M đối với tròn tâm O bán kính R hoặc đường đường tròn (O;R). tròn tâm O. ? Em nào cho biết các hệ thức - Điểm M nằm ngoài đường BẢNG PHỤ liên hệ giữa độ dài đọan Om tròn (O;R) OM>R. M M và bán kính R của đường - Điểm M nằm trên đường M R R O O O R tròng O trong từng trường tròn (O;R) OM=R. hợp của các hình vẽ trên - Điểm M nằm trong đường bảng phụ? tròn (O;R) OM R. -Cho hs làm?1 Hình 2: điểm M nằm trên đường tròn (O;R) OM = R. Hình 3: điểm M nằm trong đường tròn (O;R) OM < R. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Các ví dụ. (phút) Mục tiêu: Xác định được một đường tròn. Phương pháp:Hoạt động cá nhân, ? Một đường tròn được xác - Học sinh tra lời 2. Cách xác định đường tròn định ta phải biết những yếu - Biết tâm và bán kính. a) vẽ hình: A tố nào? ? Hoặc biết được yếu tố nào O khác nửa mà ta vẫn xác định - Biết 1 đọan thẳng là đường B được đường tròn? kính. ? Ta sẽ xét xem, một đường - Học sinh thực hiện b) có vô số đường tròn đi qua A và tròn được xác định thì ta biết - Học sinh vẽ hình. B. ít nhất bao nhiêu điểm của - Học sinh tra lời nó? Tâm của các đường tròn đó nằm - Cho học sinh thực hiện?2. - Học sinh thực hiện trên đường trung trực của AB vì có ? Có bao nhiêu đường trong - Chỉ vẽ được 1 đường tròn vì OA=OB như vậy? Tâm của chúng trong một tam giác, ba đường nằn trên đường nào? Vì sao? trung trực đi qua 1 điểm. ( Năng lực giải quyết vấn đề ) - Qua 3 điểm không thẳng - Như vậy, biết một hoặc hai hàng. Trường hợp 1: Vẽ đường tròn đi qua điểm của đường tròn ta có ba điểm không thẳng hàng: xác định được một đường d’’ tròn không? - Học sinh thực hiện?3. ? Vẽ được bao nhiêu đường tròn? Vì sao? d’
- ? Vậy qua bao nhiêu điểm thì ta xác định được 1 đường tròn duy nhất? C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: Phương pháp: ! ABC nội tiếp đường tròn - Học sinh tra lời Bài 3(b)/100 SGK. (O) đường kíng BC thì ta có A được điều gì? - OA=OB=OC ? AO là đường gì của ABC 1 B C - OA= BC O ? OA =? Vì sao? 2 ? B· AC ?. ABC là tam - B· AC 90o. giác gì? Vuông tại đâu? - ABC vuông tại A. ! Gọi 1 học sinh lên bảng Ta có: ABC nội tiếp đường tròn trình bày bài. (O) đường kíng BC. ! Giáo viên nhận xét đánh OA=OB=OC 1 giá cho điểm OA= BC (Năng lực tính toán) 2 ABC có trung tuyến AO bằng nửa cạnh BC B· AC 90o. ABC vuông tại A D. Hoạt động vận dụng ( phút) Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức vừa học để giải quyết các bài toán liên quan đến tâm của đường tròn, bán kính của đường tròn. Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân ? Em nào cho biết tính chất về - Học sinh nhận xét Bài 1/99 SGK. đường chéo của hình chữ 12cm nhật? - Học sinh tra lời - Học sinh nhận xét Có OA OB OC OD (Tính ? Vậy ta có được những gì? chất hình chữ nhật) A,B,C,D nằm ở vị trí nào? A,B,C,D (O;OA) ( Năng lực tự học ) AC 122 52 13(cm) ! Gọi 1 học sinh lên bảng trình R(O) 6,5(cm) bài bài. - Học sinh quan sát trả lời ! Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút) Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng kiến thức đường tròn để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi khá giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải.
- Giao nhiệm vụ cho HS khá Cá nhân HS thực hiện yêu giỏi, khuyến khích cả lớp cầu của GV, thảo luận cặp đôi cùng thực hiện: để chia sẻ, góp ý( trên lớp – Từ bài toán 2, em có thể đặt ra về nhà) được một đề bài tương tự và giải bài toán đó?
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 21 TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Học sinh năm được đường tròn là hình có tâm đối xứng có trục đối xứng. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu:Nhắc lại tâm đối xứng và trục đối xứng của một hình Phương pháp:Thuyết trình Giáo viên nhắc lại khái niệm tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình. Giáo viên chiếu các hình có tâm đối xứng và trục đối xứng cho học sinh quan sát. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Các ví dụ. (phút) Mục tiêu: học sinh hiểu được các kiến thức về tâm đối xứng của đường tròn Phương pháp:Thuyết trình và hoạt động cá nhân Cho học sinh làm? 4 - Học sinh tra lời 1. Tâm đối xứng Giáo viên vẽ hình KL (SGK) Hoạt động 2: (phút) Mục tiêu:học sinh hiểu được các kiến thức về trục đối xứng của đường tròn Phương pháp:Thuyết trình và hoạt động cá nhân
- - Gv viên đưa miếng bìa hình - Học sinh quan sát trả lời 2.Trục đối xứng: tròn làm sẵn, kẽ 1 đường thẳng - Đường tròn có trục đối xứng. qua tâm, gấp theo đường - Đường tròn có vô số trục đối thẳng vừa vẽ. - Đường tròn có trục đối xứng. xứng là bất cứ đường kính nào. ? Hỏi hai phân bìa hình tròn - Đường tròn có vô số trục đối như thế nào? xứng là bất cứ đường kính nào. ? Vậy ta rút ra được gì? đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng? GV cho lớp hoạt động nhóm C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập liên quan đến tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn. Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm A - Học sinh thực hiện?5. - Học sinh thực hiện (Năng lực hợp tác) O ’ C C Có c và C’ đốiB xứng nhau qua AB nên AB là đường trung trực của CC’, có O AB OC’=OC=R C’ (O;R). D. Hoạt động vận dụng ( phút) Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức vào học để giải được các bài tập liên quan đến kiến thức về trục đối xứng của đường tròn Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân ! Gọi 1 học sinh đọc đề bài/ - Học sinh thực hiện Bài 8/101 SGK. ! Giáo viên vẽ hình dựng tạm, - Có OB=OC=R Có OB=OC=R O trung yêu cầu học sinh phân tích để O trung trực BC. trực BC. tìm ra cách xác định tâm O. Tâm O của đường tròn là giao Tâm O của đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường điểm của tia Ay và đường y trung trực của BC trung trực của BC. y O x A B C x A B C E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (phút) Mục tiêu:Liên hệ được kiến thức vừa học với thực tiễn cuộc sống. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi Các em có thể tìm thêm các bài tập thực tế liên quan đến trục đối xứng và tâm đối xứng của đường tròn